timbre trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ timbre trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ timbre trong Tiếng Anh.
Từ timbre trong Tiếng Anh có các nghĩa là âm sắc, Âm sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ timbre
âm sắcnoun You can get the tone and the timbre Bạn có thể cảm thấy được âm sắc |
Âm sắcnoun (quality of a musical note or sound or tone) You can get the tone and the timbre Bạn có thể cảm thấy được âm sắc |
Xem thêm ví dụ
In a review for Halcyon, Neil McCormick of The Daily Telegraph described her voice as "something special", continuing; "Her tremulous vibrato and slightly hoarse timbre have the feel of something primal and folky, her birdlike high notes conveying a childlike wonder while darker tones imply ancient depths of sorrow. Trong một bản đánh giá về album Halcyon, Neil McComick của tờ The Daily Telegraph đã miêu tả giọng cô là một "điều gì đó đặc biệt", đồng thời nói thêm rằng; "Quãng rung run rẩy và chất giọng khan khan nhẹ nhàng khiến chúng ta cảm thấy rất thô sơ và dân dã, những nốt ngân cao như chim hót của cô ấy truyền tải sự trong sáng, giống như của trẻ em; trong khi những tông giọng trầm hơn lại thể hiện độ sâu của nỗi buồn từ thời xa xưa. |
She further commented that it was pleasant hear a voice which "changes timbre naturally, a voice with actual cracks and fissures (however slight)" in contrast to the "Auto-Tune epidemic that seems to be plaguing so many of her mainstream pop peers". Sau đó cô ấy cũng bình luận thêm rằng thật dễ chịu khi nghe một giọng hát mà "thay đổi thanh sắc một cách tự nhiên, một giọng với những vết nứt và khe hở thật sự (tuy nhiên rất nhẹ)" và tương phản với "nạn sử dụng auto-tune dường như được sử dụng rất nhiều bởi các đồng nghiệp nhạc pop đương đại khác." |
Though the same melody may be recognizable when played with a wide variety of timbres and dynamics, the latter may still be an "element of linear ordering" Different musical styles use melody in different ways. Mặc dù cùng một Giai điệu có thể được nhận ra trong nhiều âm sắc và mức độ lớn nhỏ khác nhau, độ lớn nhỏ có thể vẫn là “một thành phần tiếp nối có trật tự” Các phong cách âm nhạc khác nhau sử dụng các giai điệu theo những cách khác nhau. |
And there are amazing things you can do with breathing, with posture, and with exercises to improve the timbre of your voice. Và bạn có thể làm nên điều tuyệt vời với hơi thở, tư thế, và các bài luyện giọng bạn cải thiện âm sắc của mình. |
The sheep knew the caliber and timbre of the voice of their own shepherd and so would not respond to the voice of strangers. Các chiên đều biết rõ giọng nói của người chăn, và do đó hễ người lạ kêu tất chúng không đáp lại. |
The sound quality, or the sound of the sound is how I like to describe timbre, tone color -- they cannot tell these things whatsoever. Âm sắc âm thanh, hay tiếng động của âm thanh là cách mà tôi muốn miêu tả âm sắc, màu sắc của âm-- họ cũng không thể phân biệt những thứ này. |
A reference work explains: “By variations in speed, timbre, and intensity of the whistle, the Mazatecs are able to exchange a great number of concepts.” Một tài liệu tham khảo cho biết: “Người Mazatec có thể diễn đạt nhiều ý tưởng bằng cách thay đổi tốc độ, âm sắc và cường độ của tiếng huýt sáo”. |
Varèse's music emphasizes timbre and rhythm. Âm nhạc của Varèse nhấn mạnh âm sắc và nhịp điệu. |
To an extent, the timbre of the son’s voice may have been inherited, but he may also have been influenced by his father’s speech patterns. Giọng nói giống cha có thể phần nào là do di truyền, nhưng cũng có thể do ảnh hưởng từ cách nói chuyện của cha. |
Madonna used a bright, girlish vocal timbre in her early albums which became passé in her later works. Madonna sử dụng chất giọng timbre tươi sáng, nữ tính trong các album đầu tiên và thay thế điều đó trong những sản phẩm sau này. |
