textile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ textile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ textile trong Tiếng Anh.
Từ textile trong Tiếng Anh có các nghĩa là vải, dệt, có sợi dệt được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ textile
vảinoun Some towns and villages had their own textile guilds. Một số thị trấn và làng mạc có hội dệt vải riêng. |
dệtverb Other industries include textiles , coffee , nickel and emeralds . Những ngành công nghiệp khác gồm dệt may , cà phê , nickel và ngọc lục bảo . |
có sợi dệt đượcadjective |
Xem thêm ví dụ
They had met in a cafeteria in Cornell, where she had studied the history of Mexican art and textiles. Hai người gặp gỡ trong một quán căng tin ở Cornell, nơi cô nghiên cứu lịch sử nghệ thuật và dệt may Mexico. |
Vinylon is the national fiber of North Korea and is used for the majority of textiles, outstripping fiber such as cotton or nylon, which is produced only in small amounts in North Korea. Vinylon đã trở thành sợi quốc gia của CHDCND Triều Tiên và được sử dụng cho phần lớn hàng dệt, vượt xa chất xơ như bông hoặc nylon, chỉ được sản xuất với số lượng nhỏ ở Bắc Triều Tiên. |
Two years after the Second Congress Frunze became an important leader in the 1905 Revolution, at the head of striking textile workers in Shuya and Ivanovo. Hai năm sau Đại hội, Frunze trở thành một nhà lãnh đạo của Cách mạng 1905, ông tổ chức cuộc đình công lớn của công nhân dệt ở Shuya và Ivanovo. |
Coat of Arms (in German) ETC-Crimmitschau (in German) the West Saxon Textile Museum of Crimmitschau (in German) Agricultural and Open-Air Museum of Schloss Blankenhain (in German) the Julius-Motteler-Gymnasium of Crimmitschau Huy hiệu (tiếng Đức) ETC-Crimmitschau (tiếng Đức) the West Saxon Textile Museum of Crimmitschau (tiếng Đức) Agricultural and Open-Air Museum of Schloss Blankenhain (tiếng Đức) the Julius-Motteler-Gymnasium of Crimmitschau |
By the 1840s, however, large scale sheep stations were exporting large quantities of wool to the textile mills of England. Tuy nhiên, đến thập niên 1840 thì các trại chăn nuôi cừu quy mô lớn xuất khẩu số lượng lớn len đến các nhà máy dệt tại Anh. |
During the 19th and 20th centuries, the city's infrastructure contributed to its success as a manufacturing center and defined its role as a worldwide hub for the textile industry. Trong các thế kỷ 19 và 20, cơ sở hạ tầng của thành phố góp phần vào sự thành công của nó như là một trung tâm sản xuất và xác định vai trò của nó như là một trung tâm toàn cầu của ngành công nghiệp dệt may. |
Patterns of Yuan royal textiles could be found on the opposite side of the empire adorning Armenian decorations; trees and vegetables were transplanted across the empire; and technological innovations spread from Mongol dominions towards the West. Các mẫu hoa văn của vải dệt cung đình triều Nguyên có thể được tìm thấy ở phần kia của Đế quốc trên các đồ trang trí Armenia, cây cối và rau quả được di thực trên toàn Đế quốc, và các phát minh kĩ thuật được truyền bá từ các lãnh địa của người Mông Cổ tới phương Tây. |
De Vries attributes this decline to the loss of the spice trade (to the Dutch and English), a declining uncompetitive textile industry, competition in book publishing due to a rejuvenated Catholic Church, the adverse impact of the Thirty Years' War on Venice's key trade partners, and the increasing cost of cotton and silk imports to Venice. De Vries cho rằng sự suy giảm này do mất thương mại gia vị (đến Hà Lan và Anh), sự suy giảm của ngành công nghiệp dệt không cạnh tranh, cạnh tranh trong xuất bản sách do một Giáo hội Công giáo được phục hồi, tác động bất lợi của Chiến tranh Ba mươi năm đối với các đối tác thương mại quan trọng của Venice và chi phí nhập khẩu bông và lụa ngày càng tăng ở Venice. |
This period is considered a developmental stage without any massive changes in a short period, but instead having a continuous development in stone and bone tools, leather working, textile manufacture, tool production, cultivation, and shelter construction. Thời kỳ này được coi là giai đoạn phát triển mà không có bất kỳ thay đổi lớn nào trong một thời gian ngắn thay vì phát triển liên tục về công cụ đá và xương, gia công da, sản xuất dệt may, sản xuất công cụ, trồng trọt và xây dựng nơi trú ẩn. |
