time zone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ time zone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ time zone trong Tiếng Anh.
Từ time zone trong Tiếng Anh có các nghĩa là múi giờ, múi thời gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ time zone
múi giờnoun (range of longitudes where a common standard time is used) Yes, it is, but not for a man who trades money in 10 time zones. Đúng vậy, không phải dành cho người giao dịch tiền trong 10 múi giờ nữa. |
múi thời giannoun (A geographical area that observes the same local time. The local time has a positive, zero, or negative offset from Coordinated Universal Time (UTC). The offset can be different during standard time and daylight saving time.) |
Xem thêm ví dụ
You can change your time zone and create events in certain time zones. Bạn có thể thay đổi múi giờ và tạo sự kiện theo múi giờ nhất định. |
Yes, it is, but not for a man who trades money in 10 time zones. Đúng vậy, không phải dành cho người giao dịch tiền trong 10 múi giờ nữa. |
Peru has only one time zone and does not observe daylight saving time. Peru chỉ có một múi giờ và không quan sát thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày. |
When you create your account, you'll be asked to choose both a currency and your time zone. Khi tạo tài khoản, bạn sẽ được yêu cầu chọn cả loại đơn vị tiền tệ và múi giờ. |
Learn more about time zones and currencies in AdMob. Hãy tìm hiểu thêm về múi giờ và tiền tệ trong AdMob. |
Under "Time zone," select your time zone. Trong mục "Múi giờ", hãy chọn múi giờ của bạn. |
During summer these states are in two different time zones. Trong suốt mùa hè các bang đều ở hai vùng thời gian khác nhau. |
Your reports and statistics are affected by the time zone you select. Múi giờ bạn chọn sẽ ảnh hưởng đến báo cáo và số liệu thống kê của bạn. |
Setting unique trafficking time zone only affects how dates and times are displayed to users. Hãy nhớ rằng tùy chọn cài đặt này ảnh hưởng đến cách hiển thị ngày và giờ trong Ad Manager, chứ không ảnh hưởng đến cách thức phân phát quảng cáo tới người dùng web. |
Your Chromebook sends that info to Google Location Services to estimate your time zone. Chromebook gửi thông tin đó cho Dịch vụ vị trí của Google để ước tính múi giờ của bạn. |
No matter where you create an event, everyone will see it in their own time zone. Bất kể bạn tạo một sự kiện ở đâu, mọi người sẽ nhìn thấy sự kiện đó theo múi giờ riêng của họ. |
To see your time zone: Để xem múi giờ của bạn: |
Well, we could all be from different time zones. Chúng ta có thể từ các vùng thời gian khác nhau. |
I have eight people representing me at eight simultaneous meetings in six time zones right now. Ngay bây giờ, tôi có tám người đang thay mặt tôi tại tám cuộc họp cùng lúc ở sáu múi giờ khác nhau. |
Your app might have an issue recognizing your time zone. Ứng dụng có thể gặp sự cố khi nhận dạng múi giờ của bạn. |
All time zones must be in full hour or half-hour increments, relative to Greenwich Mean Time. Tất cả múi giờ phải gia tăng theo đơn vị là một giờ hoặc nửa giờ so với Giờ chuẩn Greenwich (GMT). |
If the venue is located in a different time zone, the local time is also given. Nếu địa điểm được đặt ở múi giờ khác, giờ địa phương cũng được cung cấp. |
You can change your time zone to match your location. Bạn có thể thay đổi múi giờ để phù hợp với vị trí của mình. |
Ad Manager Administrators can set users' trafficking time zones to match their locations. Bạn có thể thay đổi múi giờ của người dùng Ad Manager để khớp với vị trí của người dùng. |
The astronomical observatory in Greenwich , England , was chosen as the starting point for the time zones . Đài quan sát thiên văn học ở Greenwich , Anh , được chọn làm điểm khởi đầu cho các múi giờ . |
Reminders always show up at the same hour regardless of time zone. Lời nhắc luôn hiển thị vào cùng một giờ bất kể múi giờ là gì. |
We traveled for a month —some 7,000 miles [11,000 km]— crossing 11 time zones! Chúng tôi đi đường cả một tháng—khoảng 11.000 kilômét—băng qua 11 múi giờ! |
You also need to check the time zone settings in the calendar application you exported from. Bạn cũng cần kiểm tra cài đặt múi giờ trong ứng dụng lịch mà bạn đã xuất từ đó. |
You can change your AdSense reporting time zone later, but you can’t change your payment currency. Bạn có thể thay đổi múi giờ báo cáo trên AdSense sau nhưng bạn không thể thay đổi đơn vị tiền tệ thanh toán của bạn. |
KDE Time Zone Daemon Trình nền Múi giờ KDEComment |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ time zone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới time zone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.