bathroom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bathroom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bathroom trong Tiếng Anh.
Từ bathroom trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồng tắm, nhà vệ sinh, bathroom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bathroom
buồng tắmnoun (a room with a bathtub) I have my eye on his private bathroom. Em sẽ để mắt tới buồng tắm của anh ta. |
nhà vệ sinhnoun About the time Beau headed to the bathroom. Khoảng thời gian mà Beau vào nhà vệ sinh. |
bathroomnoun |
Xem thêm ví dụ
I n the bathroom, Trong phòng tắm. |
Radiohead decided that Canned Applause was an unsatisfactory recording location, which Yorke attributed to its proximity to the band members' homes, and Jonny Greenwood attributed to its lack of dining and bathroom facilities. Radiohead nhận ra rằng Canned Applause không phải là địa điểm đáp ứng được nhu cầu thu âm của họ, vậy nên Yorke đề nghị thực hiện thu âm tại nhà các thành viên, ngoại trừ Jonny Greenwood khi anh cho rằng nhà mình không đủ rộng để ăn uống cũng như vệ sinh. |
About the time Beau headed to the bathroom. Khoảng thời gian mà Beau vào nhà vệ sinh. |
You may be interested, that the girl got up at night, to go to the bathroom, but you slept so deep that she didn't want to wake you up. Có thể ông cũng muốn biết rằng nửa đêm cô gái đã thức dậy để đi vô phòng tắm, nhưng ông đã ngủ quá say cho nên cổ không muốn đánh thức ông dậy. |
Before you go into the next stressful evaluative situation, for two minutes, try doing this, in the elevator, in a bathroom stall, at your desk behind closed doors. Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng. |
Wet, dirty towels on the bathroom floor, last night's room service stinking to high heaven. Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu. |
They do and I emerge grateful but absolutely mortified, and hope that they didn't notice that I left the bathroom without washing my hands. Họ đồng ý và tôi tỏ ra biết ơn dù cảm thấy rất ngại. và mong họ không để ý rằng tôi đã rời khỏi phòng tắm mà không rửa tay. |
It's like I've woken up in bed and she's not here..... because she's gone to the bathroom or something. Giống như anh vừa tỉnh dậy trên giường và cô ấy không có ở đó... vì cô ấy đi WC hay đi đâu đó. |
Or maybe you're the only one who had to go to the bathroom." Hoặc có thể cô là người duy nhất đã phải đi vệ sinh." |
You got to use the bathroom, everybody see. Chúng mày dùng nhà tắm, tất cả mọi người nhìn thấy chúng mày. |
Nina, where's the bathroom? Nina, nhà tắm ở đâu? |
There's even books in the bathroom. Có cả sách trong nhà tắm nữa. |
Get in the bathroom. Vào nhà vệ sinh. |
Now, there is no topic that makes other people more awkward about trans people than public bathrooms. Một vấn đề nữa khiến mọi người ái ngại về người chuyển giới nhất là nhà tắm công cộng. |
There's some gauze in the bathroom, go get it and do it yourself."" Trong phòng tắm có một số bông băng, đi lấy và tự làm đi.” |
She headed to the bathroom in the bar down the hall, and while she washed her hands, she looked at her reflection. Cô hướng đến phòng vệ sinh trong quán bar cuối hành lang, và trong khi rửa tay, cô nhìn bóng mình trong gương. |
There's a bathroom in the train as well, come on. Có nhà vệ sinh trên tàu mà |
All the water from this bathroom goes out this pipe under the floor here. Nước chảy hết qua ống này dưới sàn. |
Do I have time to go to the bathroom? Có đủ thời gian để tớ đi vệ sinh không? |
We're gonna have hair and makeup in the bathroom. Chúng tớ sẽ làm tóc và trang điểm trong phòng tắm. |
I'm in Elizabeth's bathroom. Tớ đang ở trong phòng tắm của Elizabeth. |
We stand in a massively lit bathroom, looking into the mirror cleaning our teeth. Chúng ta đứng trong một phòng tắm ồ ạt ánh sáng nhìn vào gương và đánh răng. |
The next day, when Ellinor is in the bathroom doing her make-up, Sebastian walks in and asks her about what's up with the skin on her arm. Ngày hôm sau, khi Ellinor đang trong phòng tắm đang trang điểm, Sebastian bước vào và hỏi cô ấy về những gì đang có với da trên cánh tay của cô. |
Oh, you know what, there's some in the Earthquake Relief box in the lesbian bathroom, right there. Có một vài thứ trong hộp cứu nạn động đất... trong nhà tắm của les, ngay đằng kia. |
Hey, look, I don't want to get anyone into any trouble, but, uh, I did see him and Iris have an argument by the bathrooms a couple of nights ago. Tôi đã thấy ông ta và Iris tranh cãi với nhau ở phòng tắm cách đây mấy đêm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bathroom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bathroom
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.