trumpet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trumpet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trumpet trong Tiếng Anh.

Từ trumpet trong Tiếng Anh có các nghĩa là kèn, kèn trompet, ré. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trumpet

kèn

noun (brass instrument)

We must let the clarion trumpet sound from our own souls.
Chúng ta phải để cho tiếng kèn vang vọng từ tâm hồn mình.

kèn trompet

verb

Saw you play the trumpet.
Đã từng thấy cháu thổi kèn trompet.

verb

Xem thêm ví dụ

+ When the burnt offering started, the song of Jehovah started and also the trumpets, following the direction of the instruments of King David of Israel.
+ Khi bắt đầu dâng lễ vật thiêu thì bài ca của Đức Giê-hô-va được cất lên, kèn cũng được thổi, theo sự chỉ dẫn về nhạc cụ từ vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên.
His first summer job was playing trumpet at a children's church camp and later picking fruit (raspberries, cherries, and peaches) during the summer while in high school.
Công việc mùa hè đầu tiên của anh là chơi kèn tại trại nhà thờ trẻ em và sau đó hái trái cây (quả mâm xôi, anh đào và đào) trong suốt mùa hè khi còn học trung học.
The orchestra employed was two hundred and fifty strong, including twelve horns, twelve trumpets, six trombones and three pairs of timpani (some made especially large)."
Dàn nhạc giao hưởng đông đảo với hai trăm năm mươi nhạc công, trong đó có mười hai nghệ sĩ kèn co, mười hai trumpet, sáu trombone, và ba cặp bộ trống timpani (một số có kích cỡ đặc biệt lớn)".
5 Aʹsaph+ was the head, and second to him was Zech·a·riʹah; and Je·iʹel, She·mirʹa·moth, Je·hiʹel, Mat·ti·thiʹah, E·liʹab, Be·naiʹah, Oʹbed-eʹdom, and Je·iʹel+ played stringed instruments and harps;+ and Aʹsaph played the cymbals,+ 6 and Be·naiʹah and Ja·ha·ziʹel the priests blew the trumpets constantly before the ark of the covenant of the true God.
5 Đứng đầu là A-sáp,+ thứ hai là Xa-cha-ri; Giê-i-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, Ma-ti-thia, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ô-bết-ê-đôm và Giê-i-ên+ chơi nhạc cụ có dây và đàn hạc;+ A-sáp đánh chập chỏa,+ 6 thầy tế lễ Bê-na-gia và Gia-ha-xi-ên luôn thổi kèn trước hòm của giao ước Đức Chúa Trời.
Iglau was then a thriving commercial town of 20,000 people where Gustav was introduced to music through street songs, dance tunes, folk melodies, and the trumpet calls and marches of the local military band.
Iglau sau đó là một thị trấn thương mại phát triển với 20.000 dân, ở đây Gustav được học nhạc qua các bài hát trên đường phố, các điệu nhảy, các giai điệu dân gian, và kèn trong các cuộc tuần hành của các nhóm quân đội địa phương.
After writing the orchestral version, Shostakovich wrote an arrangement for two pianos (without orchestra or trumpet).
Sau khi viết phiên bản cho dàn nhạc, Shostakovich đã viết soạn một phiên bản khác cho hai piano (không có dàn nhạc hay kèn).
Let the trumpet sound.
Hãy thổi kèn lên.
And it seemed as if one could hear the sound of trumpets and the rolling of drums.
Và tưởng chừng như nghe thấy tiếng kèntiếng trống rền vang.
The earliest trumpets were signaling instruments used for military or religious purposes, rather than music in the modern sense; and the modern bugle continues this signaling tradition.
Kèn trumpet sớm nhất được dùng như là thiết bị phát tín hiệu sử dụng trong quân sự hoặc mục đích tôn giáo, chứ không phải là một nhạc cụ theo nghĩa hiện đại bây giờ.
We need the clarion call of the trumpet.
Chúng ta cần tiếng kèn thổi lên.
6 At the blowing of the seventh trumpet, God’s “witnesses” are revived to announce the incoming Kingdom of Jehovah and his Christ
6 Khi thổi loa thứ bảy các “nhân-chứng” của Đức Chúa Trời được sống lại để thông báo Nước Trời sắp đến của Đức Giê-hô-va và đấng Christ của Ngài
8:6-12; 9:1, 13; 11:15 —When did the seven angels prepare to blow their trumpets, and when and how were the trumpet blasts sounded?
