tickled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tickled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tickled trong Tiếng Anh.
Từ tickled trong Tiếng Anh có nghĩa là nhột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tickled
nhộtadjective And those little family of field mice that climb up sometimes, and they tickle me awfully. Thỉnh thoảng bọn chuột đồng trèo lên thân ta... và làm ta nhột kinh khủng. |
Xem thêm ví dụ
I have a cabinet full of potions and medicinals I wager would tickle yer fancy. Tôi có một tủ đầy thuốc độc và dược liệu... và tôi cá rằng cô sẽ rất thích chúng. |
" if you tickle us, do we not laugh? " Nếu các người cù chúng tôi, lẽ nào chúng tôi không cười? |
Such teaching calls to mind what the Bible foretold: “There will be a period of time when they will not put up with the healthful teaching, but, in accord with their own desires, they will accumulate teachers for themselves to have their ears tickled.” —2 Timothy 4:3. Sự dạy dỗ ấy làm chúng ta nhớ đến lời Kinh Thánh đã báo trước: “Sẽ có một thời kia, người ta không chịu nghe đạo lành; nhưng... ham nghe những lời êm tai”.—2 Ti-mô-thê 4:3. |
A linguist who loved the language of the heart and Spirit, Grandpa de Jong tickled my little boy imagination by sayings like “Blackberries when red are green.” Là một người biết nhiều thứ tiếng cũng như ưa thích ngôn ngữ của tâm hồn và Thánh Linh, Ông de Jong khơi động trí tưởng tượng của đứa con trai nhỏ của tôi bằng cách nói như sau: “Các quả dâu đen mà màu đỏ là còn xanh.” |
You can tickle the rug. Các bạn có thể di di cái thảm. |
At the risk of being too personal, I will say that as I watch him grow older, my mind goes back to days when we were little children, when he would lie on the floor and wrestle and play with us and lift us in his arms and hug us and tickle us, or pull us up into bed with Mother and him when we were sick or frightened in the night. Có thể mang tiếng là nói chuyện riêng, nhưng tôi xin nói rằng khi tôi thấy ông trở nên lớn tuổi hơn, tâm trí tôi trở về với những ngày mà chúng tôi còn nhỏ khi ông thường nằm trên sàn nhà và vật lộn cùng chơi đùa với chúng tôi và bế chúng tôi vào lòng ông và ôm chúng tôi cùng cù lét chúng tôi, hoặc kéo chúng tôi lên giường với Mẹ và Cha khi chúng tôi bị bệnh hoặc sợ hãi trong đêm. |
And now our secret invention, the electronic tickling machine. Và bây giờ... phát minh mới, máy chọc cù lét chạy điện! |
It tickles. Nhột quá. |
Rather than sounding a warning against the dangers of following the unscriptural trends of the world, they have become teachers who do their best to ‘tickle the ears’ of their listeners in order to win adherents. Nhiều xu hướng của thế gian đi ngược với Kinh Thánh và rất nguy hiểm, nhưng thay vì cảnh báo các tín đồ tránh những xu hướng đó, họ lại dạy điều “êm tai” hầu thu hút nhiều tín đồ (2 Ti-mô-thê 4:3). |
So they actually think they've hit the person less hard than they have -- rather like the tickling. Vì vậy chúng thật sự nghĩ là chúng đã đánh đứa kía ít mạnh hơn hơn là đứa kia đánh chúng -- cũng giống như việc kích thích. |
“There will be a period of time,” he wrote, “when they will not put up with the healthful teaching, but, in accord with their own desires, they will accumulate teachers for themselves to have their ears tickled; and they will turn their ears away from the truth, whereas they will be turned aside to false stories.” —2 Timothy 4:3, 4. Ông viết: “Sẽ có một thời kia, người ta không chịu nghe đạo lành; nhưng vì họ ham nghe những lời êm tai, theo tư-dục mà nhóm-họp các giáo-sư xung-quanh mình, bịt tai không nghe lẽ thật, mà xây hướng về chuyện huyễn”.—2 Ti-mô-thê 4:3, 4. |
