mastery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mastery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mastery trong Tiếng Anh.
Từ mastery trong Tiếng Anh có các nghĩa là ưu thế, quyền làm chủ, quyền lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mastery
ưu thếnoun And eventually, if you're lucky, you achieve mastery. Và thậm chí, nếu bạn may mắn, bạn cũng sẽ đạt được những ưu thế. |
quyền làm chủnoun |
quyền lựcnoun |
Xem thêm ví dụ
Doctrinal Mastery builds on and replaces previous efforts in Seminaries and Institutes of Religion, such as scripture mastery and the study of Basic Doctrines. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
Doctrinal Mastery Core Document Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý |
(1 Corinthians 9:27) Like Paul, we too must gain the mastery over our imperfect flesh rather than allow it to be our master. Như Phao-lô, chúng ta phải làm chủ được thân thể bất toàn của mình còn hơn là để nó làm chủ chúng ta. |
The sequential study of the scriptures and Doctrinal Mastery are complementary activities, and both are important elements of students’ experience in seminary. Việc học thánh thánh theo trình tự và Thông Thạo Giáo Lý là các sinh hoạt bổ sung, và cả hai đều là các yếu tố quan trọng trong kinh nghiệm của học sinh trong lớp giáo lý. |
This allows for a flexible approach to using class time for Doctrinal Mastery. Điều này cho phép một phương pháp linh động để sử dụng giờ học cho Phần Thông Thạo Giáo Lý. |
* Which doctrinal mastery passage supports this statement of doctrine? * Đoạn giáo lý thông thạo nào hỗ trợ lời phát biểu này về giáo lý? |
And once you can do that, you create the kind of self- knowledge that enables self- mastery. Và một khi bạn có thể làm được như vậy, bạn sẽ có sự tự tri ( hiểu biết về bản thân mình ), sự hiểu biết này tạo điều kiện cho việc làm chủ bản thân. |
Although considered by many to be one of the most accomplished students of Sokaku, Yukiyoshi Sagawa received the kyoju dairi in 1932—but did not receive the menkyo kaiden (certificate of mastery) of the system's secrets, as during the time he practised under Takeda Sokaku, the highest licence was not the menkyo kaiden. Mặc dù được nhiều người xem là một trong những môn sinh xuất sắc nhất của Sokaku, Sagawa Yukiyoshi nhận kyoju dairi vào năm 1932—nhưng không nhận menkyo kaiden (chứng nhận bậc thầy) của các bí mật trong hệ thống, vì trong thời gian ông tập luyện cùng Takeda Sokaku, giấy phép cao nhất không phải là menkyo kaiden. |
* Which doctrinal mastery passage supports these statements of doctrine? * Đoạn giáo lý thông thạo nào hỗ trợ những lời phát biểu này về giáo lý? |
Have students turn to Matthew 5:14–16, and invite them to mark it as a doctrinal mastery passage. Yêu cầu học viên giở đến Ma Thi Ơ 5:14–16, và mời họ tô đậm đoạn thánh thư này để làm đoạn giáo lý thông thạo. |
The pursuit of mastery, in other words, is an ever-onward almost. Theo đuổi sự thành thạo, nói cách khác, gần như luôn hướng vế phía trước. |
(Moroni 7:41 is a scripture mastery passage.) (Mô Rô Ni 7:41 là một đoạn thánh thư thông thạo). |
Scripture Mastery—Mosiah 3:19 Thông Thạo Thánh Thư—Mô Si A 3:19 |
* What doctrinal mastery passage supports these two truths? * Đoạn thông thạo giáo lý nào hỗ trợ hai lẽ thật này? |
You may wish to also note those that are part of seminary scripture mastery verses. Em có thể cũng muốn chú thích những đoạn thánh thư nằm trong các câu thánh thư thông thạo của lớp giáo lý. |
The mastery- based population was a full standard deviation, or sigma, in achievement scores better than the standard lecture- based class, and the individual tutoring gives you 2 sigma improvement in performance. Dạng dân số theo phương pháp tiếp cận là sự lệch hướng đúng tiêu chuẩn, hoặc sigma, đạt được thành tựu tốt hơn so với giảng đường bình thường, và dạng gia sư cho ta 2 sigma trong sự cải thiện hiệu suất. |
And once you can do that, you create the kind of self-knowledge that enables self-mastery. Và một khi bạn có thể làm được như vậy, bạn sẽ có sự tự tri (hiểu biết về bản thân mình), sự hiểu biết này tạo điều kiện cho việc làm chủ bản thân. |
If needed, invite students to review each passage by referring to the Doctrinal Mastery Reference Guide or by discussing the content and meaning of each passage as a class. Nếu cần, hãy mời học sinh xem lại mỗi đoạn bằng cách xem phần Hướng Dẫn Tham Khảo Thông Thạo Giáo Lý hoặc bằng cách thảo luận nội dung và ý nghĩa của mỗi đoạn với cả lớp. |
What sinful cravings keep some from living up to God’s righteous requirements, and how can we gain the mastery over these desires? Những ham muốn tội lỗi nào đã cản trở một số người sống đúng với đòi hỏi công bình của Đức Chúa Trời, và làm thế nào chúng ta có thể khắc phục được những ham muốn này? |
So it is impossible for him to hold mastery over the living. Vậy người không thể nào kiểm soát những người còn sống. |
Invite students to turn to Mosiah 2:41 and to consider marking this doctrinal mastery passage in a distinctive way so they can locate it easily. Mời học sinh giở đến Mô Si A 2:41 và cân nhắc việc đánh dấu đoạn này theo một cách đặc biệt để họ có thể dễ dàng tìm ra đoạn đó. |
Assign each student a different doctrinal mastery passage. Chỉ định mỗi học viên một đoạn thông thạo giáo lý khác nhau. |
However, this doctrinal mastery passage could also be used to support the truth in doctrinal topic 1, “The Godhead,” that there are three separate personages in the Godhead: God, the Eternal Father; His Son, Jesus Christ; and the Holy Ghost. Tuy nhiên, đoạn thánh thư thông thạo giáo lý này cũng có thể được sử dụng để hỗ trợ cho lẽ thật trong đề tài giáo lý 1, “Thiên Chủ Đoàn,” đó là có ba Đấng riêng biệt trong Thiên Chủ Đoàn: Thượng Đế, Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu; Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô; và Đức Thánh Linh. |
“Title Page,” Doctrinal Mastery Core Document Tài Liệu Chính Yếu choPhần Thông Thạo Giáo Lý |
Doctrinal Mastery does not replace sequential scripture teaching in seminary. Phần Thông Thạo Giáo Lý không thay thế việc giảng dạy thánh thư theo trình tự trong lớp giáo lý. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mastery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mastery
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.