timescale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ timescale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ timescale trong Tiếng Anh.
Từ timescale trong Tiếng Anh có nghĩa là tỉ lệ thời gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ timescale
tỉ lệ thời giannoun (The time period indicator at the top of the Gantt views, the Resource Graph view, the Task Usage view, and the Resource Usage view. You can customize it to show up to three tiers that can display various time units: top, middle, and bottom.) |
Xem thêm ví dụ
The main problem with formation theories for these planets is the timescale of their formation. Vấn đề chính đối với các lý thuyết hình thành hành tinh này là khoảng thời gian hình thành chúng. |
What I want to tell you about today is how I see robots invading our lives at multiple levels, over multiple timescales. Điều mà tôi muốn nói ngày hôm nay là cách mà tôi nhận thấy sự chế ngự của robot trong cuộc sống chúng ta ở nhiều mức độ, nhiều khoảng thời gian. |
And indeed, future evolution will happen much faster, on a technological timescale, not a natural selection timescale. Thực tế, tiến hóa trong tương lai sẽ xảy ra nhanh hơn, trên phạm vi thời gian về kỹ thuật, thay vì phạm vi thời gian về chọn lọc tự nhiên. |
The particle flux is high enough to cause darkening or space weathering of their surfaces on an astronomically rapid timescale of 100,000 years. Thông lượng của các hạt ion đủ cao để làm tối hoặc phong hóa không gian (space weathering) bề mặt các vệ tinh "khá nhanh" trong 100.000 năm nếu tính theo thang thời gian thiên văn học. |
A 'biota' is the total collection of organisms of a geographic region or a time period, from local geographic scales and instantaneous temporal scales all the way up to whole-planet and whole-timescale spatiotemporal scales. Biota là tổng số các sinh vật của một khu vực địa lý hoặc một khoảng thời gian, từ quy mô địa lý địa phương và quy mô thời gian tức thời cho đến quy mô toàn bộ hành tinh và toàn thời gian. |
Its eccentricity also varies on different timescales between 0.0011 and 0.0037, and its inclination between about 0.003° and 0.020°. Độ lệch tâm của nó cũng biến đổi trong khoảng 0,0011 và 0,0037, và độ nghiêng thì trong khoảng 0.003° và 0.020°. |
Imagine making it free, so that anyone in the world can have access to all of this knowledge, and imagine using information technology so that you can update this content, improve it, play with it, on a timescale that's more on the order of seconds instead of years. Tưởng tượng chúng đề miễn phí nền bất cứ ai cũng có thể truy cập đến tất cả những tri thức này và tưởng tượng sử dụng công nghệ thông tin và vì vậy bạn có thể cập nhật, nâng cấp và đùa vui với chúng. trên một cán cân thời gian mà thời gian tính bằng giây thay vì năm. |
Eventually, development of the 0.661 was dropped as it clearly would not be available and effective in a sensible timescale, this simplified the arguments somewhat. Cuối cùng, việc phát triển súng máy 0.661 bị bỏ dỡ do nó rõ ràng không thể sẵn sàng và hiệu quả trong một thời biểu nhạy cảm, và giúp đơn giản hóa việc tranh luận. |
From 2016 each drug has evaluation criteria and a timescale for effectiveness to be assessed. Từ năm 2016, mỗi thí sinh chỉ được cấp một giấy chứng nhận kết quả thi với mã số xác định. |
Most will react with oxygen in the air to form oxides over various timescales (potassium burns in seconds while iron rusts over years). Phần lớn các kim loại hoạt động hóa học khá mạnh, phản ứng với oxi trong không khí để tạo thành oxit sau một khoảng thời gian khác nhau (ví dụ như sắt bị rỉ suốt mấy năm nhưng kali bùng cháy chỉ trong vài giây). |
The existence of arcs was difficult to explain because the laws of motion would predict that arcs would spread out into a uniform ring over short timescales. Sự tồn tại của những cung này rất khó giải thích bởi vì theo những định luật chuyển động của cơ học thiên thể tiên đoán chúng sẽ tản ra để trở thành một vành đai với mật độ đồng nhất trong một khoảng thời gian ngắn. |
Because of their high masses, the lifetime of a hypergiant is very short in astronomical timescales: only a few million years compared to around 10 billion years for stars like the Sun. Vì có khối lượng cực lớn, vòng đời của một ngôi sao cực siêu khổng lồ rất ngắn, chỉ vài triệu năm so với khoảng 10 tỉ năm đối với các ngôi sao như Mặt Trời. |
