unanimity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unanimity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unanimity trong Tiếng Anh.
Từ unanimity trong Tiếng Anh có nghĩa là sự nhất trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unanimity
sự nhất trínoun I shall wait for the unanimous decision of the Senate. Ta chờ sự nhất trí biểu quyết của nguyên lão. |
Xem thêm ví dụ
The 9th Circuit panel ruled unanimously on August 2, 2011, in favor of the plaintiffs, remanding the four timber sale decisions to the Forest Service and giving guidance for what is necessary during reanalysis of impacts to deer. Ban hội thẩm khu vực 9 thẩm quyền nhất trí vào ngày 02 Tháng Tám 2011 trong sự có lợi của nguyên đơn, gửi trả quyết định bốn dự án gỗ cho Sở Lâm nghiệp và đưa ra hướng dẫn cho những gì cần thiết trong quá trình phân tích lại tác động tới hươu. |
The scriptures require that the First Presidency and Quorum of the Twelve work in councils and that the decisions of those councils be unanimous. Thánh thư đòi hỏi rằng Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ làm việc trong các hội đồng và rằng quyết định của các hội đồng đó sẽ là đồng lòng nhất trí. |
Golkar won the rigged 1997 MPR elections and in March 1998, Suharto was voted unanimously to another five-year term. Golkar giành thắng lợi nhờ gian lận trong bầu cử quốc hội năm 1997 và đến tháng 3 năm 1998, Suharto được nhất trí bầu tiếp tục đảm nhiệm một nhiệm kỳ 5 năm nữa. |
A diplomat, she was elected president unanimously by members of the Federal Parliamentary Assembly on 25 October 2018. Bà được bầu làm tổng thống nhất trí bởi các thành viên của Quốc hội Liên bang vào ngày 25 tháng 10 năm 2018. |
As the rescued pioneers began to arrive in Salt Lake City, Lucy wrote, “I never took more ... pleasure in any labor I ever performed in my life, such a unanimity of feeling prevailed. Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ ... vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy. |
Three days later, the Political Commission of the party unanimously proclaimed Evelyn Matthei as their new presidential candidate for the elections in November. Ba ngày sau, Ủy ban Chính trị của đảng đã nhất trí tuyên bố Evelyn Matthei là ứng cử viên tổng thống mới của Đảng, tham gia vào cuộc bầu cử vào tháng 11. |
Russia's athletics team was banned from competing at the 2016 Summer Olympics on June 17, 2016, when the IAAF voted unanimously to prevent them from competing. Các vận động viên của Nga bị cấm thi đấu tại Thế vận hội Mùa hè 2016 vào ngày 17 tháng 6 năm 2016, khi IAAF bỏ phiếu nhất trí không cho phép họ thi đấu. |
President Monson, as far as I have been able to observe, the voting in the Conference Center has been unanimous. Thưa Chủ Tịch Monson, tới mức mà tôi có thể quan sát được, thì phần biểu quyết trong Trung Tâm Đại Hội đã được nhất trí. |
On September 5, 2006, even when the Federal Electoral Tribunal acknowledged the existence of irregularities in the election, Calderón was, after the change of the votes of two of the magistrates, unanimously declared president-elect by the tribunal with a lead of 233,831 votes, or 0.56%, over López Obrador. Vào ngày 5 tháng 9 năm 2006, ngay cả khi Tòa án Bầu cử Liên bang đã thừa nhận sự tồn tại của một số điểm không đúng quy định trong cuộc bầu cử, sau khi hai thẩm phán đổi phiếu, Calderón đã được toàn án nhất trí tuyên bố là tổng thống đắc cử với số phiếu dẫn trước López Obrador là 233.831, hay 0,56% tổng số phiếu hợp lệ. |
Those reports classified as "unidentified" numbered 21.5% of the total (33% of the highest quality reports) and required unanimous agreement among the four project scientists, whereas "identifieds" required agreement by only two of four analysts. Các báo cáo được phân loại là "không xác định" chiếm 21,5% tổng số (33% các báo cáo chất lượng cao nhất) và yêu cầu sự nhất trí giữa bốn nhà khoa học dự án, trong khi "xác định" chỉ cần hai trong số bốn nhà phân tích đồng thuận. |
A unanimous three-judge panel of the Ninth Circuit had ruled two days earlier that the state's ban on same-sex marriage was unconstitutional. Một hội đồng ba thẩm phán nhất trí của Ninth Circuit đã ra phán quyết hai ngày trước đó rằng lệnh cấm của nhà nước đối với hôn nhân đồng giới là vi hiến. |
On 17 June 2015, the States of Alderney unanimously approved the Inheritance (Alderney) Law, 2015, which include provisions to recognise same-sex marriages and civil partnerships performed abroad for its purposes. Vào ngày 17 tháng 6 năm 2015, các quốc gia Alderney nhất trí thông qua Luật Kế thừa (Alderney), 2015, bao gồm các điều khoản để công nhận hôn nhân đồng giới và quan hệ đối tác dân sự được thực hiện ở nước ngoài cho mục đích của mình. |
President Monson, insofar as I have been able to observe, the voting in the Conference Center has been unanimous in favor of the proposals made. Thưa Chủ Tịch Monson, tôi đã quan sát đến mức độ mà tôi có thể quan sát được phần biểu quyết trong Trung Tâm Đại Hội đã được nhất trí và đồng ý với những lời đề nghị đã được đưa ra. |
