Überarbeitung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Überarbeitung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Überarbeitung trong Tiếng Đức.

Từ Überarbeitung trong Tiếng Đức có các nghĩa là ôn tập, sự xem lại, ôn, sự khôi phục, kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Überarbeitung

ôn tập

(review)

sự xem lại

(review)

ôn

(review)

sự khôi phục

(restoration)

kiểm tra

(overhaul)

Xem thêm ví dụ

Sie betrachteten nur die ersten fünf Bücher der heiligen Schriften als inspiriert — und anerkannten diese auch nur gemäß ihrer eigenen Überarbeitung, die als samaritanischer Pentateuch bezeichnet wird.
Họ chỉ chấp nhận năm cuốn sách đầu của Kinh Thánh là được soi dẫn—họ còn duyệt lại những cuốn sách này và gọi là Ngũ Thư của người Sa-ma-ri.
Der App Store erhält eine visuelle Überarbeitung, die sich auf redaktionelle Inhalte und tägliche Highlights konzentriert.
App Store được đại tu về mặt giao diện để tập trung vào nội dung biên tập và các ứng dụng nổi bật hàng ngày.
Der Prophet beabsichtigte, seine Überarbeitung der Bibel herauszubringen, doch dringende Angelegenheiten und Schwierigkeiten wie die Verfolgung machten eine vollständige Veröffentlichung zu seinen Lebzeiten unmöglich.
Mặc dù Vị Tiên Tri dự định cho xuất bản phần sửa lại Kinh Thánh của ông, nhưng các vấn đề khác, kể cả sự khủng bố ngược đãi, đã ngăn giữ ông không cho ông xuất bản phần sửa lại hoàn toàn đó trong suốt cuộc đời của ông.
Die Joseph-Smith-Übersetzung ist „eine Überarbeitung oder Übersetzung der englischen King-James-Bibel, womit der Prophet Joseph Smith im Juni 1830 begann.
Bản Dịch của Joseph Smith là ′′phần hiệu đính hay bản dịch Kinh Thánh của Phiên Bản King James bằng tiếng Anh mà Tiên Tri Joseph Smith bắt đầu vào tháng Sáu năm 1830.
Überarbeitung der Benutzeroberfläche, verbessertes Auswahlfenster, Geschwindigkeitsoptimierungen, Drehung, Fehlerbehebungen
Thay đổi giao diện người dùng, cải thiện cửa sổ lựa chọn, tăng tốc độ, quay, sửa lỗi
Meiner Meinung nach ist also klar, dass eine der Grundlagen unserer Zukunft die Überarbeitung unserer Biologie sein wird.
Nên tôi thấy rõ ràng là một trong các nền tảng của tương lai sẽ bắt nguồn từ quá trình tái khai thác đặc điểm sinh học.
Nachdem das Buch Mormon im März 1830 veröffentlicht worden war, widmeten sich Joseph Smith und seine Schreiber dem, was heute als Bibelübersetzung von Joseph Smith bezeichnet wird: eine inspirierte Überarbeitung der englischsprachigen King-James-Bibel.19 Joseph berichtet, dass es nicht möglich gewesen sei, hierfür die nephitischen Übersetzer zu nutzen, da sie nicht länger in seinem Besitz waren.
Sau khi Sách Mặc Môn được xuất bản vào tháng Ba năm 1830, Joseph Smith và các thư ký của ông bắt đầu cuốn sách mà giờ đây được gọi là Bản Dịch Kinh Thánh của Joseph Smith, một bản hiệu đính về lời tiên tri của Phiên Bản King James.19 Theo lời tường thuật của Joseph, việc sử dụng các dụng cụ phiên dịch của dân Nê Phi cho dự án dịch thuật này không phải là một sự lựa chọn vì ông không còn các dụng cụ đó nữa.
Für aktive Kampagnen sind innerhalb eines 90-Tage-Zeitraums maximal zwei Überarbeitungen von Anzeigen, die von einer Website ausgeliefert werden, zulässig.
Được phép sử dụng tối đa 2 phiên bản quảng cáo cho các quảng cáo do trang web phân phối cho mỗi giai đoạn 90 ngày cho các chiến dịch hoạt động.
Verschiedene Verbesserungen im Bereich Benutzerfreundlichkeit und allgemeine Überarbeitung des Programms
