Trennung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Trennung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Trennung trong Tiếng Đức.

Từ Trennung trong Tiếng Đức có các nghĩa là ly hôn, phép chia, 離婚, Phép chia, chia tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Trennung

ly hôn

(divorce)

phép chia

(division)

離婚

(divorce)

Phép chia

(division)

chia tay

(farewell)

Xem thêm ví dụ

Meine erste Begegnung mit Jehovas Zeugen hatte ich vor der Trennung von meiner Frau.
Lần đầu tiên tôi gặp Nhân Chứng Giê-hô-va là trước khi chia tay vợ.
Das ist unerlässlich für die Bewältigung unserer Sprachlosigkeit und der Trennung durch rivalisierende politische Kräfte.
Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị.
Seine Frau hatte ihn verlassen und eine gesetzliche Trennung beantragt.
Vợ anh bỏ anh và muốn ly thân chính thức.
Viele dieser Frauen sind verheiratet und haben Kinder, und sie sagen, dass der schwerste Teil ihres Einsatzes die Trennung von ihren Kindern ist.
Rất nhiều những người phụ nữ lập gia đình đã có con, và họ nói rằng khó khăn nhất trong công việc của họ là ở xa con cái.
Diese „Zwischenwand“ oder dieses Zeichen der Trennung war der Gesetzesbund, der gewissermaßen als eine Trennwand zwischen den Juden und den Nichtjuden diente.
“Bức tường” đó hay dấu hiệu của sự chia rẽ là giao ước luật pháp Môi-se được xem như là bức tường ngăn cách giữa người Do-thái và dân ngoại.
Trennungen.
Về cuộc chia tay.
(b) Was sagt die Bibel über Trennung?
(b) Kinh Thánh nói gì về việc ly thân?
Jetzt sind wir seit fast fünf Jahren wieder zusammen, doch die Trennung hat ihre Spuren hinterlassen.
Đến nay, gia đình tôi đã đoàn tụ gần 5 năm, nhưng những năm tháng xa cách ấy đã để lại trong chúng tôi vết thương lòng.
Durch das Wunder der modernen Technik spielt die Trennung durch Zeit und große Entfernung keine Rolle.
Nhờ vào phép lạ của công nghệ hiện đại, nên không còn sự khác biệt giữa thời gian và khoảng cách xa xôi nữa.
Alles in mir sträubte sich gegen diese Trennung aufgrund der Rasse.
Con người tôi hoàn toàn chống lại sự phân rẽ này căn cứ trên chủng tộc.
Einstein glaubte zutiefst, dass Wissenschaft nationale und ethnische Trennungen überwinden sollte.
Einstein thực sự tin rằng khoa học nên vượt qua sự phân biệt dân tộc và quốc gia.
8. (a) Zu welcher großen Trennung kam es nach dem Ersten Weltkrieg unter all denen, die sich als Christen bezeichneten?
8. a) Sau Thế chiến thứ I, có một cuộc phân rẽ vĩ đại nào về tất cả những người tự xưng là tín đồ đấng Christ?
Diese Trennung bestand über Jahrhunderte fort, wobei die Nachkommen Lamans und Lemuels ihren Kindern sogar beibrachten, die Nachkommen Nephis zu hassen (siehe Mosia 10:12-17).
Sự tách riêng ra này đã tiếp tục trong nhiều thế kỷ, với con cháu của La Man và Lê Mu Ên dạy con cái của họ ghét con cháu của Nê Phi (xin xem Mô Si A 10:12–17).
14. (a) Wie unbiblisch und extrem legten die geistlichen Führer der Juden das biblische Gebot der Trennung von den Nationen aus?
14. a) Các nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái đã thổi phồng quá đáng lời răn trong Kinh-thánh về việc tách rời khỏi các dân như thế nào?
Der Rat des Paulus schließt eine gesetzliche Trennung in Extremsituationen nicht aus.
Lời khuyên của Phao-lô không có nghĩa là tín đồ đạo Đấng Ki-tô không được phép ly thân trong những tình huống nghiêm trọng.
Für mich verkörpert die Arktis die Trennung zwischen dem, was wir auf der Oberfläche sehen und dem, was unter Wasser passiert.
Với tôi, Bắc cực là một ví dụ tiêu biểu của sự khác biệt giữa những thứ ta thấy trên mặt nước và điều thực sự diễn ra dưới đáy biển.
Automatisierung erlaubt also diese Trennung und erlaubt auch – im Falle des Autofahrens, und ich glaube auch in der Zukunft der Mathematik – einen demokratischen Zugang.
Thế thì tự động hóa cho phép sự tách biệt này và cũng cho phép -- trong trường hợp lái xe, và tôi tin rằng cũng như đối với toán học trong tương lai -- một sự dân chủ hóa trong cách làm.
9 Nach dem Ersten Weltkrieg kam es unter allen, die sich als Christen bezeichneten, zu einer Trennung in zwei Klassen: 1. die Geistlichkeit der Christenheit und ihre Anhänger, die sich stark für den Völkerbund (heute die Vereinten Nationen) einsetzten, gleichzeitig aber an ihren nationalen Bindungen festhielten, und 2. die wahren Christen jener Nachkriegszeit, die nicht die Nationen dieser Welt, sondern das messianische Königreich tatkräftig unterstützten (Johannes 17:16).
9 Sau Thế Chiến I, tất cả những người xưng là tín đồ Đấng Christ được phân chia thành hai hạng: (1) Hàng giáo phẩm của khối đạo xưng theo Đấng Christ và giáo dân, tuyên bố ủng hộ mạnh mẽ Hội Quốc Liên (nay là Liên Hiệp Quốc) trong khi vẫn triệt để trung thành với tổ quốc, và (2) tín đồ thật của Đấng Christ thời hậu chiến, hoàn toàn ủng hộ Nước Trời của Đấng Mê-si, không ủng hộ các nước thế gian này.
Wir waren fast 3 Jahre lang zusammen und ich komme einfach nicht über unsere Trennung hinweg.
Chúng tôi đã ở bên nhau cũng gần tới ba năm và kể từ chia tay, tôi vẫn chưa vượt qua được nỗi đau ấy.
* Je jünger die Kinder und je länger die Trennung, desto größer der Schaden.
Con càng nhỏ và thời gian xa cách càng lâu thì hậu quả càng tai hại.
Auch in manchen Ehen kommt es zu heftigen Streitigkeiten, die mitunter zu Trennung oder Scheidung führen.
Cũng có những cặp vợ chồng hiện đang gặp phải sự xung đột dữ dội trong hôn nhân, có lúc phải đi đến ly thân hay ly dị.
11 Auch Marilyns Verhältnis zu Jehova und zu ihrem Mann litt unter der Trennung.
11 Mối quan hệ của chị Mai với Đức Giê-hô-va và chồng là anh Dũng cũng bị tổn hại.
Mit dem Wort Tod meint Jakob hier den „Tod des Leibes“, also die Trennung des physischen Körpers vom Geist.
Khi dùng từ cái chết trong bài giảng này, Gia Cốp ám chỉ “cái chết thể xác,” tức là sự tách rời linh hồn khỏi thể xác.
Was wird durch die Trennung der vortrefflichen Fische von den unbrauchbaren dargestellt?
Việc phân chia cá loại tốt và loại xấu minh họa cho điều gì?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Trennung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.