Without timeboxing, projects usually work to a fixed scope, in which case when it becomes clear that some deliverables cannot be completed within the planned timescales, either the deadline has to be extended (to allow more time to complete the fixed scope) or more people are involved (to complete the fixed scope in the same time). Nếu không có khung thời gian, các dự án thường hoạt động với một phạm vi cố định, như khi rõ ràng là một số phân phối không thể hoàn thành, hoặc thời hạn (để cho phép nhiều thời gian hơn) hoặc nhiều người hơn tham gia (để làm nhiều hơn trong cùng một thời điểm). |
CA: So, in your mind, timescale and likelihood of actually taking something like this live? CA: Như vậy theo ông, kế hoạch làm việc và việc có khả năng xảy ra của việc lấy một thứ gì đó giống như cuộc sống này? |
In the geological timescale, the Llandovery epoch (from 443.7 ± 1.5 million years ago to 428.2 ± 2.3 million years ago) occurred during the Silurian period. Trong niên đại địa chất, thế Llandovery (từ 443,7 ± 1,5 triệu năm trước (Ma) tới 428,2 ± 2,3 Ma) diễn ra trong kỷ Silur. |
It's simply accelerating the pace at which the body heals itself to a clinically relevant timescale. Nó thuần túy thúc đẩy tốc độ cơ thể tự làm lành các vết thương theo thước đo thời gian lâm sàng liên quan |
In 1966, Sagan and Shklovskii speculated that technological civilizations will either tend to destroy themselves within a century of developing interstellar communicative capability or master their self-destructive tendencies and survive for billion-year timescales. Năm 1966 Sagan và Shklovskii cho rằng các nền văn minh kỹ thuật sẽ hoặc có xu hướng tự huỷ diệt trong một thế kỷ của khả năng phát triển liên lạc liên sao hay điều khiển các khuynh hướng tự huỷ diệt của mình và tồn tại trong thời gian hàng tỷ năm. |
Nuclear pulse propulsion might enable such interstellar travel with a trip timescale of a century, inspiring several studies such as Project Orion, Project Daedalus, and Project Longshot. Động cơ đẩy hạt nhân cùng với một số công nghệ khác có thể cho phép chuyến du hành không gian trong khoảng thời gian một thế kỉ, bắt đầu vào đầu thế kỷ tới, được thúc đẩy bởi một vài dự án như Dự án Orion, Dự án Deadalus, và Dự án Longshot. |
The discoverers note that the object's location far from its star presents serious challenges to current models of planetary formation: the timescale to form a planet by core accretion at this distance from the star would be longer than the age of the system itself. Những người khám phá cũng chú ý rằng vị trí của hành tinh quá xa so với ngôi sao cũng là một thử thách lớn cho các mô hình về sự hình thành hệ hành tinh: thời gian để hình thành lên một hành tinh như vậy bởi sự bồi tụ lõi tại khoảng cách lớn so với ngôi sao có thế sẽ lâu hơn tuổi của chính hệ này. |
The pre-Nectarian period of the lunar geologic timescale runs from 4.533 billion years ago (the time of the initial formation of the Moon) to 3.920 billion years ago, when the Nectaris Basin was formed by a large impact. Kỷ Tiền Nectaris trong niên đại địa chất Mặt Trăng kéo dài từ khoảng 4.550 triệu năm trước (khi hình thành Mặt Trăng) tới khoảng 3.920 triệu năm trước, khi lòng chảo Nectaris hình thành do va chạm lớn. |
The Late Cretaceous (100.5–66 Ma) is the younger of two epochs into which the Cretaceous period is divided in the geologic timescale. Creta muộn (100.5–66 Ma) là một trong hai thế của kỷ Creta theo niên đại địa chất. |
Proxy records based on paleotempestological research have revealed that major hurricane activity along the Gulf of Mexico coast varies on timescales of centuries to millennia. Các ghi nhận ủy nhiệm dựa trên nghiên cứu cổ sinh vật học đã cho thấy rằng hoạt động của siêu bão lớn dọc theo bờ biển Vịnh Mexico thay đổi theo từng thời điểm từ nhiều thế kỷ đến hàng thiên niên kỷ. |
And I'm also trying to create a means in which to step outside our quotidian experience of time and to start to consider a deeper timescale. Và tôi tìm ra cách để chúng ta vượt qua những trải nghiệm thời gian quen thuộc và có cái nhìn sâu xa hơn về thời gian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ timescale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới timescale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.