vagrant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vagrant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vagrant trong Tiếng Anh.
Từ vagrant trong Tiếng Anh có các nghĩa là du mục, du đãng, lang thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vagrant
du mụcnoun |
du đãngnoun |
lang thangadjective I have shot and buried three vagrants in the past year! Năm ngoái, tao đã bắn và chôn ba thằng lang thang rồi đấy! |
Xem thêm ví dụ
An individual recorded in Brunei may be an escaped captive or a vagrant. Một cá thể được ghi lại ở Brunei có thể là cá thể nuôi nhốt hoặc một loài lang thang. |
Square has also made other widely known games such as Chrono Trigger, Chrono Cross, Secret of Mana, Legend of Mana, Xenogears, Brave Fencer Musashi, Parasite Eve, Parasite Eve 2, Saga Frontier, Romancing Saga, Vagrant Story, Kingdom Hearts (done in collaboration with Disney Interactive), and Super Mario RPG (done under the guidance of Shigeru Miyamoto). Square cũng đã sản xuất ra nhiều tựa game nổi tiếng khác như là Chrono Trigger, Chrono Cross, Secret of Mana, Legend of Mana, Xenogears, Brave Fencer Musashi, Parasite Eve, Parasite Eve 2, Saga Frontier, Romancing Saga, Vagrant Story, Kingdom Hearts (hợp tác với Disney Interactive), và Super Mario RPG (dưới sự chỉ dẫn của Miyamoto Shigeru). |
Although the species is still a vagrant north of the Sahara, a breeding case and a number of long-staying birds were observed during the last few years in Morocco. Mặc dù loài này vẫn mơ hồ ở phía bắc Sahara, một trường hợp sinh sản. and a number of long-staying birds quan sát trong vài năm qua ở Morocco. |
This is the nomadic dream, a different kind of American dream lived by young hobos, travelers, hitchhikers, vagrants and tramps. Đây chính là "giấc mơ du mục", là một "giấc mơ Mỹ" kiểu khác của những người du mục trẻ, những lữ khách, người đi nhờ người ăn xin và kẻ đi rong. |
The mangrove swallow is also vagrant to the United States, where it was first recorded in 2002, in Florida. Loài nuốt ngập mặn cũng là lang thang] đến Hoa Kỳ, nơi nó lần đầu tiên được ghi nhận vào năm 2002, trong Florida. |
In the south it reaches northern parts of Namibia and Zambia and vagrants have appeared in Malawi. Ở phía nam đến khu vực phía bắc Namibia và Zambia và các cá thể lang thang từng xuất hiện ở Malawi. |
She never failed to remind young Mark , if it hadn't been for her generosity , he would be a vagrant , homeless waif . Bà ấy lúc nào cũng tuyên truyền vào đầu óc thơ dại của Mark rằng nếu không có sự nhân từ rộng lựơng của bà , nó đã trở thành một đứa trẻ lang thang đầu đường xó chợ . |
Consequently, they became violent vagrants and scoffers at anything religious. Hậu quả là họ trở thành những trẻ lêu lổng bạo động và nhạo báng những gì có liên quan đến tôn giáo. |
They are absent from the North Atlantic, although fossil remains show they once occurred there and occasional vagrants are found. Chúng không hiện diện ở Bắc Đại Tây Dương, mặc dù các hóa thạch chỉ ra rằng chúng từng có mặt tại đây và thỉnh thoảng có những cá thể lang thang đến khu vực này. |
I flipped the pages: vagabondical ... vagrant ... vain ... here it was: vale: Farewell; good-bye; adieu. Tôi từ từ lật các trang từ điển: vagabondical... vagrant... vain... đây rồi: vale: tạm biệt; chia tay; bai bai. |
For other vagrants, see the genus Eronia. Đối với các loài Vagrants khác, xem Nepheronia. |
Along with street children and vagrants, they were sent to Dong Dau Social Protection Center, a detention facility on the outskirts of the city. Những trẻ em bụi đời đã bị chuyển đến trại tập trung Đồng Dậu tại ngoại thành. |
