Überblick trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Überblick trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Überblick trong Tiếng Đức.

Từ Überblick trong Tiếng Đức có các nghĩa là xem, chế độ, dạng xem, cách nhìn, tầm nhìn, cảnh vật, cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Überblick

xem, chế độ, dạng xem

(view)

cách nhìn

(outlook)

tầm nhìn

(view)

cảnh vật

(view)

cảnh

(perspective)

Xem thêm ví dụ

Nun, entschuldigen Sie diesen kleinen Widerspruch, aber ich möchte ganz schnell einen kurzen Überblick darüber geben, was die Entschleunigungsbewegung ausmacht.
Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm.
Hinweis: Auf Pixel-Phones können Sie die Informationen unter "Überblick" am oberen Displayrand nicht verschieben.
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
Wer erst kürzlich die Wahrheit kennengelernt hat, kann sich einen historischen Überblick an Hand der Veröffentlichung Jehovas Zeugen — Verkündiger des Königreiches Gottes* verschaffen.
Những người mới quen biết với lẽ thật có thể biết thêm về lịch sử này qua sách Jehovah’s Witnesses—Proclaimers of God’s Kingdom. (Nhân-chứng Giê-hô-va—Những người rao giảng về Nước Trời)*.
In den Steuerelementen für Anzeigenformate finden Sie alle Einstellungen für Schutzmaßnahmen, die zuvor auf mehreren Seiten in Ad Manager verteilt waren. Die Einstellungen können nun einfacher aufgerufen und verwaltet werden und Sie haben einen besseren Überblick über die verfügbaren Optionen.
Tùy chọn Kiểm soát trải nghiệm quảng cáo hợp nhất các tùy chọn cài đặt bảo vệ mà trước đây nằm rải rác trên các trang Ad Manager khác nhau, gây khó khăn trong việc tìm, quản lý và nắm rõ tùy chọn nào đủ điều kiện.
Außerdem gab er einen Überblick über bedeutende Abschnitte der Geschichte des Volkes Israel.
Ông cũng nhắc lại những giây phút trọng đại trong lịch sử của Y-sơ-ra-ên.
Im Folgenden erhalten Sie einen Überblick über den Lieferumfang Ihres neuen Nexus-Geräts.
Dưới đây là phụ kiện đi kèm trong hộp với thiết bị Nexus mới của bạn.
Eine Liste von MIME-Typen, die durch Semikolons unterteilt ist. Damit kann die Anwendung eines Elements auf Dateien mit übereinstimmenden Namen beschränkt werden. Der Assistentenknopf ermöglicht einen Überblick vorhandener Typen und das Ausfüllen der Dateifilterliste
Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin
Im Artikel BigQuery-Preise erhalten Sie einen Überblick über die Preisstruktur und in diesem Artikel erfahren Sie mehr über die Unterschiede zwischen interaktiven und Batch-Abfragejobs.
Bạn có thể xem lại bảng giá và tìm hiểu về sự khác nhau giữa hoạt động truy vấn hàng loạt và truy vấn có sự tương tác.
Jetzt, wenn ich nur einen gröberen Überblick bekommen möchte, könnte ich denken
Nào, nếu tôi muốn xem qua các mục này, có thể tôi nghĩ,
Die folgende Tabelle bietet einen Überblick über die Begriffe, die sowohl in Search Console- als auch in Google Analytics-Berichten verwendet werden.
Bảng sau xác định các cụm từ được sử dụng trong cả báo cáo Search Console và Analytics.
Wenn du dir einen grundlegenden Überblick über die verschiedenen Teile der Bibel verschaffst, so wird dir dies helfen, zu verstehen, weshalb sie jahrhundertelang in so hoher Achtung gestanden hat.
Một sự khảo sát căn bản qua tất cả các phần khác nhau trong Kinh-thánh sẽ giúp bạn hiểu tại sao trải qua bao thế kỷ Kinh-thánh lại được coi trọng đến thế.
Dieser Artikel bietet einen Überblick über die verfügbaren Funktionen, beschreibt die Voraussetzungen für die Teilnahme am YPP, enthält eine Checkliste für die Bewerbung und beantwortet häufig gestellte Fragen.
