twisting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ twisting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ twisting trong Tiếng Anh.
Từ twisting trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự xoắn, xoắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ twisting
sự xoắnnoun |
xoắnnoun We call this move an elephant twisting the grass. Ta gọi đây là chiêu voi xoắn cỏ để ăn. |
Xem thêm ví dụ
your hotel on the cover of TIME magazine in a twisted heap of steel and glass, you and your customers are underneath it. khách sạn của ông lên bìa tờ TIME với một đống hỗn độn thép và thuỷ tinh, ông và khách của ông nằm dưới đống đó. |
We call this move an elephant twisting the grass. Ta gọi đây là chiêu voi xoắn cỏ để ăn. |
This compensation capability also takes advantage of the better performance of "balanced line" DSL connections, providing capabilities for LAN segments longer than physically similar unshielded twisted pair (UTP) Ethernet connections, since the balanced line type is generally required for its hardware to function correctly. Khả năng bù này cũng tận dụng hiệu suất tốt hơn của các kết nối DSL " đường cân bằng ", cung cấp khả năng cho các phân đoạn LAN dài hơn các kết nối Ethernet cáp xoắn đôi tương tự về mặt vật lý, vì loại đường cân bằng thường được yêu cầu để phần cứng của nó hoạt động chính xác. |
Your little boyfriend Is twisted, And now he's got Your baby girl. Thằng bạn trai của anh đang xoắn lên, và giờ hắn có con gái của anh. |
Rather, I suspect he was blessed with both persistence and personal strength beyond his natural capacity, that he then “in the strength of the Lord” (Mosiah 9:17) worked and twisted and tugged on the cords, and ultimately and literally was enabled to break the bands. Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây. |
Well, once you've established the baseline for cultivating Streptomyces so that it consistently produces enough pigment, you can turn to twisting, folding, clamping, dipping, spraying, submerging -- all of these begin to inform the aesthetics of coelicolor's activity. Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor. |
If the spindle sweep is not within specification along the Y- axis, we can use the middle screws to make very small adjustments to the sweep readings while changing the bow and twist values by a negligible amount Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể |
When you see such an athlete vaulting and twisting through the air with exquisite grace and precision, there is no question in your mind that the body is like a finely tuned machine. Khi xem vận động viên ấy nhảy và xoay người trên không một cách uyển chuyển và cực kỳ chính xác, chắc chắn bạn nghĩ rằng cơ thể người ấy giống như một cỗ máy hoạt động vô cùng hài hòa. |
Scud launcher: This mode is basically the same as a regular game, but with a twist: All players are unable to build Tactical Weapons and Anti-Tactical weapons, but in the middle of the map, there is a neutral Scud launcher with a circle around it. Scud launcher: Chế độ này là cơ bản giống như một trò chơi thông thường nhưng với một khuynh hướng: Tất cả người chơi đều không thể xây dựng vũ khí chiến thuật và vũ khí chống chiến thuật, nhưng ở giữa bản đồ có một dàn tên lửa Scud với một vòng tròn xung quanh nó. |
And what shoulder, & what art, Could twist the sinews of thy heart? Bờ vai nào, và từ đâu nghệ thuật Tạo đường gân thớ thịt của con tim? |
After tightening the level screw lock nuts, verify with one more pass along the Z- axis that there is still no twist in the machine Sau khi thắt chặt hạt khóa cấp vít, kiểm tra với một bộ pass dọc theo Z- axis là vẫn không twist trong máy tính |
He would make himself into what twisted him Anh ta sẽ biến mình thành những kẻ đã hại anh ta |
If they had been on my hat while I was watching the fireworks, they would have been twisted off, we whirled so fast."" Nếu chúng còn gắn trên mũ của em thì trong lúc em coi đốt pháo, chúng đã văng mất hết vì mình phóng ngựa nhanh quá. |
I had to twist a lot of arms to get the missing Drazen file. Không dễ lấy được tập tin bị thất lạc có liên quan đến Drazen đâu. |
It is a thread made of mercerized cotton, composed of six strands that are only loosely twisted together and easily separable. Đây là loại chỉ được làm từ cotton bóng, được sắp xếp từ sáu sợi chỉ con hơi xoắn vào nhau và dễ dàng tách riêng ra. |
A strip with N half-twists, when bisected, becomes a strip with N + 1 full twists. Một dải với N nửa xoắn, khi bị chia đôi, trở thành một dải với N + 1 xoắn đầy đủ. |
Respectfully -- but it is so -- " " If you don't shut up I shall twist your wrist again, " said the Invisible Man. Kính - nhưng nó là như vậy - " Nếu bạn không đóng cửa lên tôi sẽ xoay của bạn cổ tay một lần nữa, " Invisible Man. |
(Genesis 2:9, 16; 3:1) Satan twisted Jehovah’s words to make Eve think that Jehovah was holding back something good. (Sáng-thế Ký 2:9, 16; 3:1) Sa-tan đã bóp méo lời của Đức Giê-hô-va, làm cho Ê-va nghĩ rằng Đức Giê-hô-va còn giữ lại một điều tốt lành nào đó. |
With the machine now level front to back and side to side it is time to check for twist in the base casting Với máy tính bây giờ cấp trước ra sau và bên để bên đó là thời gian để kiểm tra xoắn trong cơ sở đúc |
So it is quite surprising that the result does not depend on its embedding in spite of all bending and twisting deformations undergone. Vì thế, nó trở nên khá ngạc nhiên rằng kết quả không dựa trên sự gán vào của nó mặc dù tất cả biến dạng uốn và xoáy là điều mặt phẳng trải qua. |
Since ancient times the Chinese have used twisted silk for strings, though today metal or nylon are more frequently used. Người Trung Quốc xưa thường dùng tơ để làm dây đàn, khác với ngày nay thường dùng dây kim loại hay nylon. |
Now, the elephant twists it's trunk! Giờ, con voi sẽ xoay người nó lại. |
Always money for frills and twists, and never money for food. Chỉ tiêu tiền cho gái và rượu chứ không thèm ăn. |
What's the point of sitting on the floor with your legs twisted into a pretzel talking to yourself for an hour and 45 minutes? ý nghĩa của việc ngồi trên sàn... Với hai chân vắt chéo Và tự nói chuyện với bản thân trong 1 tiếng 45 phút? |
I have trapped you inside your twisted mind. Ta đã bẫy ngươi trong ký ức lộn xộn của chính ngươi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ twisting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới twisting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.