Nhiều sự sửa chữa khả năng sử dụng và điều chỉnh chung ứng dụng
Nach jeder Überarbeitung wurde sie kürzer.
Mỗi khi nó được duyệt xét lại, thì kích thước của nó được giảm bớt.
Eine Überarbeitung oder Übersetzung der englischen King-James-Bibel, womit der Prophet Joseph Smith im Juni 1830 begann.
Bản sửa lại hay bản dịch quyển Kinh Thánh Tiếng Anh của King James, mà tiên tri Joseph Smith bắt đầu vào tháng Sáu năm 1830.
Unser Verständnis dieser Aussage erweitert sich, wenn wir über eine inspirierte Überarbeitung dieser Textstelle nachdenken.
Chúng ta hiểu biết rõ hơn về lời giảng dạy này khi chúng ta suy ngẫm về một phần sửa lại đầy soi dẫn của bản văn đó.
Er stellt eine komplette Überarbeitung des 8086 dar.
Điều này khá thú vị cho việc lập trình trong 8086.
Diese inspirierte Überarbeitung des Bibeltextes ist unter der Bezeichnung Joseph-Smith-Übersetzung der Bibel bekannt.
Những sửa đổi đầy soi dẫn này về bản văn của Kinh Thánh được gọi là Bản Dịch Kinh Thánh của Joseph Smith.
Was ist es, das ein Präfrontaler Cortex für einen tut, dass es eine komplette architektonische Überarbeitung des menschlichen Schädels in einem Augenzwinkern evolutionärer Zeit gerechtfertigt?
Vậy "vỏ não trước trán" có thể làm gì cho bạn để có thể giải thích cho cả một sự đại tu kiến trúc của hộp sọ loài người chỉ trong một cái chớp mắt của lịch sử tiến hóa?
Auf ein Gebot des Herrn hin beginnt er mit der inspirierten Überarbeitung der Bibel, die heute als Joseph-Smith-Übersetzung der Bibel bekannt ist.
Với lệnh truyền của Chúa, bắt đầu công việc duyệt xét lại Kinh Thánh, mà bây giờ được biết đến là Bản Dịch Kinh Thánh của Joseph Smith.
Was dieses Gleichnis für jeden von uns bedeutet, wird in einer weiteren inspirierten Überarbeitung erhellt.
Ý nghĩa của truyện ngụ ngôn này đối với mỗi người chúng ta được mở rộng bằng một phần sửa đổi đầy soi dẫn khác.
In unserer modernen Gesellschaft verwischt sich die Grenze zwischen Fleiß und Arbeitssucht, weil Überarbeitung als wünschens- und lobenswert hingestellt wird.
Xã hội hiện đại làm lu mờ ranh giới giữa hai thái độ trên khi tán dương mẫu người luôn tất bật với công việc.
Skehan von der Catholic University of America handelt es sich bei den meisten um eine „Überarbeitung [des biblischen Textes] auf der Grundlage seiner eigenen inneren Logik, so daß er zwar in der Form umfangreicher wird, aber vom Inhalt her der gleiche bleibt . . .
Skehan của trường Đại học Công Giáo Hoa Kỳ thì hầu hết những khác biệt tượng trưng sự “viết lại [văn bản Kinh-thánh] theo sự hợp lý trọn vẹn, làm cho hình thức trở thành dài dòng nhưng thực chất vẫn giữ nguyên...
Oben rechts können Sie auf Aktionen klicken, um die Rechnung herunterzuladen, einen nutzerfreundlichen Link zu erstellen oder eine Überarbeitung der Rechnung zu beantragen.
Để tải xuống, tạo đường dẫn liên kết không làm khách hàng khó chịu hoặc yêu cầu sửa đổi hóa đơn của bạn, hãy nhấp vào Hành động ở góc bên phải phía trên cùng của cửa sổ bật lên hóa đơn.
Die Japaner haben einen Namen dafür geprägt — karoshi, „Tod durch Überarbeitung“.
Người Nhật gọi nó là karoshi, nghĩa là “chết do làm việc quá sức”.
In Epheser 4:23 wird zum Beispiel davon gesprochen, dass unsere Grundhaltung eine ständige Überarbeitung braucht.
Chẳng hạn, câu Kinh Thánh Ê-phê-sô 4:23 nói: “Anh em nên tiếp tục đổi mới tinh thần chi phối tâm trí mình”.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Überarbeitung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.