twirl trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ twirl trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ twirl trong Tiếng Anh.
Từ twirl trong Tiếng Anh có các nghĩa là xoay nhanh, xoắn, cuộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ twirl
xoay nhanhverb And what you can do is just, if you give it a twirl, well they just keep going on. Và cái mà bạn có thể làm là nếu bạn xoay nhanh nó, những cái đai ốc sẽ vẫn đi tới. |
xoắnverb |
cuộnverb noun |
Xem thêm ví dụ
Elise put on a glittery purple and silver gown and twirled out of her room. Elise mặc vào một cái áo dài màu tím và màu bạc lấp lánh rồi bước xoay tròn ra khỏi phòng mình. |
I gave the moustache a thoughtful twirl. Tôi cho ria mép xoay chu đáo. |
He would pick me up and twirl me around and let me put my feet on top of his big shoes, and then he would dance me into the house. Ông thường bế tôi lên, xoay tôi một vòng và đặt tôi đứng trên đôi giày to lớn của ông, rồi ông vừa khiêu vũ với tôi vừa đi vào nhà. |
And it's a kind of rope- like structure that twirls and swirls like this. Và nó là một loại cấu trúc giống như dây thừng xoắn xoáy như thế này. |
I was twirling around that big top. Con đã lộn nhào ở trên cao. |
In his dreams, he twirls and swirls with his toes kissing the Earth. Trong những giấc mơ của mình, ông xoay người đầu ngón chân khẽ chạm mặt đất. |
One, you can swirl and twirl and gloom and doom forever, or two, you can grieve and then face the future with newly sober eyes. Một, bạn có thể xuôi theo, và ảm đạm mãi mãi, hoặc là bạn đau lòng và đối mặt với tương lai với con mắt bình tĩnh. |
It was then my burning ambition to grow up and twirl with the Maycomb County High School band. Hồi đó tham vọng cháy bỏng của tôi là lớn lên và múa gậy với ban nhạc Trung học hạt Maycomb. |
He is already taller than his mother by a good six inches, yet she twirls him with ease. Cậu đã cao hơn mẹ đến cả tấc, vậy mà bà vẫn bắt cậu làm theo ý của bà dễ dàng. |
Especially when I twirl them like this Tôi không hợp với nước |
And what you can do is just, if you give it a twirl, well they just keep going on. Và cái mà bạn có thể làm là nếu bạn xoay nhanh nó, những cái đai ốc sẽ vẫn đi tới. |
While treating a frozen shoulder , a single needle is inserted into the leg and then twirled . Để chữa chứng vai tê cứng , 1 kim châm vào cẳng chân và xoay vòng kim . |
It'll work a lot better than that little pig-sticker you're twirling around. Nó sẽ làm tốt hơn cái đồ chọc tiết lợn nhỏ xíu mà em đang xoay vòng vòng đó |
Twirl those ribbons! Xoay dây lụa đi! |
He whirls and twirls the ball like he swings his slingshot! Anh ấy xoay và quay trái bóng giống như đang quay cái ná cao su của mình! |
One of these involved analyzing the physics of a twirling, nutating disk as it is moving through the air, inspired by an incident in the cafeteria at Cornell when someone tossed a dinner plate in the air. Một trong những vấn đề là phân tích vật lý của vật thể xoay tròn, như một cái đĩa xoay chương động khi nó chuyển động trong không khí, ông lấy cảm hứng vấn đề từ một tai nạn trong quán cà phê ở Cornell khi người bồi bàn ném một đĩa thức ăn lên không trung. |
One twirl. Xoay một vòng. |
And it's a kind of rope-like structure that twirls and swirls like this. Và nó là một loại cấu trúc giống như dây thừng xoắn xoáy như thế này. |
I twirl them together to make them longer and stronger. Con đan chúng lại để làm chúng dài hơn và chắc chắn hơn. |
Listen to music, twirl a baton, talk about something else. Nghe nhạc, xoay cây baton, nói chuyện với ai đó. |
We cannot show you all the parts involved —such as the tiny device that runs ahead of the replication machine and snips one side of the DNA so that it can twirl around freely instead of getting wound up too tight. Chúng tôi không thể cho quý vị thấy hết mọi chi tiết, chẳng hạn như thiết bị cực nhỏ chạy trước bộ máy tái bản và cắt một mạch của ADN để nó tháo xoắn thay vì quấn chặt. |
And as Flora twirled, other girls and women came through the field in all directions. Rồi trong lúc Flora quay tròn, những cô gái và phụ nữ khác, từ mọi hướng, băng qua cánh đồng tề tựu lại đây. |
Twirl me! Xoay nào! |
And then he threw his arms up in the air and twirled himself all the way over. Và lúc đó ông ấy đã hướng lên bầu trời. Và xoáy mình vào trong đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ twirl trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới twirl
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.