verträglich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verträglich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verträglich trong Tiếng Đức.
Từ verträglich trong Tiếng Đức có các nghĩa là tương thích, dễ dãi, tương hợp, dễ tính, khoan dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verträglich
tương thích(compatible) |
dễ dãi(accommodating) |
tương hợp(compatible) |
dễ tính(accommodating) |
khoan dung(forgiving) |
Xem thêm ví dụ
Wir sind nicht vertraglich an logisches Handeln gefesselt. Nó không giống như chúng ta bị hạn chế tự do một cách hợp lí. |
Vertragliche und vorläufige Grenzen, die noch nicht als endgültig angesehen werden, werden mit einer gepunkteten Linie gekennzeichnet. Ranh giới theo hiệp ước và ranh giới tạm thời được hiển thị dưới dạng đường chấm chấm. |
Deshalb verpflichtete er sich vertraglich, drei Monate als Chemiker in den Kupferminen von Nordrhodesien (heute Sambia) zu arbeiten. Nên cha ký hợp đồng ba tháng làm về hóa học ở mỏ đồng tại xứ Bắc Rhodesia (bây giờ là Zambia). |
Und so ein bisschen ist das auch wie sich Pakete im Internet bewegen, manchmal in 25 oder 30 Sprüngen, und die beteiligten Instanzen, die die Daten hin - und hertransportieren, haben keine vertragliche oder gesetzliche Pflicht dem originalen Sender oder dem Empfänger gegenüber. Ở khía cạnh nào đó, đó chính là cách các gói dữ liệu truyền đi trong Internet đôi khi chỉ trong vòng 25 đến 30 bước nhảy,... với sự hỗ trợ của các yếu tố trung gian đưa dữ liệu đi khắp nơi mà không có bất kì hợp đồng cụ thể hay nghĩa vụ pháp lý nào đối với người gửi hay là người nhận. |
Manchmal bezeichnet dieses Wort etwas Unpersönliches, beispielsweise eine vertragliche Bindung. Đôi khi từ này áp dụng cho một giao kèo làm ăn. |
Verträgliche Leute sind warm und freundlich, nett und höflich. Người dễ chịu thân thiện, ấm áp tốt bụng và lịch sự. |
Beachten Sie, dass Sie dafür verantwortlich sind, vertragliche Fragen zu klären, die sich möglicherweise durch die direkte Schaltung von Google-Anzeigen über Ihr Werbenetzwerk ergeben. Hãy nhớ rằng bạn chịu trách nhiệm thực hiện bất kỳ vấn đề về hợp đồng nào có thể phát sinh với mạng quảng cáo, là kết quả của việc phân phát trực tiếp quảng cáo Google. |
Beachten Sie, dass Sie dafür verantwortlich sind, vertragliche Fragen zu klären, die sich möglicherweise durch die direkte Auslieferung von Google-Anzeigen über Ihr Werbenetzwerk ergeben. Hãy nhớ rằng bạn chịu trách nhiệm đối với bất kỳ sự cố nào về hợp đồng có thể phát sinh với mạng quảng cáo trực tiếp do phân phối quảng cáo Google gây ra. |
Dies kann verschiedene Gründe haben. In den meisten Fällen liegen vertragliche Vereinbarungen zwischen Käufernetzwerken und deren Kunden vor, die ihnen die Weitergabe von Daten an Dritte untersagen. Điều này có thể xảy ra vì nhiều lý do, mặc dù thường xuyên nhất là do thỏa thuận hợp đồng cụ thể mà mạng người mua ký với khách hàng nhằm ngăn không cho họ chia sẻ dữ liệu với bên thứ ba. |
Und sie wären durch diese Buchung vertraglich gebunden. Hoàn toàn hợp pháp. |
Werbebuchungen, die meist dazu verwendet werden, nicht verkauftes Inventar aufzufüllen, sofern nicht vertraglich festgelegt wurde, dass die Buchung eine bestimmte Anzahl von Impressionen für andere Werbebuchungen vom Typ Garantiert liefern muss Mục hàng được sử dụng phổ biến nhất để lấp đầy khoảng không quảng cáo chưa bán trên trang web của bạn nếu không có nghĩa vụ theo hợp đồng là cần phân phối số lần hiển thị được yêu cầu tới các mục hàng được bảo đảm khác. |
Einige Mitglieder malten sich aus, dass ihr Leben einfacher und üppiger wäre, wenn sie nach Kalifornien ziehen und dort auf Reichtümer und ein verträglicheres Klima stoßen würden. Một số tín hữu Giáo Hội nghĩ rằng cuộc sống sẽ giản dị và dư dả hơn nếu họ đi California trong công cuộc tìm kiếm của cải và một khí hậu tốt hơn. |
