unsatisfactory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unsatisfactory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unsatisfactory trong Tiếng Anh.

Từ unsatisfactory trong Tiếng Anh có các nghĩa là xoàng, thường, không thỏa mãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unsatisfactory

xoàng

adjective

thường

adjective

không thỏa mãn

adjective

Xem thêm ví dụ

Radiohead decided that Canned Applause was an unsatisfactory recording location, which Yorke attributed to its proximity to the band members' homes, and Jonny Greenwood attributed to its lack of dining and bathroom facilities.
Radiohead nhận ra rằng Canned Applause không phải là địa điểm đáp ứng được nhu cầu thu âm của họ, vậy nên Yorke đề nghị thực hiện thu âm tại nhà các thành viên, ngoại trừ Jonny Greenwood khi anh cho rằng nhà mình không đủ rộng để ăn uống cũng như vệ sinh.
Their half-sister Furious was designed a few months later to meet a revised requirement specifying an armament of two BL 18-inch Mk I guns, the largest guns ever fitted on a Royal Navy ship, in single turrets with the ability to use twin 15-inch (381 mm) gun turrets if the 18-inch guns were unsatisfactory.
Con tàu nữa chị em Furious được thiết kế vài tháng sau đó nhằm đáp ứng yêu cầu trang bị hai khẩu pháo BL 18 in (460 mm) Mark I, kiểu pháo có cỡ nòng lớn nhất từng được trang bị cho tàu chiến của Hải quân Hoàng gia, trên những tháp pháo nòng đơn với khả năng hoán chuyển thành tháp pháo 15 inch (381 mm) nòng đôi nếu như kiểu pháo 18 inch không đáp ứng yêu cầu.
She was refitted between 17 August and 17 January 1910 in an attempt to cure the electrical problems with her turrets, but they were still unsatisfactory.
Nó được tái trang bị từ ngày 17 tháng 8 năm 1909 đến ngày 17 tháng 1 năm 1910 trong một nỗ lực nhằm sửa chữa các sự cố về điện của các tháp pháo, nhưng chúng vẫn không thỏa đáng.
It's seems my answers were unsatisfactory.
Có vẻ như câu trả lời của tôi Không đủ thuyết phục
Early attempts were made to use radiotelephone using amplitude modulation and single-sideband modulation within the band starting from 20 kHz, but the result was unsatisfactory because the available bandwidth was insufficient to contain the sidebands.
Người ta đã thử làm máy bộ đạm dùng điều chế biên độ và điều chế đơn biên trong băng bắt đầu từ 20 kHz, nhưng kết quả không đạt yêu cầu vì băng thông sẵn có không đủ để chứa các biên tần.
The work is an ambitious mixture of courtroom drama and social problem film about free speech and personal responsibility, but even Kurosawa regarded the finished product as dramatically unfocused and unsatisfactory, and almost all critics agree.
Tác phẩm là sự kết hợp đầy tham vọng của thể loại chính kịch xử án và vấn đề xã hội về tự do ngôn luận và trách nhiệm cá nhân, nhưng ngay cả Kurosawa cũng coi sản phẩm cuối cùng đột ngột không có sự tập trung và không đạt yêu cầu, và gần như tất cả các nhà phê bình đều đồng ý với điều này.
However, the rocket motor configuration using canted rockets to drive the turbo-pumps was unsatisfactory and the aircraft was subsequently fitted with two Westinghouse 19B (J30) turbojets and re-designated XP-79B.
Tuy nhiên, cấu hình động cơ tên lửa sử dụng các tên lửa nghiêng để điều khiển bơm tuabin không đạt yêu cầu và máy bay lại được trang bị 2 động cơ phản lực Westinghouse 19-B (J30).
In the eye of a theoretical physicist, the Higgs boson is a clever explanation of how some elementary particles gain mass, but it seems a fairly unsatisfactory and incomplete solution.
Trong mắt của một nhà vật lý lý thuyết, hạt Higgs là một cách giải thích thông minh cho khối lượng của các hạt cơ bản, nhưng nó dường như chưa thõa đáng và là một cách giải thích chưa hoàn chỉnh.
The past thousands of years have demonstrated that Satan, who became “the ruler of this world,” has developed a wicked, unrighteous, and violent rulership that is completely unsatisfactory.
Hàng ngàn năm qua, lịch sử chứng tỏ Sa-tan, “vua-chúa của thế-gian nầy”, đã thiết lập một sự thống trị gian ác, bất công, hung bạo, khiếm khuyết về mọi phương diện.
Wife selling in England was a way of ending an unsatisfactory marriage by mutual agreement that probably began in the late 17th century, when divorce was a practical impossibility for all but the very wealthiest.
