unison trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unison trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unison trong Tiếng Anh.

Từ unison trong Tiếng Anh có các nghĩa là trạng thái hoà hợp, trạng thái nhất trí, trạng thái đồng âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unison

trạng thái hoà hợp

noun

trạng thái nhất trí

noun

trạng thái đồng âm

noun

Xem thêm ví dụ

The new Google Ads tag consists of a global site tag and an optional event snippet, which work in unison to measure your remarketing events.
Thẻ Google Ads mới bao gồm thẻ trang web toàn cầu và đoạn mã sự kiện tùy chọn cùng phối hợp hoạt động để theo dõi sự kiện tiếp thị lại của bạn.
Let's shout in unison.
Cùng hòa điệu.
That psalm describes an immense crowd, all praising Jehovah in unison.
Bài thơ thánh đó miêu tả vô số tạo vật đang cùng nhau hợp xướng ngợi khen Đức Giê-hô-va.
(b) In what sense has the watchman class called out in unison?
(b) Lớp người canh đồng thanh kêu gọi theo nghĩa nào?
1:5-22) The vision of the four living creatures moving in unison below God’s throne must have deeply impressed on Ezekiel that Jehovah is in full control of all creation.
Khải tượng về bốn sinh vật chuyển động đồng bộ ở phía dưới ngai của Đức Giê-hô-va hẳn đã giúp Ê-xê-chi-ên hiểu rõ rằng ngài là đấng nắm toàn quyền kiểm soát muôn vật.
Even more so than in Battlefield 1942, the weapons in Secret Weapons of WWII are designed to be used in unison with other weapons in order to compensate for weaknesses and maximize strengths.
Thậm chí còn nhiều hơn so với Battlefield 1942, chủng loại vũ khí bí mật trong Secret Weapons of WWII được thiết kế để được sử dụng trong tình trạng hòa hợp với những loại vũ khí khác để bù đắp cho những điểm yếu và phát huy tối đa hỏa lực trong game.
180 13 “Cry Out Joyfully in Unison”!
180 13 ‘Hãy cùng nhau trổi giọng hát mừng’
What books they bought in unison.
Những cuốn sách nào họ đã mua cùng nhau.
The two words have occasionally appeared in unison for decades.
Thuật ngữ này đã thỉnh thoảng xuất hiện từ nhiều thập kỷ nay.
So I walk, you clap, everybody in unison.
Tôi bước đi, bạn vỗ tay, mọi người đồng thanh với tôi
Motown songs regularly featured two drummers instead of one (either overdubbed or in unison), as well as three or four guitar lines.
Những ca khúc thường kết hợp hai người chơi trống thay cho một (kể cả khi overdub lẫn cả trong unison), cũng như thường có đến ba hoặc bốn cây guitar.
Each car of the train has its own traction motors: by means of motor control relays in each car energized by train-line wires from the front car all of the traction motors in the train are controlled in unison.
Mỗi toa đều có động cơ đẩy riêng: bằng các rơ-le điều khiển động cơ trong mỗi toa được cấp năng lượng bằng dây dẫn từ toa phía trước, tất cả các động cơ của cả tàu sẽ đạt được một tốc độ thống nhất.
We will then shout her name in unison from all areas of the tunnels.
Chúng ta sẽ cùng gọi to tên cô ta từ khắp nơi trong đường hầm.
Whether you are singing in harmony or in unison, your matching volume with those near you makes for a pleasing and unified song.
Dù hát hòa âm hoặc hát đồng âm, nếu bạn hát theo cùng giọng với những người chung quanh thì điều này sẽ làm cho bài hát dễ nghe và hài hòa.
For example, the closing bars of the first movement of Béla Bartók's Music for Strings, Percussion, and Celesta do not involve a composed-out triad, but rather a diverging-converging pair of chromatic lines moving from a unison A to an octave E♭ and back to a unison A again, providing a framing "deep structure" based on a tritone relationship that nevertheless is not analogous to a tonic-dominant axis, but rather remains within the single functional domain of the tonic, A (Agawu 2009, 72).
Ví dụ, những khuông nhạc đóng trong các tác phẩm của Béla Bartók như “Music for Strings”, “Percussion”, và “Celesta” không sử dụng hợp âm 3, mà gồm một cặp phân tách – hội tụ của những dòng chromatic di chuyển tử một nốt La đồng âm(unison) đến một quãng 8 E♭rồi quay trở lại một nốt La đồng âm, cung cấp cấu trúc khung vững chắc dựa trên mối quan hệ 3 nốt, tuy nhiên mối quan hệ này không phải là một cái trục Chủ âm át mà là duy trì trong vùng chức năng đơn giản của Chủ âm, tức là La (Agawu 2009, 72).
The prophecy continues: “Become cheerful, cry out joyfully in unison, you devastated places of Jerusalem, for Jehovah has comforted his people; he has repurchased Jerusalem.
Lời tiên tri tiếp tục: “Hỡi những nơi hoang-vu của Giê-ru-sa-lem, hãy trổi giọng hát mừng chung-rập. Vì Đức Giê-hô-va đã yên-ủi dân Ngài, đã chuộc lại Giê-ru-sa-lem.
64 antennas each weighing 100 tonnes, will work in unison.
64 ăng-ten, mỗi cái nặng 100 tấn, sẽ hoạt động thống nhất.
When asked why they work so hard, they answer in unison, “For the sake of our children!”
Khi có người hỏi tại sao họ lại cực nhọc như vậy, họ đồng thanh trả lời: “Vì lợi ích của con cái!”
8 Then all the people rose up in unison* and said: “Not one of us will go to his tent or return to his house.
8 Hết thảy mọi người đều đồng loạt đứng dậy và nói: “Không ai trong chúng ta sẽ trở về lều hay nhà mình.
With it, all seeking life in his promised new world may serve him in unison before all the nations are consumed in the fiery expression of divine wrath at “the war of the great day of God the Almighty,” commonly called Armageddon.
Với ngôn ngữ đó, tất cả những người tìm kiếm sự sống trong thế giới mới mà Ngài hứa, họ đồng tâm hầu việc Ngài trước khi tất cả các nước thế gian sẽ bị tiêu tán khi cơn thạnh nộ của Đức Chúa Trời bùng nổ tại “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng”—thường được gọi là Ha-ma-ghê-đôn (Khải-huyền 16:14-16; II Phi-e-rơ 3:13).
So now our phones track each other working in unison.
Vậy bây giờ điện thoại chúng ta được theo dõi hoạt động đồng thời.
Note how my lips and the sound issuing from them are synchronized together in perfect unison.
Chú ý môi của tôi và âm thanh phát ra từ chúng rất ăn khớp với nhau với sự kết hợp hoàn hảo.
All in attendance then shouted in unison: “We all resign!”
Tất cả mọi người tham dự lúc đó đồng thanh nói lớn: “Chúng tôi đều từ chức!”
Zion’s watchmen shout in unison (8)
Lính canh của Si-ôn đồng thanh reo mừng (8)
34 But when they recognized that he was a Jew, they all started shouting in unison for about two hours: “Great is Arʹte·mis of the E·pheʹsians!”
34 Nhưng khi nhận ra ông là người Do Thái, họ đồng thanh hô lớn trong khoảng hai giờ: “Vĩ đại thay thần Ác-tê-mi của người Ê-phê-sô!”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unison trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.