These layers add nuance and depth to the voice, giving it a distinct timbre that sets it apart from its pre-pubescent tones. Những lớp này tạo thêm sắc thái và độ sâu cho giọng nói, cho nó những âm sắc riêng biệt khác hẳn với trước khi dậy thì. |
The term ice-cream headache has been in use since at least January 31, 1937, contained in a journal entry by Rebecca Timbres published in the 1939 book We Didn't Ask Utopia: A Quaker Family in Soviet Russia. Khái niệm nhức đầu khi ăn kem đã được sử dụng từ ít nhất là 31 tháng năm 1937, trong một mục của Rebecca Timbres xuất bản trong cuốn sách năm 1939 Chúng tôi không yêu Cầu Utopia: Một gia đình Quaker ở Liên Xô. |
Weinstein makes the case that in the same way that melody is the main element of pop and rhythm is the main focus of house music, powerful sound, timbre, and volume are the key elements of metal. Weinstein đưa ra so sánh: trong khi giai điệu là yếu tố chính của nhạc pop và nhịp điệu là trọng tâm của nhạc house, thì âm thanh đầy sức mạnh, âm sắc, và âm lượng là yếu tố then chốt của metal. |
Then we have timbre. Rồi đến âm sắc. |
In 1957, she described her early voice as: "The timbre was dark, almost black—when I think of it, I think of thick molasses", and in 1968 she added, "They say I was not a true soprano, I was rather toward a mezzo". Năm 1957, Callas miêu tả chất giọng khởi đầu của bà: "Những âm sắc tối, thực sự rất tối - và tôi nghĩ đến nó như một thứ mật đường", và vào năm 1968, bà nói: "Họ nói tôi không phải là một giọng soprano thật sự. |
Could the precise quality and timbre of your snore be diagnostic of the health of your respiratory tract? Có phải chất lượng và âm sắc rõ ràng của tiếng ngáy của bạn có thể là dấu hiệu cho sức khỏe của bộ máy hô hấp? |
Sasha Frere-Jones of The New Yorker adds her timbre possesses various colors, saying, "Carey's sound changes with nearly every line, mutating from a steely tone to a vibrating growl and then to a humid, breathy coo. Sasha Frere-Jones từ The New Yorker cho rằng chất giọng timbre của bà thể hiện nhiều sắc thái khác nhau, "âm thanh của Carey thay đổi ở gần như mọi câu hát, biến đổi từ giọng điệu đanh thép sang tiếng gầm rền vang, rồi tiếng thủ thỉ nhẹ nhàng." |
Most organs have multiple ranks of pipes of differing timbre, pitch, and volume that the player can employ singly or in combination through the use of controls called stops. Hầu hết đàn phong cầm có nhiều rank các ống có màu sắc, độ cao và âm lượng khác nhau mà người chơi có thể sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp thông qua việc sử dụng các nút điều khiển được gọi là điểm dừng (stop). |
Beginning in the 12th century, the organ began to evolve into a complex instrument capable of producing different timbres. Bắt đầu từ thế kỷ 12, cơ quan bắt đầu tiến hóa thành một công cụ phức tạp có khả năng sản xuất ra các timbres khác nhau. |
You can get the tone and the timbre and the pace of the speech, things that you can't get out of closed captioning. Bạn có thể cảm thấy được âm sắc là nhịp điệu của bài diễn thuyết, điều mà bạn không thể đọc được từ phụ đề thường. |
Subsequently, they began working on raising the tessitura of her voice and to lighten its timbre. Sau đó, họ bắt đầu luyện tập để nâng cao cữ âm của giọng Mary và làm sáng âm sắc của nó . |
Synthesizers may either imitate existing sounds (instruments, vocal, natural sounds, etc.), or generate new electronic timbres or sounds that did not exist before. Synthsizers có thể giả lập lại những tiếng đã có sẵn (các loại nhạc cụ, giọng hát, âm thanh trong tự nhiên, v.v.) hoặc tạo ra những âm sắc mới chưa từng tồn tại trước đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ timbre trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới timbre
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.