trustworthiness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trustworthiness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trustworthiness trong Tiếng Anh.
Từ trustworthiness trong Tiếng Anh có nghĩa là sự đáng tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trustworthiness
sự đáng tin cậynoun The study did not address female trustworthiness . Nghiên cứu không đề cập đến sự đáng tin cậy của phụ nữ . |
Xem thêm ví dụ
Unlike human laws, which often need to be amended or updated, Jehovah’s laws and regulations are always trustworthy. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
Prove Yourself Trustworthy Chứng tỏ mình đáng tin cậy |
(1 Corinthians 13:7) A loving Christian is certainly ready to believe those who have proved trustworthy in the past. (1 Cô-rinh-tô 13:7) Một tín đồ Đấng Christ chắc chắn sẵn sàng tin những ai trong quá khứ đã tỏ ra đáng tin. |
And the third level is about using little bits of information to decide whether the other person is trustworthy. Và mức độ thứ 3 là việc dùng thông tin mạng để quyết định liệu người kia có đáng tin cậy không. |
Yet not as trustworthy. Tuy nhiên không đáng tin cậy. |
If you wish to serve as an elder some day, be hardworking and trustworthy in all aspects of sacred service. Nếu mong muốn làm trưởng lão sau này, hãy siêng năng và tỏ ra đáng tin cậy trong mọi khía cạnh của công việc thánh. |
(Proverbs 12:17) The true witness launches forth faithfulness because his testimony is reliable and trustworthy. (Châm-ngôn 12:17) Người làm chứng chân thật rao truyền sự công bình bởi lẽ lời chứng của người ấy xác thực và đáng tin cậy. |
As a consequence, people in a positive mood should be more surprised when they encounter an untrustworthy or dislikable source rather than a trustworthy or likable source. Kết quả là, mọi người trong một tâm trạng tích cực sẽ ngạc nhiên hơn khi họ gặp phải một nguồn không đáng tin cậy hoặc không đáng ghét thay vì một nguồn đáng tin cậy hoặc đáng yêu. |
Someone trustworthy will go with you. Có một nhóm người đáng tin sẽ giúp và đi theo anh. |
In the end you will come out ahead because you will gain a reputation as a trustworthy person.” Cuối cùng, bạn sẽ có lợi lớn vì gây được danh tiếng là người đáng tin cậy”. |
Most importantly, the text demonstrates the undisputed power of the king in the Theban kingdom of the 11th Dynasty "I was a trustworthy favorite of my lord, an official great of heart and quiet of temper in the palace of his lord . Quan trọng nhất, bản văn khắc này cho thấy rõ uy quyền được thừa nhận của các vị vua thuộc vương triều thứ 11 của Thebes "Ta là một sủng thần tin cẩn của đức vua mình, một vị quan cao quý có trái tim và sự thanh thản của tâm trí trong cung điện của đức vua mình . |
8 These words are trustworthy, and I want you to keep stressing these matters, so that those who have believed God may keep their minds focused on maintaining fine works. 8 Những lời ấy là đáng tin cậy, và ta muốn con luôn nhấn mạnh những điều trên, hầu cho những người tin Đức Chúa Trời có thể tiếp tục chú tâm làm việc lành. |
So we have a biology of trustworthiness. Vậy là chúng ta có một bài sinh vật học về mức độ đáng tin cậy. |
(Galatians 5:19-21; Deuteronomy 18:10-12) Here is another example of the Bible’s trustworthy wisdom: “Anyone inexperienced puts faith in every word, but the shrewd one considers his steps.” (Ga-la-ti 5:19-21; Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-12) Đây là một thí dụ khác về sự khôn ngoan đáng tin cậy trong Kinh Thánh: “Kẻ ngu-dốt tin hết mọi lời; nhưng người khôn-khéo xem-xét các bước mình”. |
Admitting your mistakes will make you a more responsible and trustworthy person. Thừa nhận lỗi lầm sẽ giúp bạn trở thành người có trách nhiệm và đáng tin cậy hơn. |
Like a trustworthy “peg,” it has proved to be a reliable support for all the different “vessels,” anointed Christians with different responsibilities who look to it for spiritual sustenance. Giống “cái đinh” đáng tin cậy, lớp quản gia đã chứng tỏ là một sự hỗ trợ chắc chắn cho tất cả các “đồ-đựng” khác, tức các tín đồ được xức dầu của Đấng Christ có trách nhiệm khác nhau, vốn trông cậy vào lớp quản gia đó để được nuôi dưỡng về thiêng liêng. |
Soon after the founding of Israel, Moses’ father-in-law, Jethro, well described what kind of men they should be, that is, “capable men, fearing God, trustworthy men, hating unjust profit.” —Exodus 18:21. Ít lâu sau khi nước Y-sơ-ra-ên được thành lập, cha vợ Môi-se là Giê-trô miêu tả các phẩm chất của họ như sau: “Người tài-năng, kính-sợ Đức Chúa Trời, chơn-thật, ghét sự tham lợi” (Xuất Ê-díp-tô Ký 18:21). |
Well, consider how Jehovah provided trustworthy leadership in the past during times of change. Để trả lời câu hỏi này, hãy xem cách Đức Giê-hô-va cung cấp sự lãnh đạo đáng tin cậy cho dân ngài trong quá khứ khi có những thay đổi. |
For instance, you start to realize that the cutest girl in the neighborhood may not be all that trustworthy or that the most popular boy in class may not be morally upright. Ví dụ, bạn nhận ra cô gái xinh nhất xóm chưa chắc là đáng tin cậy, hoặc anh chàng được ái mộ nhất lớp chưa hẳn là đứng đắn. |
So again, if we want people to trust a device, it has to look trustworthy. Thế nên, nếu chúng ta muốn mọi người tin vào một thiết bị thì nó phải trông thật đáng tin. |
Slighter men might act in a more civilized and trustworthy way . Nam giới với khuôn mặt nhỏ hơn có thể hành động một cách văn minh và đáng tin cậy hơn . |
This reminds us of the capable, God-fearing, trustworthy men who helped Moses judge the people in ancient Israel. Điều này nhắc chúng ta nhớ lại nhưng người nam có khả năng, biết kính sợ Đức Chúa Trời và đáng tín nhiệm giúp Môi-se xét xử dân Y-sơ-ra-ên xưa (Xuất Ê-díp-tô Ký 18: 17-26). |
King or commoner, ancient or modern —man has felt the need for trustworthy predictions regarding the future. Dù vua hay dân, xưa hay nay—con người cảm thấy cần những lời tiên đoán đáng tin cậy về tương lai. |
These divine promises are trustworthy and will soon be fulfilled. Những lời hứa này của Đức Chúa Trời thật đáng tin cậy và chắc chắn sẽ được ứng nghiệm trong tương lai gần tới. |
How does our trustworthy God assist his faithful worshippers today? Làm thế nào Đức Chúa Trời giúp đỡ những người thờ phượng trung thành thời nay? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trustworthiness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trustworthiness
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.