concordance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concordance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concordance trong Tiếng Anh.
Từ concordance trong Tiếng Anh có các nghĩa là mục lục, sách dẫn, sự phù hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concordance
mục lụcnoun |
sách dẫnnoun |
sự phù hợpnoun |
Xem thêm ví dụ
As Joel examined Bible concordances, Carl related to him a discussion he had enjoyed in the ministry. Trong khi Joel đang xem sách liệt kê các từ Kinh Thánh, Carl kể cho anh nghe một cuộc thảo luận thú vị khi đi rao giảng. |
Let each one bring his own Bible, paper, and pencil, and avail yourselves of as many helps in the way of a Concordance, . . . as possible. Mỗi người hãy mang Kinh Thánh, giấy bút và tận dụng càng nhiều sự trợ giúp càng tốt, chẳng hạn như Sách tra cứu từ ngữ Kinh Thánh... |
In 2006, 37 years after its first test flight, Concorde was announced the winner of the Great British Design Quest organised by the BBC and the Design Museum. Ba mươi bảy năm sau chuyến bay thử đầu tiên, Concorde được thông báo chiến thắng trong Cuộc thi Thiết kế Anh Quốc, được BBC và viện Bảo tàng Thiết kế tổ chức. |
When they stop, Andy gets out and throws her cell phone into the fountain of the Place de la Concorde, leaving Miranda, Runway, and fashion behind. Khi họ dừng lại, Andy bước ra ngoài xe và ném chiếc điện thoại của cô xuống một đài phun nước tại Quảng trường Concorde, bỏ Miranda và Runway lại phía sau. |
On the Concorde flight, Collins encountered actress and singer Cher, who was unaware of the concerts. Trên chuyến bay Concorde, Collins tình cờ gặp nữ diễn viên và ca sĩ Cher, cô nói rằng cô hoàn toàn không nghe nói đến chương trình Live Aid. |
The Hôtel Ritz on the Place Vendôme opened in 1898, and the Hôtel de Crillon on the Place de la Concorde opened in 1909. Trong số đó có thể kể tới khách sạn Ritz trên quảng trường Vendôme mở cửa năm 1898 và khách sạn Crillon trên quảng trường Concorde năm 1909. |
Avedon's women leapt off curbs, roller-skated on the Place de la Concorde, and were seen in nightclubs, enjoying the freedom and fashions of the postwar era. Những phụ nữ trong ảnh của Avedon nắm dây cương, trượt ván tại quảng trường Concorde, xuất hiện trong các hộp đêm, tận hưởng tự do và thời trang ở thời hậu chiến. |
Louis formally ratified the treaty on 23 February, on the same day that his statue was unveiled on the Place Louis XV (today the Place de la Concorde) The winter of 1763–64 was particularly harsh; Madame de Pompadour contracted pneumonia, and died on 15 April. Louis chính thức phê chuẩn Hiệp ước ngày 23 tháng 2; cùng ngày hôm đó tượng của ông được trưng bày tại Cung điện Louis XV (nay là Cung điện de la Concorde) Mùa đông 1763 - 1764 thật khắc nghiệt; Madame de Pompadour bị viêm phổi và chết ngày 15 tháng 4. |
The aircraft, BA's Concorde G-BOAD, was painted in Singapore Airlines livery on the port side and British Airways livery on the starboard side. Chiếc máy bay, được sơn phù hiệu của Singapore Airlines ở phía trái và của British Airways pử phía phải. |
The first flight with the modifications departed from London Heathrow on 17 July 2001, piloted by BA Chief Concorde Pilot Mike Bannister. Chuyến bay thử đầu tiên sau khi cải tiến xuất phát từ London Heathrow ngày 17 tháng 7 năm 2001, dưới sự điều khiển của Phi công Mike Bannister. |
Perry returned to Charleston, South Carolina for shore duty in 1828, and in 1830 took command of a sloop-of-war, USS Concord. Sau đó ông trở về Charleston, tiểu bang Nam Carolina làm nhiệm vụ phòng thủ bờ biển vào năm 1828, và năm 1830 được giao quyền chỉ huy chiến hạm USS Concord (một loại tàu chiến nhẹ). |
To fully embody the three Bali Concord II pillars as part of the 2015 integration, blueprints for ASEAN Political-Security Community (APSC) and ASEAN Socio-Cultural Community (ASCC) were subsequently adopted in 2009 in Cha-am, Thailand. Để thực hiện đầy đủ ba trụ cột trong Hiệp ước Bali II năm 2003 vào thời điểm thành lập Cộng đồng Kinh tế năm 2015, kế hoạch cho Cộng đồng Chính trị - An ninh ASEAN (APSC) và Cộng đồng Văn hoá - Xã hội ASEAN (ASCC) đã được chấp thuận tại Cha-Am, Thái Lan vào năm 2009. |
