neat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neat trong Tiếng Anh.
Từ neat trong Tiếng Anh có các nghĩa là gọn gàng, gọn, nguyên chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neat
gọn gàngadjective Reasonable care should be exercised to see that one presents a neat appearance in this regard. Ta phải cẩn thận để cho tóc tai được gọn gàng. |
gọnadjective verb Reasonable care should be exercised to see that one presents a neat appearance in this regard. Ta phải cẩn thận để cho tóc tai được gọn gàng. |
nguyên chấtadjective Neat or with water? Nguyên chất hay pha nước? |
Xem thêm ví dụ
Neat, don't you think? Gọn nhẹ, chú không nghĩ vậy sao? |
It's fun, really neat. Vui lắm, rất nét. |
For me, it conjures up images of passivity, of someone sitting idly in an armchair waiting for knowledge to come to him in a neat little parcel. Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn. |
Operation Black briar started as an NEAT surveillance program. Chiến dịch Blackbriar ban đầu là một phần của kế hoạch giám sát. |
When a neat little idea popped into your head. Rồi một tia ý tưởng chợt lóe lên trong đầu anh. |
So that's an equally neat- looking graph as the one I just drew. Vì vậy, đó là một đồ thị bằng nhau gọn gàng tìm kiếm như một trong những tôi chỉ đã vẽ. |
I don't believe in a life or history written as decision " A " led to consequence " B " led to consequence " C " -- these neat narratives that we're presented with, and that perhaps we encourage in each other. Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn " A " dẫn đến hậu quả " B " tiếp đến kết quả " C " -- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta. |
You, who can't even make up your own bed to look neat and tidy! Con, người không thể dọn dẹp giường của mình cho gọn gàng ngăn nắp ! |
And what's really neat about it -- well, actually, this all looks like nano-artwork, but it turns out that nano-artwork is just what you need to make nano-circuits. Và điều khéo léo ở đây là, nó thực sự là một tuyệt tác của công nghệ nano nhưng tuyệt tác đó lại là thứ bạn cần để làm ra mạch điện nano. |
Barbara, 74, in Canada, says: “I try to look neat and clean. Bác Barbara 74 tuổi ở Canada nói: “Tôi cố gắng ăn mặc tươm tất và sạch sẽ. |
Be neat, just like that. Nhanh lên! |
Now, if you think that's kind of neat, the story gets really neat right now. Bây giờ nếu các bạn cho rằng điều đó khá khéo léo, thì câu chuyện bây giờ sẽ trở nên thực sự khéo léo. |
(Matthew 24:45) And from a practical standpoint, we need to keep our personal copies of the Bible, as well as the Christian publications that we use in our preaching activity, neat and clean. Và trên bình diện thực tế, chúng ta cần phải giữ cho cuốn Kinh-thánh của cá nhân chúng ta, cũng như các sách báo tín đồ đấng Christ mà chúng ta dùng trong hoạt động rao giảng được sạch sẽ và tươm tất. |
Oh, now that is a neat costume. Ồ, bộ trang phục trông trang nhã đấy. |
13 What happens in a family if all but one respect the neatness and tidiness of the house? 13 Chuyện gì xảy ra nếu gia đình có một người không tôn trọng sự gọn gàng và ngăn nắp trong nhà? |
Become Jehovah’s Friend —Be Neat and Clean Trở thành bạn Đức Giê-hô-va —Ngăn nắp và sạch sẽ |
The extent to which we are concerned about neatness and personal cleanliness reflects how much we appreciate Jehovah’s requirements. Hễ chúng ta quan tâm đến sự tươm tất và sạch sẽ cá nhân đến độ nào, chúng ta càng phản ảnh việc chúng ta quí trọng những đòi hỏi của Đức Giê-hô-va. |
Accuracy rates of 80% to 90% on neat, clean hand-printed characters can be achieved by pen computing software, but that accuracy rate still translates to dozens of errors per page, making the technology useful only in very limited applications. Với mức chính xác từ 80% đến 90%, những ký tự in bằng tay sạch sẽ có thể được nhận ra, nhưng độ chính xác đó vẫn tạo ra hàng tá lỗi mỗi trang, khiến cho công nghệ đó chỉ hiệu quả trong vài trường hợp nào đó. |
Usually, we are eager to extend an invitation because the hall is so attractive and neat. Thường thường, chúng ta sốt sắng mời người ta đến vì phòng họp trang nhã và sạch sẽ. |
As such, it should be kept neat and clean, even as our home is. Nếu vậy, nên giữ cho xe được tươm tất và sạch sẽ giống như nhà ở vậy. |
Hydrous ethanol or E100 is used in Brazilian neat ethanol vehicles and flex-fuel light vehicles and hydrous E15 called hE15 for modern petrol cars in the Netherlands. Etanol lỏng hay E100 được sử dụng trong phương tiện giao thông etanol nguyên chất và phương tiện giao thông nhẹ linh động về nhiên liệu tại Brasil và E15 lỏng gọi là hE15 đối với các xe chạy xăng dầu tại Hà Lan. |
A neat sign may be displayed as a reminder that the books are not to be taken from the Kingdom Hall. Có thể dán một bản ghi đơn giản nhắc nhở mọi người không được đem sách ra khỏi Phòng Nước Trời. |
If there is a designated area for storing supplies, tools, and cleaning equipment, all elders and ministerial servants should display an interest in its condition, making sure that it is kept neat. Nếu có một chỗ được chọn để làm kho chứa đồ, dụng cụ và đồ dùng làm vệ sinh, tất cả các trưởng lão và tôi tớ thánh chức nên chú ý đến tình trạng của nơi ấy, đồ đạc phải được cất giữ gọn gàng. |
In describing Adamski's speaking style, Ruppelt wrote "to look at the man and listen to his story you had an immediate urge to believe him ... he was dressed in well-worn, but neat, overalls. Nhằm mô tả phong cách nói của Adamski, Ruppelt viết "Nhìn người đàn ông đó và nghe câu chuyện của ông ta, quý vị lập tức có sự thôi thúc tin tưởng ông ta ngay...có lẽ đó là vẻ ngoài của ông ta, ông ta mặc bộ đồ bảo hộ đã sờn nhưng gọn gàng. |
It's all too neat. Nó thật quá gọn gàng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới neat
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.