Tục bán vợ của người Anh là một cách kết thúc một cuộc hôn nhân không vừa ý theo thoả thuận hai bên và đã bắt đầu vào cuối thế kỷ 17, khi ly hôn khó có thể thức hiện đối với đa số mọi người chỉ trừ những người giàu có nhất.
Soon God will intervene in human affairs by destroying this entire unsatisfactory system of things.
Không bao lâu nữa, Đức Chúa Trời sẽ can thiệp vào các vấn đề của nhân loại bằng cách hủy diệt toàn thể hệ thống vô hiệu này.
The prince accepted the unsatisfactory outcome, but he also warned that it was the last time he would yield under pressure.
Hoàng tử chấp nhận nhiều yêu sách mà ông thấy không vừa ý, nhưng cũng cảnh báo đây là lần cuối cùng ông nhượng bộ trước áp lực.
A common theme in one branch of Buddhist teaching is that life is full of suffering, but by means of enlightenment, one can stop the continuous cycle of rebirth into unsatisfactory lives.
Chủ đề thông thường trong một phái giáo lý Phật Giáo cho rằng đời là bể khổ, nhưng qua sự giác ngộ, một người có thể thoát khỏi vòng tái sinh bất hạnh.
In order to find out what, I explored Buddhism, Hinduism, and Taoism, but I found their teachings to be unsatisfactory.
Để tìm hiểu điều này, tôi đã nghiên cứu Ấn Độ giáo, Lão giáo và Phật giáo nhưng các sự dạy dỗ ấy không giải đáp thỏa đáng những thắc mắc của tôi.
The Kuala Lumpur Football Stadium was one of the original venue for the football tournament, until it was replaced by Selayang Stadium in July 2017 due to unsatisfactory conditions in the stadium renovations.
Sân vận động bóng đá Kuala Lumpur là một trong những địa điểm ban đầu cho giải đấu bóng đá, cho đến khi nó được thay thế bằng sân vận động Selayang vào tháng 7 năm 2017 do điều kiện không đạt yêu cầu trong việc xây dựng mới sân vận động.
Some authors choose this word but note that it is "unsatisfactory".
Một số tác giả chọn từ này nhưng lưu ý rằng nó "không đạt yêu cầu".
11 How close are we to the end of this unsatisfactory system of things and the beginning of God’s new world?
11 Chúng ta đang gần lúc kết thúc hệ thống mọi sự xấu xa này và lúc bắt đầu thế giới mới của Đức Chúa Trời, nhưng đang gần đến mức nào?
The school principal, an Anglican clergyman, expelled me for being “an unsatisfactory character.”
Hiệu trưởng trường tôi, một tu sĩ Anh giáo, đã đuổi học tôi vì xem tôi là “phần tử lập dị”.
"As grown in New York, the fruit usually fails to develop properly in size and quality and is, on the whole, unsatisfactory."
" Vì được trồng ở New York, loại quả này khó phát triển tương xứng về độ lớn và chất lượng và nhìn chung, không gây hài lòng."
This arrangement was found to be unsatisfactory, and not repeated in later classes.
Cách sắp xếp như thế tỏ ra không thỏa đáng, và không được lặp lại trên các lớp sau.
The Admiralty asked for the design to be reworked ('B') with a maximum beam of 90 feet (27.4 m), but this was deemed unsatisfactory as it compromised the ship's underwater protection.
Bộ Hải quân yêu cầu thiết kế được chỉnh sửa lại (phiên bản 'B') với mạn tàu rộng tối đa 27,4 m (90 ft), nhưng điều này được xem là không thỏa đáng vì nó cần phải thỏa hiệp với sự bảo vệ dưới nước của con tàu.
But if this is unsatisfactory, perhaps you should consider another bank.
Nhưng nếu vẫn không hài lòng, có lẽ bà nên chọn ngân hàng khác.
This arrangement proved somewhat unsatisfactory, as these two agencies were, in effect, one large agency, sharing both personnel and management.
Sự sắp xếp này tỏ ra không thỏa đáng, vì hai cơ quan này, trên thực tế, là một cơ quan lớn, chia sẻ cả nhân sự và quản lý.
Fugazi recorded its third album In on the Kill Taker in the fall of 1992 with Steve Albini in Chicago; however, the results were deemed unsatisfactory and the band re-recorded the album with Ted Niceley & Don Zientara.
Fugazi thu âm album thứ ba In on the Kill Taker vào mùa thu 1992 với Steve Albini tại Chicago; tuy nhiên, kết quả cuối cùng không làm hài lòng ban nhạc và họ tái thu âm nó cùng Ted Niceley & Don Zientara.
We are now 85 years into “the last days,” and we are swiftly nearing the end of this present unsatisfactory system of things.
Chúng ta đang ở vào năm thứ 85 sau khi những “ngày sau-rốt” bắt đầu, và sự kết thúc của hệ thống đầy khiếm khuyết hiện nay đang nhanh chóng đến gần.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unsatisfactory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.