think up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ think up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ think up trong Tiếng Anh.
Từ think up trong Tiếng Anh có nghĩa là phát minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ think up
phát minhverb |
Xem thêm ví dụ
In fact, my dad would probably be thinking up a lecture while I was speaking.” —Pam. Thật ra, lúc mình đang nói thì ba cũng chuẩn bị sẵn trong đầu một bài thuyết giảng cho mình”.—Pam. |
Think " up " enough times, it eventually learns what you're thinking. Khi ý nghĩ " lên " đã đủ nhiều, máy tính sẽ học được và nhận biết được suy nghĩ của anh. |
Don't try to think up what to tell me. Đừng tìm cách dựng lên chuyện gì để nói với tôi. |
Then you have to think up some strategy Anh phải nghĩ cách để lấy lòng cô ấy chứ |
You don't have time to think up there. Lên đó rồi không có thì giờ suy nghĩ. |
We'll think up something. Chúng ta sẽ nghĩ ra cái gì? |
We all can think up a list of tasks that will overwhelm our schedules. Chúng ta đều có thể nghĩ ra một bản liệt kê các nhiệm vụ mà sẽ làm chật kín thời khóa biểu của mình. |
When you think " up ", the computer records the pattern. Khi anh nghĩ " lên ", máy tính sẽ lưu lại và gán thành mẫu lệnh. |
Come on, Mississippi, before they think up something else. Đi thôi, Mississippi, trước khi họ đổi ý. |
I'll think up a punishment for Mattie to ignore. Em sẽ nghĩ ra một hình phạt cho Mattie. |
Flying is not what you think up here, it's what you feel in here. Bay không phải là những gì anh nghĩ. Mà là những gì anh cảm nhận. |
“I’ll try to think up something,” Daisy said, although she had troubles of her own and was only here for a week now. “Chị sẽ cố gắng nghĩ ra cái gì đó,” Daisy nói, mặc dù cô cũng có rắc rối của riêng mình và sẽ chỉ ở đây một tuần nữa. |
The chart on page 221 can help you to think up additional responses to situations that until now may have made you react impulsively. Bảng nơi trang 221 sẽ giúp bạn chuẩn bị cách đối phó với những tình huống có thể khiến mình phản ứng thiếu suy nghĩ. |
We're much too young to deal with these problems... but they keep thrusting themselves on us... until, finally, we're forced to think up a solution. Chúng tôi còn quá nhỏ để đối mặt với những điều như thế này... họ cứ chen lấn xô đẩy chúng tôi... cho đến khi chúng tôi phải bắt buộc để nghĩ ra một giải pháp. |
I ain't come all this way just to pack it up because you thinking something up. Em không phải đi đến đây, sắp xếp mọi thứ đi về chỉ vì anh nghĩ gì đâu |
Mendez is there, she doesn't think Carrie's up to it. Mendez ở đó và nghĩ Carrie chưa sẵn sàng. |
I think you're up again. Chắc cô phải ra tay lần nữa. |
You think jacking up energy prices is gonna hurt us, but it's just extortion. Ông nghĩ nâng giá năng lượng sẽ gây tổn hại cho chúng tôi, nhưng đó chỉ là tống tiền thôi. |
People will think you're up to no good. Người ta sẽ nghĩ không tốt về cháu |
What do you think is up with all this " Don't call me colonel " stuff? Cậu nghĩ sao về chuyện " Đừng gọi tôi là đại tá " hả? |
However did you think this up? Sao bà lại nghĩ ra được điều này chứ? |
I think he's up in Oregon with the president. Ông ta đang ở Oregon cùng Tổng thống. |
I mean, you still think he's up to the job? Con vẫn nghĩ nó đủ sức à? |
Do ya think Scar's up there? Em có nghĩ rằng Scar có ở trên đó không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ think up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới think up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.