itinerant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ itinerant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ itinerant trong Tiếng Anh.

Từ itinerant trong Tiếng Anh có nghĩa là lưu động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ itinerant

lưu động

adjective

As an itinerant preacher, Paul was not unique.
Phao-lô không phải là người rao giảng lưu động duy nhất.

Xem thêm ví dụ

Disgusted with the corrupt clergy, many other Catholics followed him and became itinerant preachers.
Vì chán ghét hàng giáo phẩm đồi bại, nhiều người Công giáo khác đi theo ông và trở thành những người rao giảng lưu động.
They associated with the followers of an itinerant nonconformist minister whose associates espoused the Sandemanians’ beliefs.
Hai người kết hợp với những môn đồ của một mục sư lưu động, không tuân theo quốc giáo và những người cộng sự với mục sư này đều ủng hộ đạo ông Sandeman.
This is Richard Muthama Peter, and he is an itinerant street photographer in Kibera.
Đây là Richard Muthama Peter, anh là nhiếp ảnh gia đường phố ở Kibera.
Boodjamooling continued to be a main campsite for the remaining Noongar people in the Perth region and was also used by travellers, itinerants, and homeless people.
Boodjamooling tiếp tục là một khu sinh sống chính cho những người Noongar còn lại trong khu vực Perth và cũng được sử dụng bởi khách du lịch, hành khách, và những người vô gia cư.
Itinerant Norman forces arrived in the Mezzogiorno as mercenaries in the service of Lombard and Byzantine factions, communicating news swiftly back home about opportunities in the Mediterranean.
Các nhóm cướp người Norman di cư, nhanh chóng làm quen với miền Nam Ý với tư cách lính đánh thuê cho nhiều phe nhóm Lombard và Byzantine, báo tin về nhà với đồng bào của họ về cơ hội tốt ở miền Địa Trung Hải.
By 1600, the word chapman had come to be applied to an itinerant dealer in particular, but it remained in use for "customer, buyer" as well as "merchant" in the 17th and 18th centuries.
Đến năm 1600, từ chapman đã được áp dụng cho một đại lý lưu hành, nhưng nó vẫn được sử dụng cho "khách hàng, người mua" cũng như "thương gia" trong thế kỷ 17 và 18.
In the novel, Turtledove speculates that while in exile Justinian had reconstructive surgery done by an itinerant Indian plastic surgeon to repair his damaged nose.
Trong cuốn tiểu thuyết, Turtledove dự đoán rằng trong lúc sống lưu vong Justinianos II đã phẫu thuật tái tạo thực hiện bởi một bác sĩ phẫu thuật tạo hình người Ấn Độ lưu động để chữa cái mũi bị hỏng của mình.
Desiring to get God’s Word into the mind and heart of ordinary people, itinerant preachers, known as the Lollards, traveled on foot from village to village throughout England.
Với ước muốn gieo Lời Đức Chúa Trời vào tâm trí của dân thường, những nhà truyền giáo lưu động, được gọi là người Lollard, đã đi bộ từ làng nọ sang làng kia trên khắp nước Anh.
During the medieval period, the term, huckster, came to refer to market-based food vendors while peddlers referred to itinerant vendors of a wide range of merchandise.
Trong thời trung cổ, thuật ngữ này, huckster, đã đề cập đến các nhà cung cấp thực phẩm trên thị trường trong khi những người bán hàng rong đề cập đến các nhà cung cấp lưu động của một loạt các hàng hóa.
I rented a room nearby, and to support myself, I started working as an itinerant craftsman, polishing copper pots and pans.
Tôi thuê một căn phòng gần đó, và để sinh sống tôi làm thợ thủ công lưu động, đánh bóng chậu, và xoong chảo bằng đồng.
The streets are full of itinerant traders selling trinkets and people bustling from place to place.
Đường phố tràn ngập các thương gia chuyên buôn nữ trang nhỏ lẻ và khách hàng đến từ khắp mọi nơi.
In 1974, Diffie, still an itinerant cryptographer, paid a visit to IBM's Thomas J.