Tickling a parson's nose as'a lies asleep, Then dreams he of another benefice: Tickling mũi của một viện trưởng là " nằm ngủ, Sau đó, những giấc mơ ông đời sống giáo đường khác: |
Because they love having their tummies tickled. Vì loài chó thích được gãi bụng. |
That marker tickles. Oh, giỏi pha trò đó! |
Examples include Thalia's tickle grab, Lucina's mystic move which has her lowering her bikini top and shooting a laser beam from her breasts, Zaria's grab which has her turning her opponent around then pushing her backside away with her own, and Venus's grab in which she strips her opponent of her bikini top making her too embarrassed to fight. Ví dụ như chiêu ôm gãi của Thalia, chiêu thức thần bí của Lucina cho phép cô tuột bộ bikini từ trên xuống và bắn một chùm tia laser từ ngực của cô, chiêu của Zaria sẽ tóm lấy đối thủ và xoay quanh rồi giáng một cú ra đằng sau và chiêu của Venus là lột bộ bikini từ phần trên khiến cho đối thủ tỏ ra xấu hổ đến mức không thể chiến đấu được nữa. |
His fingers tickled her until she was certain she could take no more, and then he did it some more. Những ngón tay của anh mơn trớn cô cho đến khi cô chắc chắn không thể chịu được nữa, và rồi anh còn làm nhiều hơn nữa. |
When we tell him how we feel, it seeps into his subconscious, it tickles his brain, and it'll make him open his eyes soon, okay? Khi ta tâm sự với ông, nó sẽ thấm vào tiềm thức của ông, gây tác động lên não, và sẽ làm cho ông tỉnh lại sớm, hiểu chưa? |
Foretelling this, the apostle Paul said: “There will be a period of time when they will not put up with the healthful teaching, but, in accord with their own desires, they will accumulate teachers for themselves to have their ears tickled.” —2 Timothy 4:3. Sứ đồ Phao-lô nói trước điều này: “Sẽ có một thời kia, người ta không chịu nghe đạo lành; nhưng vì họ ham nghe những lời êm tai, theo tư-dục mà nhóm-họp các giáo-sư xung-quanh mình”.—2 Ti-mô-thê 4:3. |
Why do humans like tickling dogs'tummies? Sao loài người cứ thích gãi bụng chúng tôi như vậy chứ? |
Now, as it happens, these bottles are dimpled, glossy, and just the right shade of brown to tickle the fancy of these beetles. Khi điều đó xảy ra, những chai cũng có gợn, bóng loáng, và chính cái bóng màu nâu lại kích thích các con bọ này. |
Maybe a tickle. Có lẽ hơi nhột tí. |
When religious leaders excuse sin, deny its existence, and ‘tickle’ the ears of their congregants by telling them what they want to hear instead of what the Bible says, they are doing people a grave disservice. Khi các nhà lãnh đạo tôn giáo bào chữa cho tội lỗi, phủ nhận sự tồn tại của nó, làm êm tai giáo dân bằng cách nói những điều họ muốn nghe thay vì những gì Kinh Thánh nói, các nhà lãnh đạo tôn giáo gây nguy hại cho họ. |
They tickle her, make jokes and lots of noise. Họ cù cô, đùa giỡn và rất ồn ào. |
(Isaiah 30:10) By ordering faithful prophets to stop speaking what is “straightforward,” or true, and to speak instead what is “smooth” and “deceptive,” or false, the leaders of Judah show that they want to have their ears tickled. (Ê-sai 30:10) Khi ra lệnh cho các nhà tiên tri trung thành phải ngưng nói về những gì “đoan chánh” hay là chân thật, và thay vì thế, hãy nói những gì “vui-thú” hay “huyễn-hoặc”, tức giả dối, các nhà lãnh đạo của Giu-đa cho thấy là họ muốn nghe những lời êm tai. |
And then we're going to track that with a computer and use it to control another robot, which is going to tickle their palm with another stick. Và kế tiếp chúng ta theo dõi chuyển động đó với một máy vi tính và sử dụng nó để điều khiển một robot khác, mà con robot này sẽ kích thích bàn tay với một cây gậy khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tickled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tickled
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.