thirteen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thirteen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thirteen trong Tiếng Anh.
Từ thirteen trong Tiếng Anh có các nghĩa là mười ba, số 13, số mười ba, tuổi 13. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thirteen
mười baadjective His interest in her had begun thirteen months before in a Florida library . Anh biết cô cách đây mười ba tháng trong một thư viện Florida . |
số 13adjective When night falls, you and the others escape through hallway thirteen and rejoin Zara outside. Khi màn đêm buông xuống, bạn và những người còn lại trốn thoát qua hành lang số 13 và gặp lại Zara ở bên ngoài. |
số mười baadjective |
tuổi 13adjective Until thirteen I was a good girl. Trước lúc 13 tuổi, tôi là một cô gái tốt. |
Xem thêm ví dụ
He gave much of his time between the ages of thirteen and sixteen to drawing and painting the flowers, fungi, and other specimens which he collected. Cậu đã dành phần lớn thời gian của mình trong độ tuổi từ mười ba đến mười sáu để vẽ và vẽ những bông hoa, nấm và các mẫu vật khác mà cậu đã thu thập được. |
Although it occupied seven of summer's thirteen weeks, critics remained divided over which is 2008's Song of the Summer. Mặc dù 7 tuần dẫn đầu của đĩa đơn này đều nằm trong 13 tuần của mùa hè năm 2008 nhưng giới phê bình vẫn chưa đi đến thống nhất về việc ca khúc nào là Bài hát của Mùa hè 2008. |
The most popular formulation is Maimonides' thirteen principles of faith, developed in the 12th century. Trong những thể thức ấy, một thể thức vô cùng quan trọng là 13 nguyên tắc đức tin của triết gia Maimonides hình thành từ thế kỷ XII. |
It featured thirteen different squads meeting up in fourteen matches across the United States and Canada. Nó bao gồm 13 đội bóng với 14 trận đấu trên khắp nước Hoa Kỳ và Canada. |
The Thirteen Colonies had very similar political, constitutional, and legal systems and were dominated by Protestant English-speakers. Mười ba thuộc địa có hệ thống chính trị, hiến pháp và pháp lý rất giống nhau và bị chi phối bởi những người nói tiếng Anh Tin Lành. |
Starting in local club Paraná Clube, he then moved to Hungary to play for Salgótarjáni BTC where he achieved a twelve goals in thirteen competitive games for the aforementioned outfit. Khởi đầu ở câu lạc bộ địa phương Paraná Clube, sau đó anh chuyển đến Hungary thi đấu cho Salgótarjáni BTC nơi anh ghi được 12 bàn trong 13 trận đấu. |
Stick thirteen's carpet cleaner on a treadmill. Bắt " người lau sàn " của Thirteen làm xét nghiệm căng thẳng. |
There were four French and Indian Wars and two additional wars in Acadia and Nova Scotia between the Thirteen American Colonies and New France from 1688 to 1763. Mười ba thuộc địa của Anh và Tân Pháp xảy ra bốn cuộc chiến, cộng thêm là hai cuộc chiến tại Acadia và Nova Scotia, từ năm 1689 đến 1763. |
In 1998, she was sentenced to a prison term of thirteen months again because she belonged to an unapproved union. Năm 1998, Cô bị kết án thêm một án tù mười ba tháng vì she thuộc về một công đoàn không được chấp thuận. |
What does thirteen know about it? Sao mà Thirteen biết được chuyện đó? |
It’s important to count the wagons that pass above us: twelve, thirteen perhaps? Phải đếm những toa sẽ đi qua bên trên mình, mười hai, mười ba có lẽ? |
I' m thirteen and I' ve been told that at least I look fourteen Tôi # tuổi nhưng có nghĩa là tôi # tuổi |
He re-appeared later during the match, eliminating Punk to tie the record for most eliminations in the Royal Rumble match; however, his thirteen-year-old record for most eliminations in a single Rumble was broken by Roman Reigns. Ông lại xuất hiện sau đó trong trận đấu, loại bỏ Punk để thiết lập kỷ lục loại nhiều nhất trong trận đấu the Royal Rumble; tuy nhiên, kỷ lục mười ba năm của ông về loại nhiều người nhất trong trận Rumble bị phá bởi Roman Reigns. |
A remake series was created thirteen years after the manga ended, consisting of 74 episodes that were broadcast from 1997 to 1999. 13 năm sau khi manga kết thúc, một phiên bản làm lại của phim hoạt hình cũng được chiếu gồm 74 tập lên sóng từ 1997 - 1999. |
When Garcia was thirteen years old, his cousin, Lil Ominous, introduced him to Omar Pineiro, better known as Smokepurpp; the two eventually became collaborators. Khi Garcia 13 tuổi, anh họ Lil Ominous giới thiệu Garcia với Omar Pineiro, được biết đến là Smokepurpp; cả hai cuối cùng trở thành cộng tác viên. |
Only thirteen poems by her have survived to this day. Chỉ có mười ba bài thơ của cô ấy đã tồn tại cho đến ngày nay. |
Thirteen, go stick a needle in your girlfriend's pelvis. Thirteen, đi chọc kim vào xương chậu bạn gái cô. |
26 June: A report by the Institute for Science and International Security estimates that current North Korea plutonium stockpiles is sufficient for four to thirteen nuclear weapons. Ngày 26 tháng 6 năm 2006, một báo cáo của Viện Khoa học và An ninh quốc tế ước tính rằng thời điểm ấy, lượng Plutonium dự trữ của Triều Tiên đủ để chế tạo từ 4 đến 13 quả bom hoặc đầu đạn hạt nhân. |
Thirteen fifty was my destiny. Số tôi là phải chịu 1350 điểm rồi. |
Delegates from twelve of the Thirteen Colonies were present when the Second Continental Congress convened. Các đại biểu từ 12 trong mười ba thuộc địa đã hiện diện khi Đệ nhị Quốc hội Lục địa nhóm họp. |
Thirteen-year-old Sherrie underwent a 14-hour operation for a tumor on her spinal cord. Em Sherrie, mười ba tuổi, trải qua một cuộc phẫu thuật 14 tiếng đồng hồ vì một cái bướu trên tủy sống của em. |
The Colony of Virginia was the first of the thirteen colonies. Virginia là thuộc địa đầu tiên trong số mười ba thuộc địa. |
When the single reached number one on the Mainstream Top 40 chart, she became, at age thirteen, the youngest solo artist to have a number-one single in America. Khi single giành vị trí số 1 của Top 40 Mainstream, cô trở thành nữ nghệ sĩ solo 13 tuổi đầu tiên có single ở vị trí số một của Mỹ tính tới thời điểm đó. |
Thirteen desserts in Provence are the traditional Christmas dessert, e.g. quince cheese, biscuits, almonds, nougat, apple, and fougasse. Mười ba món tráng miệng ở Provence là món tráng miệng Giáng Sinh truyền thống, ví dụ như pho mát quince, bánh quy, quả phỉ, nougat, táo, và fougasse. |
Bird played it as Black at least 25 times, scoring +9 =3 −13 (nine wins, three draws, thirteen losses). Bird đã chơi phương án này ít nhất 25 lần khi cầm quân Đen, tỉ số là +9 =3 −13 (thắng 9, hòa 3 và thua 13). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thirteen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thirteen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.