taboo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taboo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taboo trong Tiếng Anh.
Từ taboo trong Tiếng Anh có các nghĩa là điều cấm kỵ, cấm kỵ, cấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taboo
điều cấm kỵnoun I thought, "My goodness, what taboo have I broken? Tôi nghĩ, "Ôi chết, tôi đã phạm vào điều cấm kỵ gì ư? |
cấm kỵadjective It feels like a huge taboo has been lifted. Tôi cảm thấy như sự cấm kỵ lớn được gỡ bỏ. |
cấmadjective It feels like a huge taboo has been lifted. Tôi cảm thấy như sự cấm kỵ lớn được gỡ bỏ. |
Xem thêm ví dụ
From 2000 to 2008, Evans starred in many of London's West End productions including La Cava, Taboo, Rent, Miss Saigon and Avenue Q, as well as several fringe shows in London and at the Edinburgh Festival. Từ năm 2000 đến năm 2008, Luke Evans tham gia trong nhiều vở kịch của West End ở London, bao gồm La Cava, Taboo, Rent, Miss Saigon, Avenue Q, cũng như một số chương trình tại London và tại Liên hoan Edinburgh. |
They discussed taboo issues, like domestic violence. Họ bàn luận các vấn đề cấm kị, như là bạo lực gia đình. |
And most importantly, I am breaking the silence and provoking meaningful conversations on taboo issues, where often "Silence is golden" is the rule of thumb. Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng". |
And around the fortress is this vast field of taboo against premarital sex, against condoms, against abortion, against homosexuality, you name it. Và xung quanh pháo đài là rất nhiều điều cấm kị chống lại tình dục trước hôn nhân, bao cao su chống lại việc phá thai, quan hệ đồng giới, và rất nhiều thứ khác mà bạn có thể nghĩ tới. |
( Man ) Nowadays sex toys are no Ionger taboo. Ngày nay, đồ chơi tình dục không còn là điều cấm kỵ. |
Philip Kennicott wrote in The Washington Post that the film was "as polished as it is heavy-handed", predictable yet ready to break taboos, immersed in death yet incapable of escaping "the maddening Japanese taste for sentimentality". Philip Kennicott viết trên tờ The Washington Post rằng bộ phim "bóng bẩy như thể nó được sắp đặt nặng nề ", còn quá dễ đoán để sẵn sàng phá vỡ điều cấm kỵ, còn quá chìm đắm trong cái chết để có khả năng thoát ra khỏi "hương vị Nhật Bản điên rồ cho sự đa cảm". |
Add to these some cultural taboos against uninvited home visits and the safety issues that exist in many of the world’s neighborhoods—well, we begin to see the complexity of the problem. Thêm vào những điều này là ở một số nơi văn hóa cấm kỵ việc đến nhà thăm nếu không được mời và các vấn đề an toàn mà hiện đang có trong nhiều khu xóm trên thế giới—vâng, chúng ta bắt đầu thấy mức độ phức tạp của vấn đề. |
Bonnie and Clyde is considered a landmark film, and is regarded as one of the first films of the New Hollywood era, since it broke many cinematic taboos and was popular with the younger generation. Bonnie and Clyde được xem như mốc đánh dấu kỉ nguyên phim Hollywood hiện đại, phá vỡ nhiều chuẩn mực và trở nên thịnh hành trong giới trẻ. |
“My wife Kaitlyn never viewed the topic of my late wife as taboo,” says Ian, who remarried ten years ago. Anh Hưng, tái hôn cách đây mười năm, cho biết: “Vợ tôi là Khánh chưa bao giờ xem việc nói về vợ trước là điều cấm kỵ. |
Even then, owing to the strong taboo against death, Takita was worried about the film's reception and did not anticipate commercial success, and others expressed concern that the film lacked a clear target audience. Thậm chí sau đó, do sự cấm kỵ mạnh mẽ chống lại cái chết, Takita đã lo lắng về việc tiếp nhận bộ phim và đã không dự đoán một thành công về mặt thương mại, những người khác bày tỏ lo ngại rằng bộ phim thiếu một mục tiêu khán giả rõ ràng. |
Note that despite the taboo of figurative visualization, some Muslim countries did cultivate a rich tradition in painting, though not in its own right, but as a companion to the written word. Lưu ý rằng mặc dù có những điều cấm kỵ của hình tượng trưng, một số nước Hồi giáo đã nuôi dưỡng một truyền thống phong phú trong hội họa, mặc dù không phải của riêng của nó, nhưng như một đồng hành với chữ viết. |
Writing in the Yomiuri Shimbun, Seichi Fukunaga complimented Takita for using a moving, emotive story laden with humour to reverse prejudice against a taboo subject. Viết trên Yomiuri Shimbun, Fukunaga Seichi khen ngợi Takita trong việc sử dụng một cốt truyện linh động, đầy cảm xúc được mang tới với sự hài hước để đảo ngược thành kiến chống lại một chủ đề cấm kỵ. |
