tuition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tuition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuition trong Tiếng Anh.

Từ tuition trong Tiếng Anh có các nghĩa là học phí, sự giảng dạy, sự dạy học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tuition

học phí

noun

Is your plan just to gamble for your tuition money?
Kế hoạch của cậu là đánh bạc để trả tiền học phí à?

sự giảng dạy

noun

Considering I had no tuition.
Em được cân nhắc vì không có sự giảng dạy.

sự dạy học

noun

Xem thêm ví dụ

These are the reasons I founded University of the People, a nonprofit, tuition-free, degree-granting university to give an alternative, to create an alternative, to those who have no other; an alternative that will be affordable and scalable, an alternative that will disrupt the current education system, and open the gates to higher education for every qualified student regardless of what they earn, where they live, or what society says about them.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Guerrillas received tuition in subversion and political warfare as well as military aid, specifically shipments of 122 mm artillery rockets in 1972, with 1600 advisors from Russia, Cuba and East Germany.
Lực lượng du kích tiếp nhận giảng dạy về lật đổ và đấu tranh chính trị cũng như viện trợ quân sự, cụ thể trong năm 1972 các pháo hỏa lực 122 mm được chuyển đến, với 1600 cố vấn từ Liên Xô, Cuba và Đông Đức.
To afford her college tuition, Cardoso worked as a hostess in a restaurant in SoHo, eventually becoming a cocktail waitress at Lotus, a nightclub in the meatpacking district.
Để kiếm tiền học đại học của mình, Cardoso đã làm việc như một nữ tiếp viên trong một nhà hàng ở SoHo, cuối cùng trở thành một nhân viên phục vụ cocktail tại Lotus, một câu lạc bộ đêm trong khu vực đèn đỏ.
The tuition of diligence and of learning by study and also by faith must be paid to obtain and personally ‘own’ such knowledge.
Cái giá của sự chuyên cần cũng như của sự học hỏi bằng cách nghiên cứu và cũng bằng đức tin cần phải được trả để nhận được rồi cá nhân mình ′sở hữu′ sự hiểu biết đó.
He toured with the circus during summers to pay tuition, but kept it a secret to protect his persona.
Anh ấy đi diễn với đoàn xiếc vào mùa hè để kiếm tiền trả học phí, nhưng giữ kín vì lòng tự trọng.
Students were particularly angry at the government's decision as savings for tuition fees were wiped out instantly.
Các sinh viên đặc biệt tức giận với quyết định của chính phủ về việc lập tức xóa bỏ tiết kiệm dành cho học phí.
Is your plan just to gamble for your tuition money?
Kế hoạch của cậu là đánh bạc để trả tiền học phí à?
I can tell you something about the night school: Name: Wuschua School for the Common People Tuition fee: Free of charge with stationery supplied Class hours: 7 pm to 9 pm Age limit: 14 or older Schooling protocol: 16 or 20 weeks.
Con có thể cung cấp một vài thông tin về lớp học đêm này: Tên: trường tư thục đại chúng Wuschua Học phí: Miễn phí với dụng cụ học tập đi kèm Giờ học: 7 - 9 giờ tối Độ tuổi: 14 trở lên Thời gian khóa học: 16 hoặc 20 tuần.
Don't worry about tuition fees.
Con không cần lo tiền học phí nữa
You figure out tuition?
Em tìm cách trả học phí chưa?
Tuition, room and board, and a small stipend were offered to hundreds of students from the countries hardest hit by the storms.
Học phí, ăn ở và một khoản trợ cấp nhỏ được cung cấp cho hàng trăm sinh viên đến từ các nước bị ảnh hưởng nặng nề nhất bởi các cơn bão.
A million of those won't pay his tuition.
Cả triệu thứ đó sẽ không trả nổi học phí.
I'll be lucky if I can pay my kid's tuition. if I make it out of here.
Tôi sẽ cảm thấy may mắn nếu tôi có thể đóng đủ tiền học phí cho con trai tôi.
No, I just have to pay tuition.
Không, tớ phải kiếm tiền đóng tiền học phí.
Estimate how much you might have to pay in tuition (payment for instruction) at a school or training program to gain the knowledge required to become successful in that career.
Hãy ước tính là các em có thể phải trả bao nhiêu học phí (trả tiền học) tại một trường học hoặc chương trình huấn luyện nhằm đạt được kiến thức cần thiết để thành công trong nghề nghiệp đó.
Helped pay my tuition.
Để trang trải học phí.
Look for evidence in Alma 12:7–8 that Zeezrom began to be willing to pay the spiritual “tuition” needed to obtain spiritual knowledge.
Tìm kiếm bằng chứng trong An Ma 12:7–8 rằng Giê Rôm bắt đầu sẵn lòng để trả ′′học phí′′ thuộc linh cần thiết để nhận được sự hiểu biết thuộc linh.
And the one in a million has a $ 30,000 tuition.
Và học sinh có một trong một triệu ấy phải nộp học phí 30.000 đô-la.
Even my parents were glad, because tuition is so expensive.
Ngay cả ba mẹ anh cũng rất vui, vì tiền học phí mắc quá.
Unlike Ivy League schools, MIT catered more to middle-class families, and depended more on tuition than on endowments or grants for its funding.
Không giống như những trường khác thuộc nhóm Ivy League, MIT hướng nhiều hơn đến các gia đình trung lưu, dựa vào học phí nhiều hơn là những khoản hiến tặng hay tài trợ.
What might not be quite as obvious to people is that during that same period the cost of higher education tuition has been increasing at almost twice the rate, for a total of 559 percent since 1985.
Nhưng thứ mà không dễ nhận ra cho mọi người là trong cùng giai đoạn đó, học phí của giáo dục đại học đã tăng gấp gần hai lần, và tổng cộng là 559% từ 1985.
* Prepare for higher education and obtaining marketable skills by learning about college or trade school entrance requirements, scholarships, and tuition and other expenses.
* Chuẩn bị cho học vấn cao hơn và đạt được những kỹ năng cần thiết trong thị trường nghề nghiệp bằng cách tìm hiểu về những điều kiện học của trường đại học hoặc trường dạy nghề, học bổng và học phí cùng những chi phí khác.
She received a full tuition scholarship to attend Belmont due to her community service activities and academic achievements throughout high school.
Cô nhận được học bổng toàn phần để học tại Đại học Belmont do những hoạt động xã hội tích cực cũng như thành tích học tập tốt của cô trong những năm học trung học.
She appeared to grant their requests, ranging from $500 to school supplies to $6,000 for tuition, promising to respond to more requests in a month or two.
Cô chấp nhận lời yêu cầu của người hâm mộ, chi ra hơn 500 đô-la Mỹ cho đồ dùng học tập và hơn 6.000 đô-la Mỹ cho học phí của họ và hứa hẹn sẽ trả lời thêm nhiều lời yêu cầu nữa trong khoảng một hoặc hai tháng.
She died in 1942, and Kabo's extended family paid her school tuition to honor her mother.
Bà mất năm 1942 và đại gia đình của Kabo đã trả học phí để tôn vinh mẹ bà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.