verurteilen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verurteilen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verurteilen trong Tiếng Đức.
Từ verurteilen trong Tiếng Đức có các nghĩa là kết án, phán xét, chỉ trích, lên án, kết tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verurteilen
kết án(convict) |
phán xét(judge) |
chỉ trích(judge) |
lên án(denounce) |
kết tội(doom) |
Xem thêm ví dụ
Als gerechter Gott war er gezwungen, sie zum Tode zu verurteilen (Römer 6:23). (Rô-ma 6:23) Theo lời tiên tri đầu tiên trong Kinh Thánh, Đức Giê-hô-va báo trước sự thù nghịch sẽ nảy sinh giữa các tôi tớ Ngài và những kẻ theo “con rắn”, Sa-tan. |
Wenn wir auf Gottes Wort hören, wird unser Herz uns nicht verurteilen (1. Khi tuân theo Lời Đức Chúa Trời, ‘lòng chúng ta sẽ không cáo trách chúng ta’. |
Liebe Mitglieder und Führungsbeamte, können Sie die Familien Alleinerziehender noch besser unterstützen, ohne sie zu verurteilen oder abfällig von ihnen zu reden? Thưa các tín hữu và các vị lãnh đạo, các anh chị em có thể làm được gì thêm để hỗ trợ các gia đình có cha hay mẹ độc thân mà không phê phán hay chỉ trích họ? |
(b) Was meinte Jesus mit der Aufforderung „Hört auf zu richten“ und „Hört auf zu verurteilen“? (b) Lời khuyên của Chúa Giê-su là “đừng đoán-xét” và “đừng lên án”, có nghĩa gì? |
Damit die Schüler besser verstehen, was mit dem Gebot des Heilands in 3 Nephi 14:1, andere nicht zu verurteilen, gemeint ist, soll jemand das nachstehende Zitat von Elder Dallin H. Để giúp học sinh hiểu lệnh truyền của Đấng Cứu Rỗi “chớ xét đoán” trong 3 Nê Phi 14:1, mời một học sinh đọc lời phát biểu sau đây của Anh Cả Dallin H. |
Sie ‘verurteilen und ermorden den Gerechten’. Họ ‘luận tội và giết người công-bình’. |
Ich bemühe mich, die Diener des Herrn nicht zu verurteilen und nicht über ihre offenkundigen Schwächen zu reden. Tôi cố gắng không xét đoán những tôi tớ của Chúa hoặc nói ra những yếu kém hiển nhiên của họ. |
Hinnehmen ist nicht Verurteilen. Sự nhìn nhận không đồng nghĩa với lên án. |
Kommen wir jedoch mit gewissen Trieben zur Welt, dann verurteilen uns vielleicht einige davon zu Selbstsucht, Vorurteil und Gewalt. Trong khi đó, nếu chúng ta sinh ra với bản năng nhất định, sau đó có lẽ một số người trong số họ có thể lên án chúng tôi là ích kỷ, định kiến và bạo lực. |
Und wir verurteilen niemanden... aufgrund versteckter Andeutungen und Misstrauen. Và chúng ta không kết tội người đó bởi vì những hoài nghi và ám chỉ. |
Wie könnt ihr jemanden verurteilen? Làm sao các người có thể phán xét người khác? |
Nur wenige Tage vor seinem Tod sagte er: „Seht, wir gehen nach Jerusalem hinauf, und der Menschensohn wird den Oberpriestern und den Schriftgelehrten ausgeliefert werden, und sie werden ihn zum Tode verurteilen und werden ihn den Menschen der Nationen ausliefern, und sie werden Spott mit ihm treiben und werden ihn anspeien und ihn geißeln und ihn töten“ (Markus 10:33, 34). Chỉ vài ngày trước khi chuyện xảy ra, ngài nói: “Nầy, chúng ta lên thành Giê-ru-sa-lem, con người sẽ bị nộp cho các thầy tế-lễ cả cùng các thầy thông-giáo; họ sẽ định Ngài phải bị tử-hình, và giao Ngài cho dân ngoại. Người ta sẽ nhạo-báng Ngài, nhổ trên Ngài, đánh-đập Ngài mà giết đi; sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại” (Mác 10:33, 34). |