In press release, the organization noted that not only had she been willing to publish İsmail Beşikçi's Kurdistan, an Inter-States Colony in defiance of a ban on the word "Kurd", but that she had "started debate on the question of "Armenian Genocide" which still remains as a taboo in Turkey." Trong thông cáo báo chí, tổ chức này lưu ý rằng bà ấy không những chỉ sẵn lòng xuất bản quyển Kurdistan, an Inter-States Colony của Ismail Beşikçi bất chấp một lệnh cấm dùng từ "Kurd", mà bà cũng đã "bắt đầu cuộc tranh luận về vấn đề "diệt chủng Armenia " lúc đó vẫn còn là một điều cấm kỵ ở Thổ Nhĩ Kỳ Bà hướng sự chú ý tập trung vào các tình trạng và lịch sử của các người Kurd ở Thổ Nhĩ Kỳ, người Armenia ở Thổ Nhĩ Kỳ và người Hy Lạp ở Thổ Nhĩ Kỳ. |
You violated the Three Taboos! Cả ba đều phạm giới luật |
Vietnam’s cultural bureaucrats objected to her critical views of contemporary Vietnam, and were offended by her lack of respect for traditions and disregard of social taboos Despite having been attacked in a public forum, Pham Thi Hoai has never been accused of political dissent. Những viên chức văn hóa của Việt Nam phản đối cái nhìn phê phán của bà về nước Việt Nam hiện tại, bà đã vi phạm bởi sự thiếu tôn trọng truyền thống và phạm phải những điều cấm kỵ của xã hội Mặc dù bị công kích trên diễn đàn công khai, Phạm Thị Hoài chưa bao giờ là bị cáo về sự bất đồng quan điểm chính trị. |
So we need to stop the ignorance, stop the intolerance, stop the stigma, and stop the silence, and we need to take away the taboos, take a look at the truth, and start talking, because the only way we're going to beat a problem that people are battling alone is by standing strong together, by standing strong together. Vì vậy chúng ta nên dừng ngay sự u mê này lại, dừng sự thờ ơ, dừng sự kỳ thị chế nhạo, và dừng sự im lặng này, và phá bỏ những điều cấm kỵ, nhìn thẳng vào sự thật, và bắt đầu trò chuyện, bởi vì cách duy nhất để đánh bại một vấn đề mà cá nhân mỗi người phải tự mình chiến đấu đó là cùng mạnh mẽ vững vàng đứng lại gần nhau, cùng mạnh mẽ vững vàng đứng lại gần nhau. |
So the first, taboo number one: you can't say you didn't fall in love with your baby in the very first minute. Điều cầm kị đầu tiền là bạn không thế nói bạn không yêu quý con mình ngay từ giây phút đầu tiên. |
However, lesbian, gay, bisexual and transgender (LGBT) rights in Belarus are still severely limited and homosexuality remains highly taboo in Belarusian society. Tuy nhiên, quyền của người đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới (LGBT) ở Belarus vẫn bị hạn chế nghiêm trọng và đồng tính luyến ái vẫn rất cấm kỵ trong xã hội Belarus. |
Yet we consider it a taboo. Tuy nhiên chúng ta lại coi đó là một điều cấm kỵ. |
It is also taboo for anyone who experienced a recent loss of a family member to visit anyone else during Tết . Họ cũng nghĩ là những ai mới có tang người thân thì cũng không nên đến thăm người khác trong dịp Tết . |
Katyn remained a political taboo in the Polish People's Republic until the fall of the Eastern Bloc in 1989. Katyn vẫn là một điều cấm kỵ chính trị tại nước Ba Lan cộng sản cho tới khi chủ nghĩa cộng sản sụp đổ năm 1989. |
But after having lost a beloved teacher in 2006 and a good friend last year to suicide, and sitting last year at TEDActive, I knew that I needed to step out of my silence and past my taboos to talk about an idea worth spreading -- and that is that people who have made the difficult choice to come back to life need more resources and need our help. Nhưng sau khi mất đi một người thấy đáng kính vào năm 2006 và một người bạn tốt năm ngoái vì tự sát và tham dự TEDActive năm ngoái, tôi biết rằng mình phải bước ra khỏi im lặng và vượt qua những điều mọi người thường tránh né để trình bày về một ý tưởng cần được lan rộng -- đó chính là những người đã phải lựa chọn một cách khó khăn để trở lại cuộc sống, họ cần nhiều giải pháp và sự trợ giúp hơn. |
Whoever violated these taboos would be executed, often in cruel manners, including having their hearts cut open or their entrails pulled out. Bất kỳ ai vi phạm những điều cấm kỳ này đều sẽ bị hành quyết, thường là bằng một cách tàn nhẫn, bao gồm mổ bụng để lấy quả tim hay ruột của họ ra. |
Sex before marriage was not a taboo in the Anglican Church until the "Hardwicke Marriage Act of 1753, which for the first time stipulated that everyone in England and Wales had to be married in their parish church" Prior to that time, "marriage began at the time of betrothal, when couples would live and sleep together... Tình dục trước hôn nhân không phải là điều cấm kỵ trong Giáo hội Anh giáo cho đến khi "Đạo luật Hôn nhân Hardwicke năm 1753, lần đầu tiên quy định rằng tất cả mọi người ở Anh và xứ Wales phải kết hôn trong nhà thờ giáo xứ của họ" Trước đó, " hôn nhân bắt đầu vào thời điểm xảy ra đám cưới, khi các cặp vợ chồng sống và ngủ chung với nhau... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taboo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới taboo
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.