thinker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thinker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thinker trong Tiếng Anh.
Từ thinker trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà tư tưởng, người suy nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thinker
nhà tư tưởngnoun Many of the world's greatest thinkers spent most of their time alone. Nhiều nhà tư tưởng vĩ đại trên thế giới dành hầu hết thời gian ở một mình. |
người suy nghĩnoun I am a very visual thinker. Tôi là một người suy nghĩ trực quan. |
Xem thêm ví dụ
Welcome back, in the previous lecture, we talked about how we could use models to become clearer thinkers. Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào. |
So I've been thinking about that problem, and a thinker who has helped me think about it is a guy named Joseph Soloveitchik, who was a rabbi who wrote a book called "The Lonely Man Of Faith" in 1965. Tôi suy nghĩ nhiều về nó, với sự giúp đỡ của nhà tư tưởng Joseph Soloveitchik giáo sĩ Do Thái tác giả cuốn sách "Người cô độc có đức tin" xuất bản năm 1965. |
During his younger days, Manser was an independent thinker. Trong những ngày còn trẻ, Manser là một đứa trẻ suy nghĩ độc lập. |
One fragment of those many fragments becomes the authority, the censor, the observer, the examiner, the thinker. Một mảnh vỡ của nhiều mãnh vỡ đó trở thành uy quyền, người kiểm duyệt, người quan sát, người đánh giá, người suy nghĩ. |
Section 5, "Relation to Other Thinkers" Marcus Borg, David Friedrich Strauss:Miracles and Myth. This article incorporates text from a publication now in the public domain: Chisholm, Hugh, ed. Mục 5, "Relation to Other Thinkers" ^ Marcus Borg, David Friedrich Strauss:Miracles and Myth. Bài viết này có sử dụng văn bản nay đã thuộc phạm vi công cộng, được lấy từ: Chisholm, Hugh biên tập (1911). |
I remembered reading about an old plan -- something that has been proposed by some of history's leading thinkers. Tôi nhớ đã đọc về một kế hoạch trước đây về một dự án đã được một vài nhà lãnh đạo trong lịch sử đề xuất. |
He was the King's doctor, and treated Madame de Pompadour, but was also a celebrated economic theorist, whose collected writings, "Tableau Économique" (1758), were avidly read by the King and his Court: Louis referred to him as "my thinker." Ông là bác sĩ riêng của vua, từng chữa trị cho Madame de Pompadour, nhưng cũng là nhà lý luận kinh tế, có bài viết, "Tableau Economique" (1758), được Nhà vua và triều đình chú ý: Louis gọi ông ta là "nhà tư tưởng của ta." |
George Sarton, the author of The History of Science, described Ibn Sīnā as "one of the greatest thinkers and medical scholars in history" and called him "the most famous scientist of Islam and one of the most famous of all races, places, and times." George Sarton đã gọi ibn Sīnā là "nhà khoa học nổi tiếng nhất của Hồi giáo và một trong những người nổi tiếng nhất ở mọi sắc tộc, địa điểm và thời đại". |
" All the great thinkers of humanity have left happiness in the vague so that each of them could define their own terms. " " Tất cả những nhà tư tưởng lớn của nhân loại đã bỏ lại khái niệm hạnh phúc trong mơ hồ để họ có thể định nghĩa - mỗi người bọn họ có thể định nghĩa theo cách của riêng mình. " |
At the same time, the main tenets of Li Kui's reforms - supporting law over ritual, agrarian production, meritocratic and bureaucratic government and an active role of the state in economic and social affairs - proved an inspiration for later generations of reform-minded thinkers. Đồng thời, các nguyên lý chính trong biến pháp của Lý Khôi - hỗ trợ pháp luật về nghi lễ, sản xuất nông nghiệp, tuyển chọn nhân tài và xây dựng bộ máy chính quyền quan liêu và vai trò tích cực của nhà nước trong các vấn đề kinh tế và xã hội - đã chứng tỏ sức ảnh hưởng rất lớn cho các thế hệ các nhà tư tưởng có đầu óc cải cách sau này. |
