think highly of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ think highly of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ think highly of trong Tiếng Anh.

Từ think highly of trong Tiếng Anh có nghĩa là đề cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ think highly of

đề cao

Xem thêm ví dụ

Thank you for thinking highly of me, but let me tell you one thing.
Cám ơn đã đánh giá ta cao như vậy nhưng để ta nói cho cô biết chuyện này.
You think highly of this boy.
Ngài đánh giá rất cao cậu ta.
The woman thinks highly of herself.
Người đàn bà này nghĩ nhiều về bản thân.
Since we did not think highly of Christianity, my sister and I wanted to show them politely that they were wrong.
nghĩ rằng đạo Ki-tô giáo không quá cao, nên hai chị em tôi muốn tế nhị chứng minh là họ sai.
Your people do think very highly of Major Lawrence?
Dù sao, người của ông đúng là đánh giá rất cao Thiếu tá Lawrence, phải không?
Now art is something that in the secular world, we think very highly of.
Nghệ thuật là cái gì đó trong trần thế, mà chúng ta đánh giá cao.
Sir Jia thinks too highly of you
Công công quá đề cao ngươi rồi
24 “Do not be conceited or think too highly of yourself,” the apostle Paul advises.
24 Sứ đồ Phao-lô căn dặn: “Mỗi người trong anh em chớ có tư-tưởng cao quá lẽ” (Rô-ma 12:3).
But he might not ask for it, fearing that he’ll disappoint those who think so highly of him.
Nhưng có lẽ người ấy ngại làm thế vì sợ mọi người sẽ thất vọng về mình.
You think very highly of my skills, obviously.
Rõ ràng em đánh giá rất cao tài năng của anh.
Certainly, we would not want to think too highly of ourselves to the point of becoming conceited; nor would we want to go to the other extreme and think nothing of ourselves.
Chắc chắn chúng ta không muốn tự đánh giá mình quá cao đến độ trở nên kiêu ngạo; chúng ta cũng không muốn đi đến thái cực khác là xem mình không ra gì.
He would finally have an opportunity to put an end to those words his father said every time Bleck started thinking too highly of himself: “Everybody knows Bleck, but he doesn’t have a gold.”
Cuối cùng nó sẽ có cơ hội để chấm dứt những lời cha nó nói mỗi lần Bleck bắt đầu nghĩ nó quá quan trọng: “Mọi người đều biết Bleck nhưng nó không có huy chương vàng.”
When I think of someone with a highly acute sense of taste and smell... the first person I think of is the great French chef Joel Robuchon.
Người tôi cho rằng có vị giác và khứu giác thính nhất chính là đầu bếp Pháp vĩ đại Joël Robuchon.
Most think of the United States as highly modern in every way, but our trip took us back two hundred years into the past.
Nhiều người nghĩ rằng Hoa Kỳ là một nước hiện đại về mọi mặt, nhưng chuyến hành trình đã đưa chúng tôi trở lại thời của hai trăm năm trước.
A person who thinks highly of himself is unlikely to tolerate mistreatment.
Một người xem mình là quan trọng khó có thể chấp nhận việc bị đối xử không đúng.
"""Well, Raymond Andrews thinks highly of you."""
- Ồ, ông Raymond Andrews đánh giá cao về ông
She is very close with Mary and her grandchildren but does not think highly of George and often jokes about him.
Bà rất thân thiết với Mary và các cháu của bà nhưng không hề đề cao George và thường trêu chọc ông.
Having read this vision of President Smith’s and knowing of the missionaries assigned to do this work, one would think it would be highly motivational for each of us to keep our covenant to find the names of our deceased family members and fill all the available hours in every temple.
Sau khi đọc về khải tượng này của Chủ Tịch Smith và biết được những người truyền giáo đã được chỉ định để làm công việc này, một người sẽ nghĩ khải tượng này sẽ là động cơ thúc đẩy lớn cho mỗi người chúng ta để tuân giữ giao ước của mình nhằm tìm ra tên của những người trong gia đình mình đã qua đời và sử dụng thời giờ có sẵn trong mỗi đền thờ.
I think it's only fair to warn you, this facility is surrounded by a highly trained team of 130 Black Op snipers.
Tôi nghĩ cũng công bằng để cảnh báo ông rằng cơ sở này hiện đang bị bao vây bởi một đội đặc nhiệm gồm 130 lính bắn tỉa của Chiến Dịch Đen.
Answer the following question in your scripture study journal: How do you think Nephi could have “seen many afflictions” yet also be “highly favored of the Lord in all [his] days”?
Trả lời câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: các em nghĩ làm thế nào Nê Phi ′′đã từng chứng kiến biết bao nỗi thống khổ, tuy vẫn được Chúa dành cho nhiều ưu đãi trong suốt cuộc đời [ông]′′?
Of course, young or old, we never want to think too highly of ourselves.
Dĩ nhiên, dù trẻ hay già, chúng ta không bao giờ muốn nghĩ quá cao về chính mình.
African soldiers had success in the Battle of Verdun and failure in the Nivelle Offensive, but in general regardless of their usefulness, French generals did not think highly of their African troops.
Những người lính châu Phi đã thành công trong Trận Verdun và thất bại trong cuộc tấn công Nivelle, nhưng nói chung bất kể tính hữu ích của họ, các tướng lĩnh Pháp đánh giá cao quân đội châu Phi của họ.
The basic problem was pride, thinking too highly of self.
Vấn đề căn bản là sự kiêu căng, có ý nghĩ quá cao về chính mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ think highly of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.