trusted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trusted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trusted trong Tiếng Anh.
Từ trusted trong Tiếng Anh có các nghĩa là chung thủy, trung thành, đáng tin cậy, chắc chắn, chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trusted
chung thủy
|
trung thành
|
đáng tin cậy
|
chắc chắn
|
chắc
|
Xem thêm ví dụ
Don't trust those men! Đừng tin những kẻ đó! |
Strength will come because of the atoning sacrifice of Jesus Christ.19 Healing and forgiveness will come because of God’s grace.20 Wisdom and patience will come by trusting in the Lord’s timing for us. Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa. |
My relatives are thankful for this transformation, and I have now gained their trust. Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy. |
This whore, with her cokeynut skin...'n her slywise mask, smiling'n worming'her way... so you trust n bring her here... scavin n sivvin for what? Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì? |
In November 2002, the Linda McCartney Kintyre Memorial Trust opened a memorial garden in Campbeltown, the main town in Kintyre, with a bronze statue of her made by her cousin, sculptor Jane Robbins. Tháng 11 năm 2002, quỹ Linda McCartney Kintyre Memorial Trust mở một khu vườn tưởng niệm ở Campbeltown – thị trấn của tỉnh Kintyre – với bức tượng Linda tạc bởi Jane Robbins, anh họ của McCartney. |
Andrea, honey, Trust me. Andrea, cưng à, tin bố đi. |
While device encryption is offered on all versions of Windows 8.1 unlike BitLocker (which is exclusive to the Pro and Enterprise editions), device encryption requires that the device meet the Connected Standby specification and have a Trusted Platform Module (TPM) 2.0 chip. Trong khi mã hóa thiết bị có mặt trên tất cả phiên bản Windows 8.1 không giống như BitLocker (chỉ có trên các phiên bản Pro và Enterprise), mã hóa thiết bị yêu cầu thiết bị phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của Connected Standby và sở hữu chip Trusted Platform Module (TPM) 2.0. |
Reputation is the measurement of how much a community trusts you. Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn. |
Either trust me or not, but no one can get you to the Gredos as I can. Tin hay không tin, nhưng không ai có thể đưa các người tới Gredos ngoài tôi. |
Now, it's your turn to trust me. Bây giờ, đến lượt cậu tin tưởng mình. |
That trust provided him power to overcome temporal trials and lead Israel out of Egypt. Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập. |
Now, apparently after the Passover meal, he quotes David’s prophetic words: “The man at peace with me, one whom I trusted, who was eating my bread, has lifted his heel against me.” Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”. |
The Korean Trust Fund (KTF) supported the MPI task force to gain much needed practical experiences to carry out the task. Quỹ tín thác Hàn Quốc (KTF) đã hỗ trợ nhóm công tác của Bộ KHĐT học hỏi những kinh nghiệm thực tế cần thiết để thực hiện nhiệm vụ |
Paul wouldn't break that trust. Paul không phá luật. |
I should have known better, trusting a traitor's bastard! Đáng lẽ ta không nên tin con hoang của một tên phản bội! |
How beautifully David’s song portrays Jehovah as the true God, worthy of our implicit trust! Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn! |
Confide in a parent or another trusted adult. Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy. |
How fine if we can be like Job and make Jehovah’s heart glad by trusting in Him, and not place any undue importance on ourselves or on the material things that are available! Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có! |
The amendment makes it so the only way Daniel can fully access his trust before he turns 30 is to get married. Việc sửa đổi đó khiến cho Daniel chỉ có cách duy nhất để có đủ quyền lợi là khi được 30 tuổi hoặc kết hôn. |
Trust me, this is this only thing I learned in Boy Scouts. Tin anh đi, đây là kỹ năng mà anh được học ở Hội Nam Hướng Đạo đấy. |
You should be more trusting, Mr. Reese. Anh nên tin tưởng hơn, Ông Reese. |
(Revelation 21:8, 27; 22:15) When we are known to be truthful, others believe what we say; they trust us. (Khải-huyền 21:8, 27; 22:15) Khi chúng ta được tiếng là chân thật, người khác tin những gì chúng ta nói; họ tín nhiệm chúng ta. |
It comes from acknowledging that we do not always understand the trials of life but trusting that one day we will. Điều này xuất phát từ việc nhận ra rằng chúng ta không luôn luôn hiểu những thử thách của cuộc sống, nhưng tin tưởng rằng một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu. |
Do you think he'd ever trust me to run the estate single-handed? Mẹ có nghĩ là cha có bao giờ tin tưởng con có thể quản lý đồn điền này một mình không? |
+ 24 How, then, could you drive back even one governor who is the least of my lord’s servants, while you put your trust in Egypt for chariots and for horsemen? + 24 Ngươi còn phải nương cậy nơi Ai Cập để có chiến xa và kỵ binh thì làm sao đẩy lùi được quan tổng đốc nhỏ nhất trong vòng bề tôi của chúa ta? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trusted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trusted
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.