Ich verurteile das nicht. Này, tớ có phán xét gì đâu. |
Deshalb verurteilen wir ihn zum Tode durch Erhängen. Vi thế chúng tôi tuyên bố bị cáo sẽ bị treo cổ cho đến chết. |
Das beweist, dass die Worte aus Jesaja 54:17 wahr sind: „ ‚Welche Waffe es auch immer sei, die gegen dich gebildet sein wird, sie wird keinen Erfolg haben, und welche Zunge es auch immer sei, die sich im Gericht gegen dich erheben wird, du wirst sie verurteilen. Sự thịnh vượng về thiêng liêng này cho thấy Ê-sai 54:17 nói đúng: “Phàm binh-khí chế ra nghịch cùng ngươi sẽ chẳng thạnh-lợi, và ngươi sẽ định tội mọi lưỡi dấy lên để xét-đoán ngươi. |
Er „ist eingedenk dessen, dass wir Staub sind“ (Psalm 103:14). Selbst wenn „uns unser Herz verurteilen mag“, können wir „unser Herz überzeugen“, dass „Gott größer ist als unser Herz und alles weiß“ (1. Hãy tự nhủ là dù “lòng mình cáo-trách mình, thì Đức Chúa Trời lại lớn hơn lòng mình nữa, và biết cả mọi sự” (1 Giăng 3:19, 20). |
12. (a) Warum sollten wir Jona nicht vorschnell dafür verurteilen, dass er schlief, als der Sturm wütete? 12. (a) Tại sao chúng ta không nên vội đánh giá Giô-na vì ông đã ngủ khi bão ập đến? |
Die größte Hoffnung der Menschheit liegt nicht darin Gewalt zu verurteilen, sondern darin, sie überflüssig zu machen. Hy vọng lớn nhất đối với nhân loại không dựa vào lên án bạo lực mà làm cho bạo lực trở nên mất tác dụng. |
Inmitten dieser Informationen fanden sie Beweise, die sie nutzten, um Jeffrey Sterling, einen CIA-Whistleblower und Risens vermeintliche Quelle, zu verurteilen. Một trong số chúng trở thành bằng chứng buộc tội Jeffery Sterling, người được cho là nguồn tin của Risen, cũng là kẻ tiết lộ bí mật của CIA. |
11 Anders als seine Jünger wusste Jesus natürlich, dass man ihn bald festnehmen und zum Tod verurteilen würde. 11 Dĩ nhiên, Chúa Giê-su hiểu rằng chỉ trong chốc lát nữa thôi ngài sẽ bị bắt và bị kết án tử hình, còn các môn đồ lúc đó không biết. |
Ein paar Idioten in der ägyptischen Opposition wollen, dass wir mit ihnen Israel verurteilen, weil sie den Aswan-Damm gesprengt haben. Một thằng quái từ đảng đối lập Ai Cập muốn chúng ta công nhận bản lên án Do Thái về vụ tấn công đập Aswan. |
Ungeachtet dessen waren viele von diesen für Jesu Lehre empfänglich, zweifellos weil sie seinen Wunsch verspürten, zu helfen, statt zu verurteilen (Matthäus 21:31; Lukas 15:1). Tuy nhiên, nhiều người như thế đã hưởng ứng sự dạy dỗ của Chúa Giê-su, chắc hẳn họ cảm thấy ngài muốn giúp họ thay vì xét đoán họ (Ma-thi-ơ 21:31; Lu-ca 15:1). |
Oft verurteilen Menschen es, wenn andere drangsaliert werden, merken es aber nicht, wenn sie selbst die Unterdrücker sind. Thường thường, người ta có thể phê phán người khác về việc bắt nạt, nhưng họ không thể thấy được điều đó nơi bản thân mình. |
Doch in unserem Eifer verwechseln wir manchmal die Sünde mit dem Sünder, verurteilen vorschnell und sind nicht mitfühlend genug. Tuy nhiên, trong khi quá sốt sắng, đôi khi chúng ta nhầm lẫn tội lỗi với người phạm tội cũng như chúng ta quá nhanh chóng lên án và với ít lòng trắc ẩn. |
Wenn nötig, war er deshalb in der Lage, Feinde Jehovas scharf zu verurteilen (Matthäus 23:13-33). (Ma-thi-ơ 23:13-33) Hành động này không có nghĩa là ngài cố chấp. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verurteilen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.