Er sicherte dieser „kleinen Herde“ vertraglich zu, dass sie mit ihm als sekundärer Teil des Samens Abrahams im Himmel regieren wird (Lukas 12:32). (Lu-ca 22:29, 30, NW) Thực chất, Chúa Giê-su lập giao ước với “bầy nhỏ” để họ cùng ngài cai trị ở trên trời với tư cách thành phần phụ của dòng dõi Áp-ra-ham.—Lu-ca 12:32. |
Die einfachste ist Kochsalzlösung; sie ist sowohl billig als auch mit dem Blut verträglich. Chất giản dị nhất là dung dịch muối, vừa rẻ vừa hợp với máu. |
Thessalonicher 3:12). Ein Christ, der untadelig wandeln möchte und Gerechtigkeit üben will, ist bemüht, vertragliche Verpflichtungen selbst dann einzuhalten, wenn es seinen Interessen nicht dienlich ist, aber er tut es, um in Jehovas Gunst zu bleiben. Nếu một tín đồ đấng Christ muốn ăn ở thật đàng hoàng không chỗ trách được và thực hành sự công bình, người sẽ tìm cách làm đúng bổn phận như đã ký kết dù bị thiệt thòi, nhưng người làm thế để giữ được sự chấp nhận của Đức Giê-hô-va. |
Im Juli wurde die Oder-Neiße-Linie als polnische Westgrenze in einem Vertrag mit der Volksrepublik Polen vertraglich festgelegt. Trong tháng 7 đường sông Oder-Neiße được ký kết là ranh giới với Ba Lan. |
Die Reibungen zwischen diesen vertraglichen Verpflichtungen ohne den entsprechenden Nutzen der romanitas führten schließlich zum Krieg zwischen den Römern und einer kleinen Gruppe enger Verbündeter auf der einen Seite, und den unzufriedenen socii auf der anderen. Sự xích mích giữa các nghĩa vụ hiệp ước mà không có lợi ích tương ứng kiểu La Mã đã dẫn đến cuộc chiến tranh Socii giữa người La Mã với một vài đồng minh thân cận và đám Socii bất mãn. |
5 Und wenn er übertritt und nicht für würdig erachtet wird, der Kirche anzugehören, soll er nicht die Macht haben, das Teil zu beanspruchen, das er dem Bischof für die Armen und Bedürftigen meiner Kirche geweiht hat; darum soll er das, was er gegeben hat, nicht behalten, sondern soll nur auf das Teil Anspruch haben, das ihm vertraglich übertragen worden ist. 5 Nếu kẻ đó phạm giới và không được coi là xứng đáng thuộc về giáo hội, thì kẻ đó sẽ không có quyền đòi hỏi phần tài sản của mình đã dâng hiến cho vị giám trợ để cấp phát cho người nghèo khó và túng thiếu trong giáo hội của ta; vậy kẻ đó không được lấy lại tặng vật này, mà chỉ có quyền đòi hỏi phần tài sản được chuyển nhượng lại cho kẻ đó mà thôi. |
Ihr Minenarbeiter seid mir alle vertraglich verpflichtet! Tất cả công nhân mỏ các người đều có hợp đồng với ta! |
DIE meisten würden es wohl als ein Kompliment betrachten, als sorgloser, unbeschwerter und verträglicher Mensch zu gelten. KHI được nhận xét là người dễ dãi—tức người có tính tình dễ chịu, trầm tĩnh và khoan dung—thì có lẽ phần đông người ta cảm thấy đó là một lời khen. |
1995 erklärte sich dann Russland vertraglich bereit, das Projekt zu unterstützen. Cũng trong năm 1995, Nga cũng quyết định tham gia vào chương trình này. |
Er begann mit Santiago zu studieren, hörte auf, sich zu betrinken, und wurde ein verträglicher Mensch. Ông bắt đầu học Kinh Thánh với Santiago, ngưng uống rượu quá độ và trở nên một người hiếu hòa. |
Angenommen, der Verhandlungsgegenstand ist eine CPM-basierte Standardwerbebuchung mit einer vertraglich vereinbarten Menge von 1.000.000 Impressionen zu einem CPM von 4 $. Ví dụ: giả sử bạn bắt đầu thương lượng với người mua cho một mục hàng CPM Chuẩn với số lượng theo hợp đồng là 1.000.000 lần hiển thị và CPM là 4 USD. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verträglich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.