Verfügbarkeit trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Verfügbarkeit trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Verfügbarkeit trong Tiếng Đức.
Từ Verfügbarkeit trong Tiếng Đức có các nghĩa là tính ích lợi, tình trạng, tính tiện dụng, trạng thái, tính có lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Verfügbarkeit
tính ích lợi(availableness) |
tình trạng
|
tính tiện dụng
|
trạng thái
|
tính có lợi(availableness) |
Xem thêm ví dụ
Johannes 4:19). Durch die allgemeine Verfügbarkeit der Bibel wird ihr Wert bestimmt nicht geschmälert, sondern gesteigert. Bên cạnh đó, việc Kinh Thánh được phát hành rộng rãi là bằng chứng về tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời đối với loài người, dù người ta sống nơi đâu hoặc nói ngôn ngữ nào (1 Giăng 4:19). |
Die Verfügbarkeit von Updates variiert je nach Gerät, Hersteller und Mobilfunkanbieter. Lịch cập nhật khác nhau tùy vào thiết bị, nhà sản xuất và nhà mạng di động. |
Im zugehörigen Service Level Agreement werden unter anderem folgende Punkte abdeckt: Container-Auslieferung, Verfügbarkeit der Konfigurationsoberfläche und Unterstützung durch Supportexperten. Tag Manager 360 còn có một thỏa thuận mức dịch vụ bao gồm phân phát vùng chứa, tính khả dụng của giao diện cấu hình và tiếp cận với các chuyên gia hỗ trợ riêng. |
Automatische Artikelupdates sind in der Regel nicht sehr wirkungsvoll, wenn Preis und Verfügbarkeit der meisten Artikel auf Ihrer Website mehrmals täglich aktualisiert werden. Theo quy tắc chung, tính năng tự động cập nhật mặt hàng sẽ không có hiệu quả nếu bạn cập nhật giá hoặc tình trạng còn hàng của phần lớn các mặt hàng trên trang web nhiều lần trong ngày. |
Der Beginn der Sommerferien schränkt die Verfügbarkeit familientauglicher Autos erheblich ein. Bố định thuê xe gia đình nhưng người ta thuê hết rồi. |
Ganz gleich, ob Sie eine App erstmalig veröffentlichen oder ein Update vornehmen – anhand des Veröffentlichungsstatus erkennen Sie die Verfügbarkeit Ihrer App bei Google Play. Dù đang xuất bản ứng dụng lần đầu tiên hay thực hiện cập nhật, bạn đều có thể sử dụng trạng thái xuất bản để nắm rõ việc ứng dụng có hiển thị trên Google Play hay không. |
Hinweis: Die Verfügbarkeit von Google Home-Apps und Google Assistant-Apps von Drittanbietern hängt von Ihrem Wohnsitz ab. Lưu ý: Khả năng sử dụng Google Home và các ứng dụng không phải của Google trên Trợ lý Google có thể khác nhau. |
Diese Trajektorien beschreiben unsere Erwartungen an die verbleibende Lebenserwartung in Abhängigkeit von ihrer Gesundheit für verschiedene Alter zum Zeitpunkt der Verfügbarkeit der Therapien. Các đường đồ thị này chỉ ra về cơ bản tuổi thọ con người, theo quan hệ giữa thời gian sống còn lại và sức khỏe của họ, đối với các lứa tuổi khác nhau tại thời điểm nhận được các trị liệu. |
Am 8. Juni gab Deezer die Verfügbarkeit in 35 lateinamerikanischen Ländern bekannt mit Ausnahme von Brasilien, Kuba und Venezuela. Ngày 8 tháng 6 Deezer phát ra thông báo đã sẵn sàng cho thị trường 35 nước Mỹ Latin, tuy nhiên lại không có Brazil, Cuba và Venezuela. |
Klicken Sie hier, um die Einstellungen für die ausgewählte Kamera zu ändern. Die Verfügbarkeit dieser Funktion und die angezeigten Einstellmöglichkeiten hängen vom jeweiligen Kameramodell ab Nhấn vào đây để thay đổi cấu hình của camera đã chọn Tính khả dụng của chức năng này và nội dung của hộp thoại cấu hình phụ thuộc vào kiểu camera |
Dafür werden verschiedene Leistungen wie Website-Design, Online-Speicherplatz und die stabile Verfügbarkeit über das Internet angeboten. Dịch vụ được nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ web cung cấp sẽ khác nhau nhưng thường bao gồm thiết kế trang web, không gian lưu trữ trên máy chủ lưu trữ và kết nối với Internet. |
Die Übermittlungsgeschwindigkeit und die Verfügbarkeit hängen vom Standort und Mobilfunkanbieter ab. Tốc độ gửi và phạm vi cung cấp có thể khác nhau tùy theo vị trí và nhà cung cấp dịch vụ. |
