tiny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tiny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiny trong Tiếng Anh.

Từ tiny trong Tiếng Anh có các nghĩa là bé tí, bé, nhỏ xíu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tiny

bé tí

adjective

What latent power exists even in the tiny atom?
Năng lượng nào tiềm tàng trong nguyên tử bé tí ti?

adjective

Amelia’s tiny chest festered with a massive infection.
Lồng ngực nhỏ của Amelia bị nhiễm trùng nặng.

nhỏ xíu

adjective

The loaf of bread was adorned with ornate tiny squirrels.
Ổ bánh mì được trang trí bằng những con sóc nhỏ xíu được làm rất công phu.

Xem thêm ví dụ

In the corner of the sofa there was a cushion, and in the velvet which covered it there was a hole, and out of the hole peeped a tiny head with a pair of frightened eyes in it.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
Hagfishes lack a true vertebral column, and are therefore not properly considered vertebrates, but a few tiny neural arches are present in the tail.
Hagfishes thiếu một cột sống chân thật, và do đó không được coi là đúng vật có xương sống, nhưng một vài vòm thần kinh nhỏ xíu có mặt ở đuôi.
Digger, who are these tiny owls and why are they talking to dinner?
Digger, hai con cú tí hon này là ai và sao chúng lại nói chuyện với bữa tối?
And the thing that struck me the most, that broke my heart, was walking down the main street of Sarajevo, where my friend Aida saw the tank coming 20 years ago, and in that road were more than 12, 000 red chairs, empty, and every single one of them symbolized a person who had died during the siege, just in Sarajevo, not in all of Bosnia, and it stretched from one end of the city to a large part of it, and the saddest for me were the tiny little chairs for the children.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
If a tiny, poor country like Grenada can succeed in bringing about a better life for its people, some other place that has more resources will ask, 'Why not us?'"
Điều này khiến chính phủ Mỹ lo ngại với lập luận "Nếu tại một đất nước nhỏ bé và nghèo nàn như Grenada, phong trào cộng sản có thể thành công trong việc mang về một cuộc sống tốt hơn cho người dân, một số nước khác sẽ tự hỏi: Tại sao chúng ta lại không thể?"
From this seam tiny fibrils radiate throughout the vitreous humor.
Từ đường nối đó các thớ nhỏ xíu tỏa ra khắp pha lê dịch.
With this simple question, my friend had at last succeeded in opening a tiny breach into my heart.
Với câu hỏi giản dị này, cuối cùng, người bạn của tôi đã thành công trong việc khai mở một khe hở nhỏ trong tâm hồn tôi.
He worked at McKinsey and Co. consulting for three years before starting Go-Jek from a tiny call centre with only 20 ojek drivers, who later became recruiters.
Ông làm việc tại McKinsey và Co. tư vấn trong ba năm trước khi bắt đầu GO-JEK từ một trung tâm cuộc gọi nhỏ chỉ với 20 tài xế ojek, người sau này trở thành nhà tuyển dụng.
Recent studies by satellites such as the WMAP satellite have shown that, in fact, there are just tiny differences in that background.
Những nghiên cứu gần đây bởi các vệ tinh như:WMAP đã chỉ ra rằng thực sự chỉ có hững sự khác biệt nhỏ ỏ trong bối cảnh đó
What if gravity is just as strong as the other forces if you were to view it in this extra-spatial dimension, and what you and I experience is a tiny slice of gravity make it seem very weak?
Làm sao nếu trọng lực cũng mạnh như các loại lực khác, nếu bạn có thể thấy nó trong một chiều không gian khác, và những gì bạn và tôi thấy- một phần nhỏ của trọng lực làm nó trông có vẻ rất yếu?
And also, all microRNAs are very similar to each other, with just tiny differences.
Và tất cả microRNA đều giống nhau, khác biệt ở đây là rất nhỏ.
10 Big Eyes —Tiny Body!
10 Mắt cực to—Thân cực nhỏ!
Here's a tiny, little vent that's come out of the side of that pillar.
Đây là lỗ thông nhỏ thoát ra từ 1 bên của ống trụ
Everything we see is made up of tiny, indivisible bits of stuff called atoms.
Mọi thứ ta thấy đều được tạo ra từ các thứ tí hon, không phân chia được, gọi là nguyên tử.
And actually we don't spend nearly enough money looking for those things, looking for those tiny things that may or may not work, but which, if they do work, can have a success absolutely out of proportion to their expense, their efforts and the disruption they cause.
Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra.
Wright stated that "Like with Hot Fuzz how we had great people in every single tiny part, it's the same with this.
Wright khẳng định rằng "Cũng giống như với Hot Fuzz (1 phim khác của đạo diễn Edgar Wright), chúng tôi có những con người tuyệt vời vào từng vai dù là nhỏ nhất, phim này cũng vậy.
Get your nose off my nose before I sneeze your brains into a tiny Kleenex!
thì phải đó! Lấy cái mũi anh ra khỏi mũi tôi trước khi tôi hắt hơi thông tới não anh đó!
Tiny portions?
Phần ăn bé xíu?
With mustaches he waxes daily and tiny feet for dancing.
Với bộ ria cắt tỉa hằng ngày và bàn chân nhỏ để khiêu vũ.
Amelia’s tiny chest festered with a massive infection.
Lồng ngực bé nhỏ của Amelia bị nhiễm trùng nặng.
Accommodations in those pueblos usually consisted of a tiny, windowless room with a bed and nothing else.
Các nhà ở những làng này thường chỉ có một phòng nhỏ, không cửa sổ, và không có gì khác ngoài một chiếc giường.
Now, luckily, this Thrinaxodon, the size of a robin egg here: this is a skull I've discovered just before taking this picture -- there's a pen for scale; it's really tiny -- this is in the Lower Triassic, after the mass extinction has finished.
Bây giờ, may mắn là con Thrinaxodon này, kích thước cỡ 1 trứng chim cổ đỏ ở đây: đây là 1 hộp sọ tôi tìm ra trước khi chụp tấm ảnh này -- đây là 1 cây bút để làm thước; nó rất nhỏ đây là trong thời gian Hạ Đệ Tam, sau khi sự tuyệt chủng lớn đã kết thúc.
It comforts those whose loved ones lie in Flanders fields or who perished in the depths of the sea or who rest in tiny Santa Clara.
Nó an ủi những người mà thân quyến của họ nằm trong những cánh đồng Flanders hoặc những người chết dưới đáy sâu biển cả hay những người an nghỉ trong thị trấn nhỏ bé Santa Clara.
They're like tiny little flies and they fly around.
chúng nhỏ như những con ruồi
I sought the Lord’s help with each tiny step along the way to a final resolution.
Tôi đã tìm đến Chúa để được giúp đỡ với mỗi bước nhỏ trên con đường dẫn đến một giải pháp cuối cùng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới tiny

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.