But what is true is that ambidextrous people, or people who use both hands for different tasks, are more creative thinkers than one-handed people, because being ambidextrous involves having both sides of the brain talk to each other a lot, which seems to be involved in creative and flexible thinking. Điều đúng là rằng những người thuận cả hai tay, hay người dùng cả hai tay cho những việc khác nhau, là những người suy nghĩ sáng tạo hơn người chỉ thuận một tay, vì việc thuận hai tay liên quan đến việc để hai bên não bộ trao đổi lẫn nhau rất nhiều, điều dường như liên quan đến việc tạo nên suy nghĩ linh hoạt. |
In reality, even the most independent of thinkers cannot avoid being influenced. Trên thực tế, ngay cả người có lối suy nghĩ độc lập nhất cũng không thể hoàn toàn tránh được sự ảnh hưởng từ người khác. |
They tend to be contextual, holistic thinkers, what I call web thinkers. Họ có xu hướng là những người suy nghĩ theo bối cảnh, chính thể luận, cái mà tôi gọi là những người suy nghĩ mạng lưới [ web thinker ]. |
(Luke 2:19) This young woman truly was a thinker. Thiếu phụ này quả là người biết suy nghĩ sâu sắc. |
His habit of direct characterization sometimes rattled more conventional thinkers; for example, one of his questions, when learning feline anatomy, was "Do you have a map of the cat?" (referring to an anatomical chart). His habit of direct characterization sometimes rattled more conventional thinkers; ví dụ, một trong các câu hỏi của ông khi học về giải phẫu mèo, là "Thầy có bản đồ con mèo không?" (nhắc đến một sơ đồ giải phẫu). |
I'm too tired to prolong this brutal exchange... between a bedraggled microbe and a Nobel-level thinker. Tôi quá mệt để có thể kéo dài chuyện tranh cãi giữa một cô gái đầu tóc bù xù và một người có tầm suy nghĩ của Nobel rồi. |
Jehovah does not compare, nor is he a rigid, all-or-nothing thinker. Đức Giê-hô-va không so sánh các tôi tớ Ngài, và các tiêu chuẩn của Ngài cũng không cứng rắn quá đỗi (Ga-la-ti 6:4). |
In the 20th century, partly as a reaction to the perceived excesses of positivism, French spiritualism thrived with thinkers such as Henri Bergson and it influenced American pragmatism and Whitehead's version of process philosophy. Trong thế kỷ XX, một phần để phản ứng trước điều được cho là thái quá của chủ nghĩa thực chứng, thuyết duy tâm Pháp phát triển mạnh với các nhà tư tưởng như Henri Bergson và nó ảnh hưởng đến chủ nghĩa thực dụng Hoa Kỳ và phiên bản của Whitehead về triết học quá trình. |
Saint Augustine himself drew on Solinus, as did all the other leading Christian thinkers of the Middle Ages. Chính thánh Augustin đã tham khảo Solinus, cũng như nhiều nhà tư tưởng Kitô giáo hàng đầu của thời Trung Cổ. |
“The Thinker,” by Rodin “Người suy nghĩ”, của Rodin |
You see, a lot of the people that I most admire, they're great artists, great designers, great thinkers, they're left- handed. Thấy không? Có nhiều người tôi rất ngưỡng mộ, họ là những nghệ sĩ, nhà thiết kế, nhà tư duy vĩ đại, họ thuận tay trái. |
He also suggests that some religious thinkers would explain such experiences as being “part of a demonic strategy to trick human beings.” Ông cũng nói là nhiều người suy xét trong phương diện tôn giáo có lẽ sẽ giải thích các hiện tượng này như là “một phần trong chiến thuật của các ma quỉ nhằm mục đích đánh lừa loài người”. |
He added that the experiment had at least proved that the Earth could not be a hollow shell, as some thinkers of the day, including Edmond Halley, had suggested. Ông cũng lưu ý thêm rằng thí nghiệm ít nhất đã chứng tỏ được Trái Đất không phải là lớp vỏ rỗng ruột như một số người đương thời từng đề xuất, bao gồm Edmond Halley. |
Chesterton, as a political thinker, cast aspersions on both progressivism and conservatism, saying, "The whole modern world has divided itself into Conservatives and Progressives. Là một nhà tư tưởng chính trị, Chesterton chỉ trích cả chủ nghĩa tiến bộ và chủ nghĩa bảo thủ, với câu nói: "Cả thế giới hiện đại chia rẽ thành những người bảo thủ chủ nghĩa và những người tiến bộ chủ nghĩa. |
What can visual thinkers do when they grow up? Những người tư duy hình ảnh có thể làm gì khi trưởng thành? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thinker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thinker
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.