8:6-12; 9:1, 13; 11:15—Bảy thiên sứ sửa soạn thổi loa vào lúc nào? Tiếng loa vang ra khi nào và như thế nào?
A flying “eagle,” picturing an angel, next appears in midheaven, announcing that the three trumpet blasts yet to come will mean “woe, woe, woe to those dwelling on the earth.” —Revelation 8:1-13.
khốn thay! khốn thay cho những dân-sự trên đất” (Khải-huyền 8:1-13).
(1 Chronicles 23:1-5; 2 Chronicles 29:25, 26) At times, massive musical forces were marshaled, such as at the temple dedication, when 120 trumpeters were employed.
Trong đền thờ Đức Giê-hô-va, người ta tổ chức âm nhạc trên bình diện rộng lớn (I Sử-ký 23:1-5; II Sử-ký 29:25, 26). Đôi khi, các đoàn nhạc đông đảo được tổ chức, chẳng hạn như vào ngày khánh thành đền thờ có 120 người thổi kèn (II Sử-ký 5:12, 13).
14 “‘They have blown the trumpet,+ and everyone is ready, but no one is going to the battle, because my wrath is against the whole multitude.
14 Kèn thổi vang,+ mọi người sẵn sàng nhưng chẳng ai ra trận, vì cơn thịnh nộ của ta giáng xuống cả nhóm chúng nó.
(2 Corinthians 5:2-4) Speaking of this hope, he wrote: “We shall all be changed . . . during the last trumpet.
Do đó, ông “hết sức mong” được sống lại ở trên trời để làm một tạo vật thần linh bất tử vào thời điểm do Đức Chúa Trời ấn định (II Cô-rinh-tô 5:2-4).
Sounding the first four trumpets (7-12)
Thổi bốn chiếc kèn đầu tiên (7-12)
After the assertive trumpets of the first movement and the raucous horns of the second, this movement uses no brass at all, so there is a limited palette of sounds.
Sau những tiếng kèn quyết đoán của chương đầu tiên và những chiếc kèn cor với âm khàn ở chương thứ hai, chương này không sử dụng bộ đồng nào, vì vậy một số âm thanh có phần hạn chế.
Where'd you get the trumpet?
Anh lấy ở đâu ra cây kèn đó?
10 “Also, on your joyous occasions+—your festivals+ and at the beginning of your months—you are to sound the trumpets over your burnt offerings+ and your communion sacrifices;+ they will serve as a reminder for you before your God.
10 Ngoài ra, vào những dịp vui mừng,+ tức các kỳ lễ hội+ và những ngày đầu tháng, các ngươi phải thổi kèn trên những lễ vật thiêu+ và vật tế lễ hòa thuận+ của mình. Những tiếng kèn đó sẽ khiến Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi.
The art was revived in the mid-20th century and natural trumpet playing is again a thriving art around the world.
Việc sáng tác này đã được hồi sinh trong giữa thế kỷ 20 và nghệ thuật chơi kèn tự nhiên lại phát triển mạnh trên thế giới.
“When I blow with a trumpet, I and all that are with me, then blow ye the trumpets also on every side ... and say, The sword of the Lord, and of Gideon.”
“Khi ta và những kẻ theo ta thổi kèn, thì các ngươi cũng sẽ thổi kèn ở khắp xung quanh trại quân, và reo lên rằng: Vì Đức Giê Hô Va và vì Ghê Đê Ôn” Rồi, quả thật ông đã nói: “Hãy đi theo ta.”
+ 31 And he will send out his angels with a great trumpet sound, and they will gather his chosen ones together from the four winds, from one extremity of the heavens to their other extremity.
+ 31 Ngài sẽ sai thiên sứ đi, và với một tiếng kèn lớn, họ sẽ thu nhóm những người được chọn của ngài từ khắp bốn phương,* từ chân trời này đến chân trời kia.
This variety differs from the type material of A. longicervia in having pitchers that lack any constriction before the mouth, instead gradually expanding from the petiole into a hollow trumpet-like shape.
Kiểu này khác với vật liệu điển hình của A. longicervia ở chỗ nó có các ấm không có bất kỳ chỗ thắt lại nào trước miệng ấm, và thay vì thế là sự mở rộng dần dần từ cuống thành một cấu trúc có hình dáng giống như kèn trumpet rỗng.
8 Aaron’s sons, the priests, should blow the trumpets,+ and the use of them will serve as a lasting statute for you throughout your generations.
8 Các con trai của A-rôn, tức các thầy tế lễ, phải thổi kèn. + Việc dùng kèn sẽ là một luật lệ vững bền cho các ngươi trải qua các đời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trumpet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.