think out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ think out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ think out trong Tiếng Anh.
Từ think out trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghĩ ra, suy xét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ think out
nghĩ raverb |
suy xétverb |
Xem thêm ví dụ
I didn't think, out of all of them, he would behave like that. Trong tất cả mọi người, em không nghĩ hắn lại là người như vậy. |
And so it keeps thinking out loud of its own abstraction. Và cứ thế nó nảy ra từ chính sự trừu tượng ấy. |
I had to think out of the box about some other model of care. Tôi đã phải suy nghĩ theo 1 cách khác về một số mô hình khác của việc chăm sóc. |
“The Heart of Earthling Man May Think Out His Way” “Lòng người toan định đường-lối mình” |
"Thinking Out Loud" is a romantic ballad with blue-eyed soul influences. "Thinking Out Loud" là một bản ballad trữ tình về tình yêu với ảnh hưởng của nhạc blue-eyed soul. |
Thinking out loud. Chỉ nói suy nghĩ thôi. |
It's actually been the one thinking out of the box. Đó quả thực là một ý nghĩ khác thường. |
Be here at sunset ready to ride, and I'll think out some more proofs. Hãy có mặt ở đây lúc mặt trời lặn, sẵn sàng lên đường. |
Of course there's still a lot of old thinking out there too. Đương nhiên vẫn còn nhiều tư duy cổ hủ. |
So this is a very rough attempt to think out loud. Vì đây là một cố gắng để nói lên. |
'Cause I'm just... I'm thinking out loud about... how shell companies work, you know. Vì tôi chỉ nói ra ý nghĩ của mình về... cách các công ty vỏ bọc hoạt động. |
"Thinking Out Loud (Alex Adair Remix)". Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2015. ^ “Thinking Out Loud (Alex Adair Remix)”. |
Getting my thinking out of the way, sir. Không nghĩ gì cả, thưa chỉ huy. |
I was just thinking out loud. Tôi chỉ chợt nghĩ vậy thôi. |
We really came to a point in the conservation world where we have to think out of the box. Chúng tôi thực sự đã đi đến một mức độ trong thế giới bảo tồn nơi chúng tôi phải suy nghĩ thoáng hơn. |
"Thinking Out Loud" also peaked within the top-ten in 27 more countries including New Zealand, Germany and India. "Thinking Out Loud" cũng lọt vào top 10 tại 27 quốc gia khác trong đó có New Zealand, Đức và Ấn Độ. |
"Thinking Out Loud" was initially serviced to Australian radio on 14 August 2014 and later released on 24 September 2014. "Thinking Out Loud" ban đầu được phát trên sóng phát thanh tại Úc vào ngày 14 tháng 8 năm 2014 và được phát hành sau đó vào ngày 24 tháng 9. |
In June 2015, "Thinking Out Loud" became the first single to spend a full year in the UK top 40. Vào tháng 6 năm 2015, "Thinking Out Loud" trở thành đĩa đơn đầu tiên có trọn một năm năm trong top 40 tại Anh. |
"Thinking Out Loud" was immediately perceived as having contrast to "Sing", which is a "high-energy funk/R&B-infused song". "Thinking Out Loud" được xem là trái ngược hoàn toàn với "Sing", khi đây là một "ca khúc đậm chất funk/R&B sôi động". |
Sheeran performed "Thinking Out Loud" on 13 April 2015 results show of the second series of The X Factor in New Zealand. Sheeran biểu diễn "Thinking Out Loud" vào ngày 13 tháng 4 năm 2015 trong đêm thông báo kết quả của mùa thứ 2 chương trình The X Factor tại New Zealand. |
But to make my job more interesting for you, as well as for me, I'm going to do this problem thinking out loud. Nhưng để công việc của tôi thú vị hơn cho bạn, cũng như cho tôi, Tôi sẽ giải bài toán này suy nghĩ to thành tiếng. |
Wise King Solomon said: “The heart of earthling man may think out his way, but Jehovah himself does the directing of his steps.” Vị vua khôn ngoan Sa-lô-môn nói: “Lòng người toan định đường-lối mình; song Đức Giê-hô-va chỉ-dẫn các bước của người”. |
According to Sheeran, no one from his label wanted "Thinking Out Loud" as a single release; they favoured "Photograph" as the "big song". Theo lời Sheeran, không một ai trong hãng thu âm của anh muốn phát hành "Thinking Out Loud" làm đĩa đơn, và coi "Photograph" mới là "bài hát quan trọng". |
So we often are presented with the kind of words like that the private sector is also much more innovative because it's able to think out of the box. Thế cho nên ta vẫn thường được miêu tả bằng nhiều loại từ ngữ cũng giống như các ngành tư nhân cũng có nhiều đổi mới hơn bởi vì họ có khả năng nghĩ khác đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ think out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới think out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.