unscathed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unscathed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unscathed trong Tiếng Anh.
Từ unscathed trong Tiếng Anh có các nghĩa là không bị tổn thưng, vô sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unscathed
không bị tổn thưngadjective |
vô sựadjective The suite at his hotel blew up, but apparently he got out unscathed. Mặc dù căn phòng đã nổ tung, nhưng rõ ràng ông ấy vẫn vô sự. |
Xem thêm ví dụ
Though he defeated the Great Devil Corker unscathed, he earned his first wound in the arena from the King himself! Mặc dù anh ta đã đánh bại Con Quỷ Vĩ Đại mà không hề bị thương anh ta bị vết thương đầu tiên trong võ đài bởi chính nhà vua! |
Tromsø escaped the war unscathed, although the German battleship Tirpitz was sunk by the RAF off the Tromsøy island on 12 November 1944, killing close to 1,000 German sailors. Tromsø không bị tàn phá sau chiến tranh, mặc dù tàu chiến Đức Tirpitz bị đánh chìm bởi RAF gần đảo Tromsøy vào ngày 12 tháng 11 năm 1944, giết gần 1.000 thủy thủ Đức. |
Why, they would come unscathed “out of the great tribulation” to enjoy everlasting life in a paradise earth! —Revelation 7:1-4, 9, 14. Họ sẽ ra “khỏi cơn đại-nạn” mà không bị thương tích nào cả để vui hưởng cuộc sống đời đời trong địa-đàng trên đất! (Khải-huyền 7:1-4, 9, 14). |
The general hospital right next door emerged largely unscathed. Bệnh viện đa khoa ngay bên cạnh không bị hư tổn gì lắm. |
HIV has remained unscathed by dozens of experimental concoctions that would surely have slain lesser viruses. Hàng chục thuốc pha chế có tính chất thí nghiệm chắc đã tiêu diệt được những vi khuẩn yếu hơn, nhưng không giết được HIV. |
Even the battalion left to defend the beaches was virtually unscathed. Thậm chí là tiểu đoàn được cử bảo vệ bờ biểu hầu như không bị thương vong gì đáng kể. |
U-219 emerged from the firefight unscathed, but U-1062 did not enjoy similar good fortune. U-219 đã thoát được mà không bị thiệt hại, nhưng U-1062 không có được sự may mắn như vậy. |
The suite at his hotel blew up, but apparently he got out unscathed. Mặc dù căn phòng đã nổ tung, nhưng rõ ràng ông ấy vẫn vô sự. |
Come on. I stand unscathed. Ta vẫn chưa bị thương. |
I just hope you got away unscathed. Tôi chỉ mong anh thoát bình yên vô sự. |
Kinugasa was sunk, Chōkai and Maya were damaged; Suzuya escaped unscathed, and through early January 1943 continued her patrols and coverage of transport convoys between Truk, Kavieng and Rabaul. Kinugasa bị đánh chìm, Chokai và Maya bị hư hại, riêng Suzuya thoát được mà không bị thiệt hại, và cho đến đầu tháng 1 năm 1943 tiếp tục nhiệm vụ tuần tra và hộ tống các đoàn tàu vận tải di chuyển giữa Truk, Kavieng và Rabaul. |
I close my eyes, hum a single note, silently count to ten over and over again, and the next morning I wake up unscathed. Tôi nhắm mắt, ấm ứ một nốt nhạc, đếm nhẩm đến mười rồi đếm lại, và sáng hôm sau tôi tỉnh giấc vô sự. |
The truth is, I didn't escape unscathed. Sự thật là, tôi đã không thoát ra và không bị thương gì. |
(Daniel, chapters 3 and 6) Jehovah enabled them to emerge unscathed from this forced three-year immersion in Babylonian higher learning. Trong ba năm bị buộc phải đắm mình vào nền học vấn cao của người Ba-by-lôn, Đức Giê-hô-va đã giúp họ để không bị tổn hại gì cả. |
As a result, he and Rosetti were two of the few referees that emerged unscathed from the scandal. Kết quả là, ông và Rosetti là hai trong số các trọng tài không bị tổn hại từ vụ bê bối. |
World War II resulted in enormous destruction of infrastructure and populations throughout Eurasia, from the Atlantic to the Pacific oceans, with almost no country left unscathed. Chiến tranh thế giới thứ hai dẫn đến sự phá hoại khủng khiếp cơ sở hạ tầng và dân số trên khắp Âu Á, từ Đại Tây Dương đến Thái Bình Dương, với hầu như không một nước nào không bị ảnh hưởng. |
The former church of Hagia Sophia survived almost unscathed, although a minaret collapsed. Nhà thờ cũ Hagia Sophia hầu như không bị tổn hại mặc dù một ngọn tháp bị sụp đổ. |
Which by the way, you walked away from unscathed. Vậy mà anh vẫn bình thản không hề hấn gì. |
She visited New Zealand on 15 February and upon return sailed from Nouméa with a group of transports and tankers for Guadalcanal, fighting off attacking enemy planes 17 February and anchoring next day with her charges unscathed. Nó viếng thăm New Zealand vào ngày 15 tháng 2, quay trở lại Nouméa cùng một nhóm tàu vận chuyển và tàu chở dầu hướng đi Guadalcanal, đánh trả máy bay đối phương tấn công trên đường đi vào ngày 17 tháng 2, và đến nơi cùng đoàn tàu an toàn vào ngày hôm sau. |
The ship was rarely threatened during her long imprisonment, and emerged unscathed after three years. Con tàu này hiếm khi bị đe doạ trong thời gian bị giam lâu, và xuất hiện không bị thương sau ba năm. |
She remained on patrol off Iwo Jima, emerging from heavy air and shore fire unscathed. Nó tiếp tục tuần tra ngoài khơi Iwo Jima, né tránh các cuộc không kích và pháo duyên hải mà không bị hư hại. |
I can’t say that I survived unscathed, but my emotional scars were minimal.” Tôi không thể nói rằng mình sống sót vô sự, nhưng những vết thương lòng của tôi thì rất ít”. |
The magnetic detonators failed to work properly and Sheffield emerged unscathed. Kíp nổ từ tính đã hoạt động không tốt, và Sheffield thoát được mà không bị hư hại. |
Whites were largely unscathed. Những người da trắng phần lớn không bị tổn thương |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unscathed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unscathed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.