The American Revolutionary War began at Concord and Lexington in April 1775 when the British tried to seize ammunition supplies and arrest the Patriot leaders. Chiến tranh Cách mạng Mỹ bắt đầu tại Concord và Lexington vào tháng 4 năm 1775 khi người Anh tìm cách chiếm kho đạn và bắt các nhà lãnh đạo phe yêu nước. |
In view of the basic meaning of the Greek words staurosʹ and xyʹlon, the Critical Lexicon and Concordance, quoted above, observes: “Both words disagree with the modern idea of a cross, with which we have become familiarised by pictures.” Sau khi xem xét về nghĩa cơ bản của từ Hy Lạp staurosʹ và xyʹlon, sách tham khảo trên (Critical Lexicon and Concordance) nhận xét: “Nghĩa của cả hai từ này trái ngược với quan điểm ngày nay về thập tự giá vốn đã ăn sâu vào tâm trí chúng ta qua các hình ảnh”. |
In 2000 Bailey, Dunne and Martin studied a larger sample of 4,901 Australian twins but reported less than half the level of concordance. Năm 2000, Bailey, Dunne và Martin thực hiện thăm dò với 4.901 cặp sinh đôi Úc cho thấy tỉ lệ trên đối với sinh đôi cùng trứng là 30%. |
It has also been the venue for significant cultural events such as the first modern bungee jump in 1979, the last ever Concorde flight in 2003 and a handover of the Olympic Torch relay in 2012. Nó cũng đã được các địa điểm cho các sự kiện văn hóa quan trọng như nhảy bungee hiện đại đầu tiên vào năm 1979, chuyến bay Concorde cuối cùng năm 2003 và bàn giao tiếp sức đuốc thế vận hội năm 2012. ^ “Suspension bridge toll may double to £1”. |
Transferred to NASA in the early 1960s, one was used as a testbed for the American supersonic transport program, fitted with an ogival wing platform (the type eventually used on Concorde; data from the program was shared with the European designers). Được chuyển cho NACA (Cơ quan tư vấn hàng không quốc gia, sau này trở thành NASA) vào đầu những năm 1960, một chiếc được sử dụng làm nền tảng thử nghiệm cho chương trình vận tải siêu âm Hoa Kỳ, được trang bị một kiểu cánh dạng hình cung nhọn (kiểu sau này được sử dụng cho chiếc Concorde; thông tin thu lượm được từ chương trình thử nghiệm này đã được chia sẻ cho các nhà thiết kế châu Âu). |
With repairs completed in March 1944, Concord set sail northward to join the Northern Pacific Force at Adak on 2 April. Khi công việc sửa chữa hoàn tất vào tháng 3 năm 1944, Concord lên đường hướng lên phía Bắc để gia nhập Lực lượng Bắc Thái Bình Dương tại Adak vào ngày 2 tháng 4. |
But this small village, germ of something more, why did it fail while Concord keeps its ground? Tuy nhiên, ngôi làng nhỏ này, mầm của một cái gì đó nhiều hơn, tại sao đã làm nó thất bại, còn Concord giữ mặt đất của mình? |
The intake design for Concorde's engines was especially critical. Thiết kế cửa hút khí của động cơ Concorde đặc biệt khó. |
Or else, tomorrow noon at Concorde, on the Pont de Neuilly platform. Nếu không, trưa mai tại quảng trường Concorde, tại sân ga Pont de Neuilly. |
Not long since I read his epitaph in the old Lincoln burying- ground, a little on one side, near the unmarked graves of some British grenadiers who fell in the retreat from Concord -- where he is styled " Sippio Không lâu kể từ khi tôi đọc văn bia của mình trong Lincoln cũ chôn lấp mặt bằng, một chút trên một phụ, gần các ngôi mộ không đánh dấu của một số grenadiers người Anh đã rút lui từ Concord - nơi ông theo kiểu " Sippio |
Make the next right onto Concord Tìm ra bước kế tiếp trên Concord |
Highlight value of footnotes, cross-references, two concordances, and appendix. Nhấn mạnh giá trị của các phần ghi trú, tham-chiếu, 2 bản liệt kê và phụ lục. |
By looking up those words in the index at the back of the Bible, in the Watchtower Library, or in the concordance of the New World Translation, you will likely find the scripture. Bạn có thể tìm trong Thư viện Tháp Canh hoặc Bảng tra cứu từ ngữ của Bản dịch Thế Giới Mới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concordance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới concordance
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.