Bài viết này cung cấp thông tin tổng quan về các tính năng có sẵn, tiêu chí tham gia, danh sách những việc cần làm khi đăng ký tham gia và một số câu hỏi thường gặp.
Das Schriftstudium – Überblick über das Buch Mormon (Einheit 1)
Học Thánh Thư–Phần Khái Quát của Sách Mặc Môn (Đơn Vị 1)
Gib einen kurzen Überblick über den Inhalt der Regierungs-Broschüre.
Trình diễn các lời giới thiệu được đề nghị cho lần thăm đầu và thăm lại.
Einen Überblick über lange Reden geben
Cung cấp cái nhìn khái quát về các bài giảng dài
Ich habe ihn darum gebeten, das zu überblicken.
Tôi đã yêu cầu anh ta dám sát chuyện này.
Sprichst du über gewisse Bereiche des christlichen Predigtdienstes, kannst du die Darbietung interessanter gestalten, indem du zunächst einen Überblick gibst.
Nếu được chỉ định thảo luận về một khía cạnh nào đó trong thánh chức của tín đồ Đấng Christ, bạn có thể làm cho sự trình bày của bạn phong phú thêm bằng cách khởi đầu bằng một lời trình bày tổng quát.
Speicher Hier wird die aktuelle Speicherauslastung auf Ihrem System dargestellt. Die Werte werden regelmäßig aktualisiert und geben Ihnen einen Überblick über den Status von physischem und virtuellem Speicher
Thông tin bộ nhớ Phần này hiển thị cách sử dụng hiện thời bộ nhớ của hệ thống. Các giá trị được cập nhật một cách đều đặn và cho bạn xem toàn cảnh tình trạng của bộ nhớ cả vật lý lẫn ảo
Zu seiner Verteidigung gab er einen dreiteiligen Überblick über die Geschichte Israels, bei dem er bestimmte Punkte besonders herausarbeitete.
Ê-tiên đáp lời bằng cách tóm tắt ba giai đoạn lịch sử của dân Y-sơ-ra-ên và cẩn thận nhấn mạnh một số điểm.
Als Nephi die wichtigsten Botschaften der Schriften Jesajas zusammenfasste, gab er einen Überblick über einfache Wahrheiten in Bezug auf Gottes Werk unter den Menschenkindern: Jesus Christus ist der einzige Name unter dem Himmel, „wodurch der Mensch errettet werden kann“ (2 Nephi 25:20), und Jesus Christus ist die einzige Quelle, von der wir Vergebung unserer Sünden erhoffen können.
Trong khi tóm lược những sứ điệp chính của những bài viết của Ê Sai, Nê Phi đã xem lại các lẽ thật giản dị về công việc của Thượng Đế ở giữa con cái loài người: Chúa Giê Su Ky Tô là danh hiệu duy nhất dưới gầm trời này “mà nhờ đó loài người mới có thể được cứu” (2 Nê Phi 25:20), và Chúa Giê Su Ky Tô là nguồn gốc duy nhất mà chúng ta có thể trông cậy vào để được xá miễn các tội lỗi của mình.
Um dir beim Lernen einen Überblick zu verschaffen, überfliege als Erstes den Stoff.
Khi học bài, trước tiên hãy xem qua tài liệu để có cái nhìn tổng quát.
Inwiefern hilft uns ein Überblick über Daniel, Kapitel 12, die Gesalbten Jehovas überzeugend zu identifizieren?
Việc xem xét tổng quát chương 12 sách Đa-ni-ên giúp chúng ta nhận diện một cách quả quyết về những người xức dầu của Đức Giê-hô-va như thế nào?
Fangen wir an mit einem Überblick des Kurses.
Hãy bắt đầu với một tổng quan về khóa học.
Im Bericht zu Kampagnendetails erhalten Sie einen Überblick über die Funktionen und Einstellungen, die in Ihren Kampagnen aktiviert sind.
Báo cáo chi tiết chiến dịch cung cấp một phương pháp để xem tính năng và cài đặt nào được bật trong mỗi chiến dịch của bạn.
Benutze das Buch, um ihm einen Überblick über seine Priestertumspflichten zu geben.
Sử dụng quyển sách này để mang đến cho em ấy một cái nhìn khái quát về các bổn phận của chức tư tế của em ấy.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Überblick trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.