beggar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beggar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beggar trong Tiếng Anh.
Từ beggar trong Tiếng Anh có các nghĩa là ăn xin, người ăn mày, người ăn xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beggar
ăn xinnoun (person who begs) Beggars—the lame, the blind, women nursing their babies—are a common sight. Người ăn xin—gồm người què, người mù, phụ nữ nuôi con bú—là những hình ảnh thường thấy. |
người ăn màynoun |
người ăn xinnoun Beggars—the lame, the blind, women nursing their babies—are a common sight. Người ăn xin—gồm người què, người mù, phụ nữ nuôi con bú—là những hình ảnh thường thấy. |
Xem thêm ví dụ
Do I look like a beggar? Trông tôi có giống ăn mày không? |
The sum of the scholarship was exactly 100 times the amount I had given to the beggar, and the irony was not lost on me. Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó. |
Peter heals a lame beggar (1-10) Phi-e-rơ chữa lành người ăn xin bị què (1-10) |
And the streets of this city are not kind to homeless beggars. Và những con đường thành phố không tốt bụng với kẻ ăn xin không nhà đâu. |
There's a woman that's like a beggar. Không có một người phụ nữ đó là giống như một kẻ ăn xin. |
The beggar was surprised. Người ăn xin ngạc nhiên. |
The beggar. Người ăn xin. |
"Beggar thy neighbour" strategies of this kind are not limited to countries: overgrazing provides another example, where the pursuit by individuals or groups of their own interests leads to problems. Các chiến lược "Bần cùng hóa người láng giềng" dạng này không chỉ áp dụng cho các quốc gia: có thể lướt qua một ví dụ khác khi mà việc theo đuổi lợi ích riêng của các cá nhân hay các nhóm cũng dẫn đến vấn đề này. |
One dilly beggar even dedicated hid to me. Một anh chàng ngớ ngẩn đã từng tặng cho tôi một cuốn của hắn. |
With beggars in the street. Bằng lũ ăn mày lề đường. |
If convicted, they are sent to certified institutions called ‘beggar homes’ also known as ‘Sewa Kutir’ for a period ranging from one to ten years for detention, training and employment. Nếu bị kết án, những người ăn xin sẽ được gửi đến các tổ chức được chứng nhận gọi là 'nhà ăn xin' còn được gọi là 'Sewa Kutir' trong khoảng thời gian từ 1 đến 10 năm để giam giữ, đào tạo và làm việc. |
22 Now in the course of time, the beggar died and was carried off by the angels to Abraham’s side. 22 Về sau, người ăn mày chết và được thiên sứ mang đến đặt bên cạnh Áp-ra-ham. |
8 Then the neighbors and those who formerly used to see that he was a beggar began to say: “This is the man who used to sit and beg, is it not?” 8 Xóm giềng và những người trước đây thường thấy anh ta ăn xin bèn hỏi nhau: “Đó là người thường ngồi ăn xin phải không?”. |
Are you talking about that damn red bean cakes ajumma, or the woman who is like a beggar. Bạn đang nói về rằng đậu damn đỏ bánh ajumma, hoặc người phụ nữ đã giống như một kẻ ăn xin. |
Instead, you will flee Slaver's Bay on foot like the beggar queen you are. Giờ ngươi sẽ phải đào tẩu khỏi Meeren bằng chân giống như một con hoàng ăn mày. |
And what you did with the guitar quite beggars belief. Điều em làm với cây ghita thật không thể tha thứ. |
So is it logical to conclude that all sickly beggars will receive divine blessings at death, whereas all rich men will go to a place of conscious torment? 8 Như thế có hợp lý để kết luận rằng tất cả những người ăn mày bệnh hoạn sẽ nhận được những ân phước khi chết, trong khi tất cả những người giàu sẽ đi đến nơi thống khổ không? |
But then, one winter's night... an old beggar woman came to the castle... and offered him a single rose... in return for shelter from the bitter cold. Vị hoàng tử vẫn xấu xa, ích kỷ và tàn nhẫn Nhưng rồi, vào một đêm mùa đông... |
If you go on giving, soon you will be a beggar. nếu bạn tiếp tục cho thêm bạn sẽ sớm trở thành ăn mày |
It was overrun with Roman wormwood and beggar- ticks, which last stuck to my clothes for all fruit. Bị tràn ngập với Roman cây ngải và người ăn xin- ve, mà cuối cùng bị mắc kẹt của tôi quần áo cho tất cả các trái cây. |
He roams the streets of Hong Kong as a beggar with his son. Anh lang thang trên đường phố Hồng Kông như một kẻ ăn xin với con trai mình. |
Many fairy tales, such as The Devil With the Three Golden Hairs, The Fish and the Ring, The Story of Three Wonderful Beggars, or The King Who Would Be Stronger Than Fate, revolve about a prophecy that a poor boy will marry a rich girl (or, less frequently, a poor girl a rich boy). Nhiều câu truyện cổ tích, như Con quỷ và ba sợi tóc vàng, Con cá và chiếc nhẫn, Câu chuyện của ba người ăn xin tuyệt vời, hay Ông vua chiến thắng số phận, xoay quanh lời tiên tri về một cậu bé nghèo cưới cô tiểu thư nhà giàu (hoặc, ít phổ biến hơn, một cô gái nghèo cưới một chàng trai nhà giàu). |
Are We Not All Beggars? Chẳng Phải Chúng Ta Toàn Là Những Kẻ Hành Khất Cả Hay Sao? |
Why are the parents of the once blind beggar afraid when they are called before the Pharisees, and how do they answer? Tại sao cha mẹ của người ăn xin từng bị mù sợ hãi khi họ được gọi đến trước mặt người Pha-ri-si, và họ trả lời thế nào? |
We all like money even as a flood that beggars. Chúng đều thích tiền cả như 1 lũ ăn xin vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beggar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beggar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.