disappointing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disappointing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disappointing trong Tiếng Anh.
Từ disappointing trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm thất vọng, gây thất vọng, làm chán ngán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disappointing
làm thất vọngadjective Fathers are destined to disappoint sons, and sons, their fathers. Người cha luôn được định để làm thất vọng con trai họ, và ngược lại. |
gây thất vọngadjective The quest for a vaccine has been disappointing and frustrating. Công cuộc tìm kiếm thuốc chủng đã vô hiệu và gây thất vọng. |
làm chán ngánadjective |
Xem thêm ví dụ
I didn’t want to disappoint him again. Tôi đâu muốn làm ông thất vọng. |
Jesus’ refusal to accept the kingship likely disappointed many. Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng. |
After moving in with her sister in Shelbyville, Illinois, she married William Cochran on October 13, 1858, who returned the year before from a disappointing try at the California Gold Rush, and went on to become a prosperous dry goods merchant and Democratic Party politician. Sau khi chuyển đến sống cùng chị gái tại miền Shelbyville, Illinois, bà kết hôn với William Cochran vào ngày 13 tháng 10 năm 1858, vốn là người đã quay trở lại năm ngoái trước sự cố đáng thất vọng trong Cơn sốt vàng California, và trở thành một nhà buôn giàu có và chính trị gia Đảng Dân chủ. |
At times such questions may bring answers that surprise or disappoint you. Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng. |
I could not disappoint him.” Tôi không thể làm Ngài thất vọng được”. |
The disappointment of not being able to meet you has your mom crying. Mẹ anh đã khóc vì mọi người không được gặp anh. |
I wouldn't be disappointed if you decided to do something else with your life. Cha sẽ không thất vọng nếu con quyết định làm một cái gì khác với cuộc đời mình. |
Are they experiencing stress, disappointment, suffering, or problems because of unkindness on the part of people around them? Họ có đang căng thẳng, thất vọng, đau khổ hoặc khó khăn vì sự nhẫn tâm của những người chung quanh không? |
As a result of this and other developments, many were disappointed and a few became embittered. Vì sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng. |
Disappointed, she nevertheless constantly thought of Jehovah’s Witnesses. Bà thất vọng, nhưng từ đó luôn luôn nghĩ đến các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
You must be disappointed, seeing me alive. Thấy tôi còn sống, ông thất vọng lắm nhỉ. |
In the school of mortality, we experience tenderness, love, kindness, happiness, sorrow, disappointment, pain, and even the challenges of physical limitations in ways that prepare us for eternity. Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu. |
Some hope that marriage will bring a measure of tranquillity to their life, but they may be disappointed. Một số người hy vọng rằng hôn nhân sẽ mang lại phần nào yên tĩnh cho đời sống, nhưng họ có thể bị thất vọng. |
The expressed gratitude by one merited the Master’s blessing; the ingratitude shown by the nine, His disappointment. Lòng biết ơn của một người đáng được phước lành của Đấng Chủ Tể trong khi sự vô ơn của chín người kia đã làm cho Ngài thất vọng. |
Does the Pope of Rome disappoint Your Highness? Giáo Hoàng thành Rome làm bệ hạ thất vọng sao? |
Although she played a significant role in the creation and management of her public image throughout her career, she was disappointed when she was typecast and underpaid by the studio. Mặc dù luôn đóng vai trò chủ động trong việc sáng tạo và quản lý hình ảnh công chúng của bản thân trong suốt sự nghiệp, cô bày tỏ sự thất vọng khi bị các nhà làm phim giới hạn khả năng sáng tạo và trả lương thấp. |
15 Many newlyweds are surprised, even disappointed, when their mates differ with them on important issues. 15 Nhiều người mới lập gia đình ngạc nhiên, thậm chí thất vọng, khi thấy người hôn phối có quan điểm khác với mình trong những vấn đề quan trọng. |
I'm disappointed in you, Dolores. Tôi rất thất vọng về cô, Dolores. |
Well, I'm sorry to disappoint you. Tôi xin lỗi đã làm ông thất vọng. |
You're sure a disappointment to me, Hondo. Anh làm tôi thất vọng quá, Hondo. |
Although sad and disappointed, I maintained a professional attitude. Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp. |
Setting spiritual priorities is helpful in coping with disappointments Đặt ra những ưu tiên trong việc thờ phượng Đức Chúa Trời sẽ giúp chúng ta đối phó với thất vọng |
He would later be quoted as saying, "Not making the baseball team at West Point was one of the greatest disappointments of my life, maybe my greatest." Sau này ông có nói rằng "không thành công với môn bóng chày tại West Point là một trong số những thất vọng lớn của tôi, có lẽ là sự thất vọng lớn nhất." |
She led England into their Euro 2013 campaign but the team performed poorly and finished in last place, to her "bitter disappointment". Cô dẫn dắt nước Anh vào chiến dịch Euro 2013 nhưng toàn đội thực hiện kém và kết thúc ở vị trí cuối cùng, với "sự thất vọng cay đắng" của cô. |
I know what it's like when someone disappoints you. Tôi hiểu cô cảm thấy thế nào khi ai đó làm cô thất vọng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disappointing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disappointing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.