Inhalte werden auf bestimmten Plattformen blockiert: Der Urheberrechtsinhaber kann die Verfügbarkeit seiner geschützten Inhalte für bestimmte Apps oder Websites näher festlegen. Chặn video trên một số nền tảng nhất định: Đôi khi, chủ sở hữu bản quyền có thể hạn chế nội dung của họ xuất hiện trên các ứng dụng hoặc trang web. |
Ihnen geht es um Verfügbarkeit, also ist ihr größtes Risiko, gar kein Produkt zu haben. Họ quan tâm đến tính khả dụng, vì thế những nguy hiểm lớn đối với họ không phải là không có sản phẩm. |
Wenn Nutzer über eine Shopping-Anzeige auf Ihre Website wechseln, erwarten sie dieselben Angaben zu Preisen und Verfügbarkeit, wie in Ihrer Anzeige. Một người truy cập vào trang web của bạn từ một trong các Quảng cáo mua sắm sẽ mong đợi thông tin về giá và trạng thái còn hàng trên trang web sẽ giống như thông tin được hiển thị trong quảng cáo. |
Hinweis: Die Schritte zum Ändern der Verfügbarkeit der Vorschau richten Sie nach der Version des Partnercenters, die Sie verwenden. Lưu ý: Các bước để thay đổi khả năng xem trước cuốn sách trước ngày bán tùy thuộc vào phiên bản của Trung tâm đối tác mà bạn sử dụng: |
Meiner Ansicht nach ist die Wurzel all dieser Probleme die Vorstellung von Verfügbarkeit. Nguồn gốc của vấn đề này, theo tôi chính là ý tưởng của việc "sử dụng một lần". |
Eine Meinungsforscherin erklärte, dass „die Verfügbarkeit, die Vielfalt und der Konsum unerlaubter Drogen . . . Một nhà nghiên cứu cho biết “ma túy đã góp phần tạo nên sức thu hút giới trẻ đến các sàn nhảy, vì ở đó ‘mặt hàng này’ dễ mua, dễ dùng và đa dạng”. |
Auf Websites von Publishern richtet sich die Verfügbarkeit von personalisiertem und nicht personalisiertem Inventar nach der Auswahl, die Nutzer auf diesen Websites treffen. Những lựa chọn mà người dùng thực hiện trên các trang web của nhà xuất bản cung cấp quảng cáo không được cá nhân hóa sẽ xác định khả năng cung cấp khoảng không quảng cáo được cá nhân hóa và không được cá nhân hóa cho các trang web này. |
Buchstatus und -verfügbarkeit Tình trạng cung cấp và trạng thái sách |
Nach Ende der kostenlosen werbeunterstützten Verfügbarkeit haben nur noch Nutzer mit einer YouTube Premium-Mitgliedschaft die Möglichkeit, Kommentare zu sehen und bei YouTube Originals zu kommentieren. Khi thời gian xem kênh YouTube Originals có quảng cáo kết thúc, những người dùng không phải là thành viên YouTube Premium sẽ không thể xem hay đăng thêm nhận xét trên YouTube Originals nữa. |
Der Feed für Anzeigen mit lokalem Inventarbietet Ihnen die Möglichkeit, die Verfügbarkeit von Produkten im Geschäft sowie Preise und Besonderheiten des Geschäfts hervorzuheben, um die Zahl der Ladenbesuche zu steigern. Khi sử dụng nguồn cấp dữ liệu quảng cáo kho sản phẩm tại cửa hàng lân cận, bạn có thể nhấn mạnh tình trạng còn hay hết sản phẩm tại cửa hàng, giá cả và thông tin về cửa hàng để thúc đẩy lượng người ghé qua cửa hàng của bạn. |
Wenn Sie die Berichte zur datengestützten Zuordnung verwenden, erhalten Sie möglicherweise produktinterne Benachrichtigungen zur Verfügbarkeit des datengestützten Zuordnungsmodells. Khi bạn sử dụng báo cáo Phân bổ theo hướng dữ liệu, bạn có thể nhận được thông báo trong sản phẩm về tính khả dụng của mô hình phân bổ Theo hướng dữ liệu. |
Die Verfügbarkeit von Instant-Funktionen richtet sich nach dem Manifest Ihrer Instant-Funktion und nicht nach den ausgeschlossenen Geräten Ihrer App. Lưu ý rằng tính sẵn có của ứng dụng tức thì được xác định bằng tệp kê khai của ứng dụng tức thì chứ không phải bằng quy tắc loại trừ thiết bị của ứng dụng. |
5 Die Verfügbarkeit der Farbvariante Kinda Blue für das Pixel 2 hängt vom lokalen Mobilfunkanbieter ab. 5 Sản phẩm Pixel 2 màu Xanh nhạt phụ thuộc vào khả năng cung ứng của nhà mạng địa phương. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Verfügbarkeit trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.