In 1547, a bill was passed that subjected vagrants to some of the more extreme provisions of the criminal law, namely two years servitude and branding with a "V" as the penalty for the first offence and death for the second. Năm 1547, một điều luật được thông qua với đối tượng là những người lang thang bị đặt trước những điều khoản khe khắt hơn của luật hình sự, có nghĩa là hai năm khổ sai và đóng dấu chữ "V" như hình phạt cho lần phạm tội đầu tiên và tử hình cho lần thứ hai. |
(New York) - Government roundup campaigns to clear Hanoi’s streets of “wanderers” and “vagrants” are landing street children in detention centers, where some are beaten and subject to other forms of abuse, Human Rights Watch said in a report released today. đập và phải chịu nhiều cảnh hiếp đáp, Tổ chức Quan Sát Nhân Quyền (Human Rights Watch) tuyên bố như vậy trong một bản báo cáo được phát hành hôm nay. |
I have shot and buried three vagrants in the past year! Năm ngoái, tao đã bắn và chôn ba thằng lang thang rồi đấy! |
That was a vagrant. Là một người la thang thôi. |
They migrate to the southern United States and South America, and are very rare vagrants to western Europe. Chúng di cư xuống phía nam Hoa Kỳ và Nam Mỹ và hiếm khi đến Tây Âu. |
It occasionally strays well south of its normal wintering range, and has been recorded as a vagrant in more than 22 countries. Nó thỉnh thoảng đi lạc về phía nam của phạm vi trú đông bình thường của nó, và đã được ghi nhận là một người mơ hồ ở hơn 22 quốc gia. |
It is a rare vagrant to western Europe although there are small breeding populations along the western shores of the Black Sea around the border between Bulgaria and Romania. Loài này hiếm khi đến Tây Âu mặc dù có những quần thể sinh sản nhỏ dọc theo bờ biển phía tây của Biển Đen xung quanh biên giới giữa Bulgaria và România. |
It is a rare vagrant elsewhere during migration, including south Florida and the Florida Keys. Đây là một loài lang thang hiếm gặp ở những nơi khác trong quá trình di cư, bao gồm Florida và Florida Keys. |
It has occurred as a vagrant in Israel with a record from Eilat in October 2015. Nó từng được ghi nhận như một kẻ lang thang ở Israel với một kỷ lục từ Eilat vào tháng 10 năm 2015 khi chúng di trú. |
It has been recorded as a vagrant in Alaska and there is a single sighting in Britain, from Radipole Lake, Dorset on November 23, 1962 – however, the BOU have always considered this occurrence to be of uncertain provenance and currently it is not accepted onto the official British List. Nó đã được ghi nhận như là một loài lang thang ở Alaska và có một ghi chép về sự hiện diện duy nhất từ Anh, từ hồ Radipole, Dorset vào ngày 23 tháng 11 năm 1962 - tuy nhiên, Bou đã luôn luôn coi sự xuất hiện này có xuất xứ không chắc chắn và hiện nay nó không được chấp nhận vào Danh sách chính thức của Anh. |
A long time ago, on the coldest of winter nights, a vagrant came knocking at the door of our shop. Cách đây rất lâu rồi, vào đêm lạnh nhất của mùa đông, một người lang thang đến gõ cửa tiệm nhà chúng ta. |
They sometimes occur on the islands to the West of Alaska but have been known to occur further south in California as a vagrant. Đôi khi chúng hiện diện trên các hòn đảo phía Tây của Alaska, nhưng đã được biết đến ở xa hơn về phía nam California nhưng là một loài lang thang. |
The Australian pelican (Pelecanus conspicillatus) is a large waterbird in the family Pelecanidae, widespread on the inland and coastal waters of Australia and New Guinea, also in Fiji, parts of Indonesia and as a vagrant in New Zealand. Bồ nông Úc (danh pháp hai phần: Pelecanus conspicillatus) là một loài chim nước lớn, phân bố rộng rãi trên các vùng nước nội địa và ven biển của Úc và New Guinea, cũng như ở Fiji, một số khu vực của Indonesia và đến tận New Zealand. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vagrant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vagrant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.