Năm 1974, Diffie, khi đó vẫn còn là một nhà tạo mã lưu động, đã đến thăm Phòng thí nghiệm Thomas J.
An 81-year-old itinerant farmer.
Một nông dân lưu động 81 tuổi.
These could be had from itinerant book peddlers, an unreliable source over whom the professors had no control.
Họ có thể có sách từ những người bán sách dạo, một nguồn không đáng tin cậy mà các giáo sư không thể kiểm soát.
To counteract the itinerant preaching of the dissidents, the pope approved the founding of the Order of Friars Preachers, or Dominicans.
Để chống lại những người đi giảng đạo không theo quốc giáo, Giáo hoàng đồng ý cho thành lập Luật dòng của các thầy giảng đạo, tức các thầy Dominican.
In addition, numerous smaller groups of itinerant blind musicians were formed especially in the Kyushu area.
Thêm vào đó, nhiều nhóm nhạc công nhỏ lẻ khác được thành lập ở khu vực Kyushu.
She left the daily operation of the home to the local archdiocese in the mid 1990s, becoming an itinerant charity worker.
Cô rời khỏi hoạt động hàng ngày của ngôi nhà cho tổng giáo phận địa phương vào giữa những năm 1990, trở thành một nhân viên từ thiện lưu động.
Jack is portrayed as an itinerant, poor orphan from Chippewa Falls, Wisconsin, who has toured numerous places in the world, including Paris.
Jack được tái hiện là một chàng trai nghèo, vô gia cư đến từ Chippewa Falls, Wisconsin, một người đã từng đặt chân tới nhiều nơi trên thế giới, chủ yếu là Paris.
Schodt and Nash also see a particularly significant role for kamishibai, a form of street theater where itinerant artists displayed pictures in a light box while narrating the story to audiences in the street.
Schodt cũng nhìn nhận vai trò đặc biệt ý nghĩa của kamishibai, một dạng rạp hát đường phố, nơi những nghệ sĩ lưu động trình diễn những bức tranh trong một chiếc hộp có ánh sáng, trong khi họ kể những câu chuyện cho khán giả ngay trên đường phố.
Due to the important role played by itinerant Arab traders and settled merchants in local communities, Chadian Arabic has become a lingua franca.
Do vai trò quan trọng của các thương nhân Ả Rập lưu động và các thương nhân định cư trong các cộng đồng địa phương, tiếng Ả Rập Tchad trở thành một ngôn ngữ chung.
Her itinerant efforts nearly cost Petrosino her life.
Những nỗ lực từ thiện của cô gần như đã khiến Petrosino phải trả giá.
Alice Springs has a large itinerant population.
Alice Springs có dân số lưu động lớn.
Charles, unsurprisingly, claimed the title King of France for himself, but he failed to make any attempts to expel the English from northern France out of indecision and a sense of hopelessness Instead, he remained south of the Loire River, where he was still able to exert power, and maintained an itinerant court in the Loire Valley at castles such as Chinon.
Charles, không có gì đáng ngạc nhiên, đã tự xưng danh hiệu Vua Pháp, nhưng ông đã không thực hiện bất kỳ nỗ lực nào để trục xuất người Anh khỏi miền bắc nước Pháp ra khỏi sự thiếu quyết đoán và cảm giác tuyệt vọng Thay vào đó, anh ta vẫn ở phía nam sông Loire, nơi ông vẫn có thể để phát huy sức mạnh và duy trì một tòa án lưu động ở Thung lũng sông túi tại các lâu đài như Chinon.
John instructed that these hardworking itinerant preachers should be ‘sent on their way in a manner worthy of God.’
Dường như họ đã được phái đi làm người rao giảng tin mừng và xây dựng các hội-thánh trong những thành phố mà họ viếng thăm.
New York and Pennsylvania police have described Webb as "an itinerant burglar well versed in the art of criminal impersonation".
Cảnh sát New York và Pennsylvania đã mô tả Webb là "một tên trộm lưu manh rất thành thạo trong nghệ thuật mạo danh tội phạm".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ itinerant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.