On April 7, 2009, the same day that Vermont legalized same-sex marriage, the Council voted unanimously (12–0) to recognize same-sex marriages performed in other jurisdictions. Vào ngày 7 tháng 4 năm 2009, cùng ngày Vermont hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới, Hội đồng đã bỏ phiếu nhất trí (12-0) để công nhận hôn nhân đồng giới được thực hiện ở các khu vực tài phán khác. |
As a result of the conflict, the United Nations Security Council unanimously adopted UN Security Council Resolution 721 on 27 November 1991, which paved the way to the establishment of peacekeeping operations in Yugoslavia. Vì cuộc xung đột này, Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc đã đơn phương thông au Nghị quyết số 721 của Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc ngày 27 tháng 11 năm 1991, tạo đường cho sự thành lập các chiến dịch gìn giữ hòa bình tại Nam Tư. |
The Development Partners were unanimous in congratulating the Government for successfully stabilizing the macro-economic situation by effectively implementing Resolution 11. Các đối tác phát triển đều nhất trí chúc mừng những thành công của Chính phủ trong việc ổn định kinh tế vĩ mô nhờ thực hiện hiệu quả Nghị quyết 11. |
In 1983, Robert Lighthizer was unanimously confirmed by the U.S. Senate to serve as Deputy U.S. Trade Representative for President Ronald Reagan. Năm 1983, Robert Lighthizer được Thượng viện Hoa Kỳ nhất trí xác nhận là Phó Đại diện Thương mại Mỹ cho Tổng thống Ronald Reagan. |
How were the members of the governing body able to reach the “unanimous accord” that Gentile believers were not required to be circumcised in order to be saved? Làm thế nào những thành viên của hội đồng lãnh đạo trung ương đã có thể đạt đến việc “đồng lòng quyết ý” rằng những tín đồ Dân Ngoại không bắt buộc phải chịu phép cắt bì để được cứu? |
Because of the deaths and imprisonments of Académie members during the occupation and other effects of the war, the Académie was unable to meet the quorum of twenty members for his election; due to the exceptional circumstances, however, his unanimous election by the seventeen members present was accepted. Vì có quá nhiều sự hi sinh của các thành viên của Viện hàn lâm trong quá trình nghề nghiệp và chiến tranh, Académie đã không thể đáp ứng được đủ số lượng đại biểu quy định (hai mươi thành viên) cho cuộc bầu cử của ông; tuy nhiên do hoàn cảnh đặc biệt, ông được chấp thuận với số phiếu của 17 đại biểu. |
(Exodus 19:5, 6) After the people voluntarily and unanimously agreed to this, Jehovah proceeded to give them his Law —something he had not done to any other people. —Psalm 147:19, 20. (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 6) Sau khi dân sự nhất trí và tự nguyện làm điều này, Đức Giê-hô-va bắt đầu ban Luật Pháp Ngài cho họ—điều mà Ngài chưa từng làm với bất cứ dân tộc nào khác.—Thi-thiên 147:19, 20. |
In May 2015, the Board of the Greater Orlando Aviation Authority (GOAA) voted unanimously to approve construction of the $1.8 billion South Terminal Complex (STC), which will be located directly south of the existing terminal. Tháng 5 năm 2015, Ban giám đốc Cục Hàng không Đại Orlando đã chấp thuận dự án công trình Tổ hợp Nhà ga Nam (South Terminal Complex) với kinh phí 2.1 tỷ USD, xây dựng ở ngay phía nam nhà ga hành khách hiện hữu. |
The council vote was nearly unanimous. Số phiếu của Hội Đồng hầu như đồng thuận. |
On 26 November 1918, Podgorica Assembly, an elected body claiming to represent Montenegrin people, unanimously adopted a resolution deposing king Nicholas I (who was still in exile) and unifying Montenegro with Serbia. Ngày 26 tháng 11 năm 1918, Hội đồng Podgorica, một cơ quan được bầu tuyên bố đại diện cho người Montenegro, nhất trí thông qua một nghị quyết làm vua Nicholas I (người vẫn còn lưu vong) và thống nhất Montenegro với Serbia. |
On 21 July 2010, in a unanimous vote, the Parliament of Georgia instituted the Soviet Occupation Day on 25 February and declared 23 August the Day of Memory of Victims of Totalitarian Regimes. Ngày 21 tháng 7 năm 2010, trong một cuộc bầu cử nhất trí, quốc hội Gruzia lập nên ngày Chiếm đóng Liên Xô vào ngày 25 tháng 2 và tuyên bố ngày 23 tháng 8 ngày tưởng nhớ các nạn nhân của các chế độ toàn trị. |
While the three-judge bench was not unanimous that the disputed structure was constructed after demolition of a temple, it did agree that a temple or a temple structure predated the mosque at the same site. Dù tòa án với ba thẩm phán không nhất trí rằng cấu trúc tranh chấp được xây dựng sau khi phá hủy một đền thờ, song đồng thuận rằng một đền thờ hoặc một cấu trúc đền thờ tồn tại trước thánh đường Hồi giáo tại cùng địa điểm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unanimity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unanimity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.