vengeful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vengeful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vengeful trong Tiếng Anh.
Từ vengeful trong Tiếng Anh có nghĩa là dùng để trả thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vengeful
dùng để trả thùadjective |
Xem thêm ví dụ
Then, the vengeful reaction of two of her brothers led them to slaughter all the males in an entire city. Sau đó, vì muốn báo thù, hai người anh trai của cô giết tất cả những người nam trong thành. |
Because it's spiteful, vengeful, vindictive? Vì đó là kiểu như trả thù sao? |
In turn, their relatives angrily disowned them and said that vengeful spirits would soon kill them. Điều đó khiến họ bị người thân ruồng bỏ và hăm dọa là sẽ bị các vong linh quấy phá, hành hại. |
In these cultures, diseases are often attributed to the presence of a vengeful spirit (or loosely termed demon) in the body of the patient. Ở những nền văn hóa này, bệnh tật thường được cho là do sự hiện hữu của một linh hồn đầy thù hận trong cơ thể của bệnh nhân. |
Marlborough and Godolphin, now distanced from Anne, would henceforth have to conform to the decisions of a Whig ministry, while the Tories, sullen and vengeful, looked forward to their former leaders' downfall. Marlborough và Godolphin, giờ không còn gần gũi với Anne, buộc phải tuân thủ những quyết định của một chính quyền đảng Whig, trong khi những người Tory, thất vọng và mong báo thù, mong chờ sự thất thế của những người lãnh đạo cũ. |
Do not allow yourself to breathe in the angry, vengeful “air” of this world! —Psalm 37:8. Bạn đừng hít phải “không khí” giận dữ, thù hận của thế gian này! (Thi-thiên 37:8). |
Forgiveness is the intentional and voluntary process by which a victim undergoes a change in feelings and attitude regarding an offense, lets go of negative emotions such as vengefulness, forswears recompense from or punishment of the offender, however legally or morally justified it might be, and with an increased ability to wish the offender well. Tha thứ (tiếng Anh: forgiveness) là quá trình có chủ ý và tự nguyện mà nạn nhân trải qua sự thay đổi trong cảm giác và thái độ khi đối mặt với sự xúc phạm hay phạm tội, từ bỏ những cảm xúc tiêu cực như báo thù, thề nguyện trả đũa hoặc trừng trị kẻ đã làm nhục, dù có thể là hợp pháp hay hợp lý về mặt đạo đức, và với một sự mong muốn tăng khả năng người đã phạm lỗi lầm sẽ tốt hơn. |
You've never felt vengeful? Cha chưa từng căm thù sao? |
That's what makes the character so dark, because he expresses a vengeful desire. —Nolan, on the theme of escalation Before the release of Batman Begins, screenwriter David S. Goyer wrote a treatment for two sequels which introduced the Joker and Harvey Dent. Đó là điều khiến nhân vật trở nên đen tối, vì anh ta thể hiện một niềm khao khát được báo thù. —Nolan nói về chủ đề leo thang Trước khi phát hành Batman Begins, nhà biên kịch David S. Goyer từng viết một khung sườn cho hai phần tiếp nối giới thiệu Joker và Harvey Dent. |
8 Dinah’s tragic experience must have grieved Jacob deeply; yet, he condemned his sons’ vengeful course. 8 Trải nghiệm bi thảm của Đi-na hẳn đã làm Gia-cốp rất đau buồn, nhưng ông lên án hành động trả thù của các con trai. |
He could see no evidence in the Scriptures for such a pointless and vengeful act on God’s part. Ông không tìm thấy bằng chứng nào trong Kinh Thánh cho thấy Đức Chúa Trời lại hành động vô cớ và đầy thù hận như vậy. |
Some point to the Bible in order to justify their vengeful attitude. Một số người dùng Kinh Thánh để bào chữa cho việc trả thù. |
And how did the vengeful Jezebel react? Còn hoàng hậu Giê-sa-bên đầy lòng hận thù thì sao? |
One of Cain’s descendants seems to have been quite proud of being even more violent and vengeful than Cain! Một trong những con cháu của Ca-in dường như rất tự hào vì mình còn hung bạo và hận thù hơn Ca-in! |
In Chikamatsu Monzaemon's Yuki-onna Gomai Hagoita, the story is about how a woman who was deceived and murdered became a yuki-onna and took revenge as a vengeful ghost. Trong Yuki-onna Gomai Hagoita của Chikamatsu Monzaemon, câu chuyện về một người phụ nữ bị lừa gạt và sát hại sau đó biến thành yuki-onna, một hồn ma đầy thù hận để báo thù. |
Vengeful? Muốn báo thù ư? |
I think three little trespassers met the vengeful blade of the tribe. Tôi nghĩ ba kẻ xâm phạm nhỏ gặp lưỡi dao trả thù của bộ tộc. |
After his victory, Musashi immediately jumped back in his boat and his flight from Sasaki's vengeful allies was helped by the turning of the tide. Sau khi chiến thắng, Musashi ngay lập tức nhảy xuống thuyền của mình và cuộc tẩu thoát của ông khỏi những đồng minh thù địch của Sasaki đã được hưởng lợi từ sự thay đổi thủy triều. |
Are you vengeful or forgiving? Bạn trả thù hay tha thứ? |
People from various denominations find it difficult to worship a vengeful God who incinerates sinners. Những người trong nhiều giáo phái khác nhau thấy khó mà thờ phượng một Đức Chúa Trời có tính hay báo thù tức là đem thiêu đốt những người có tội. |
He died, apparently of natural causes, while asleep in his home at Anlong Veng on 15 February 2002. Ông đã qua đời, rõ ràng là do nguyên nhân tự nhiên, khi đang còn ngủ tại nhà tại Anlong Veng vào ngày 15 tháng 2 năm 2002. |
And it is wrong because it is bad for the one who harbors vengeful thoughts. Và sai bởi vì nó có hại cho người nuôi dưỡng ý tưởng trả thù. |
What would cause the “spirit” of a dead man to be vengeful when that was not a trait of the man when alive? Điều gì khiến cho “vong linh” của một người chết trở nên thích phục hận, trong khi lúc còn sống không có như vậy? |
When, with divine approval, Jacob claimed what was his and obtained the blessing meant for his brother, Esau flew into a vengeful rage. Khi Gia-cốp, với sự chấp thuận của Đức Chúa Trời, nhận quyền thuộc về mình và sự chúc phước mà lúc đầu dành cho anh mình, Ê-sau đã nổi cơn thịnh nộ nuôi ý báo thù. |
Gaffar, who was born in Turkey, was disturbed by the idea of a vengeful God, as taught by his religion. Ông Gaffar sinh ra ở Thổ Nhĩ Kỳ. Ông thấy bất mãn với Thượng Đế vì tôn giáo của ông dạy rằng ngài là đấng thích trả thù. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vengeful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vengeful
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.