At some point, the Yoshioka family also began to make a name for itself not merely in the art of the sword but also in the textile business and for a dye unique to them. Vào một thời điểm nào đó, gia tộc Yoshioka cũng bắt đầu tự tạo cho mình một cái tên không chỉ cho phái kiếm thuật mà còn dành cho việc kinh doanh hàng dệt và cho một loại thuốc nhuộm độc đáo của họ. |
Peacock motifs are widespread in Indian temple architecture, old coinage, textiles and continue to be used in many modern items of art and utility. Họa tiết công trống phổ biến trên kiến trúc đền thờ ở Ấn Độ, tiền đồng cổ, hàng dệt may và tiếp tục được sử dụng trong nhiều mặt hàng hiện đại thuộc nghệ thuật và tiện ích. |
Formerly, crosslinking agents for permanent press textile treatments were synthesized from ethyl carbamate. Trước đây, các chất liên kết chéo cho permanent press textile treatments đã được tổng hợp từ urethan (NTP 2005). |
We then used that former to manufacture a perfectly bespoke porous textile mesh, which takes the shape of the former and perfectly fits the aorta. Chúng tôi sau đó sử dụng cái mô hình trước đó để chế tạo một mẫu theo kích thước hoàn hảo lưới sợi tổ xốp, theo hình dáng của mẫu trước đó và khớp một cách hoàn hảo với động mạch chủ. |
In Malay culture, clothes and textiles are revered as symbols of beauty, power and status. Trong văn hóa Mã Lai, quần áo và vải dệt được tôn sùng như là các hạng mục thể hiện vẻ đẹp, quyền lực và thân phận. |
From its thriving textile industry came goat-hair cloth from which tents were made. Kỹ nghệ dệt thịnh vượng ở đó sản xuất vải lông dê dùng làm lều. |
Encouraged by the commodity boom of the mid-1970s, which resulted in a fourfold increase in phosphate prices and sharply increased government revenues, Togo embarked on an overly ambitious program of large investments in infrastructure while pursuing industrialization and development of state enterprises in manufacturing, textiles, and beverages. Sự bùng nổ hàng hóa giữa những năm 1970 đã dẫn đến tăng gấp 4 lần giá phosphat và doanh thu của chính phủ tăng cao, Togo bắt tay vào một chương trình đầy tham vọng về các khoản đầu tư lớn về cơ sở hạ tầng trong khi theo đuổi công nghiệp hóa và phát triển của các doanh nghiệp nhà nước trong sản xuất chế tạo, dệt và đồ uống. |
However, due to the decline of the textile industry, which is the heart of Daegu's economy, the overall economic growth of the city has also fallen. Tuy nhiên, do sự suy giảm của ngành dệt may, vốn là trung tâm của nền kinh tế của Daegu, tăng trưởng kinh tế chung của thành phố cũng đã giảm. |
The town was known for the Ata textile factory, established in 1934 by Erich Moller. Thị trấn được biết đến với nhà máy dệt Ata, được thành lập vào năm 1934 bởi Erich Moller. |
Harbin also has industries such as light industry, textile, medicine, food, aircraft, automobile, metallurgy, electronics, building materials, and chemicals which help to form a fairly comprehensive industrial system. Cáp Nhĩ Tân cũng có các ngành công nghiệp như công nghiệp nhẹ, dệt may, y học, thực phẩm, máy bay, ô tô, luyện kim, điện tử, vật liệu xây dựng và hóa chất giúp hình thành một hệ thống công nghiệp khá toàn diện. |
1979 – Protests broke out in Masan (as well as in Busan) against the regime of President Park Chung-hee following a brutal police crackdown on a sit-in strike of female textile workers from YH Trading Company. Năm 1979 – Các cuộc biểu tình đã nổ ra tại Masan (cũng như ở Busan) chống lại chế độ Tổng thống Park Chung-hee sau một cuộc trấn áp tàn bạo của cảnh sát đối với nữ công nhân dệt từ Công ty Thương mại YH. |
In textile industry, a hidden goldmine. Tam giác Vàng (Texas), khu vực giàu dầu mỏ. |
They found gold and silver and all these incredibly beautiful artifacts and textiles and art. Họ đã tìm thấy vàng bạc và tất cả những hiện vật đẹp vô cùng và đồ dệt may và các đồ tạo tác. |
After her grandfather passed away at an early age, her grandmother supported the family through making and selling textiles. Sau khi ông của bà qua đời khi còn nhỏ, bà của bà đã nuôi gia đình thông qua việc sản xuất và bán hàng dệt may. |
Like Korea, Taiwan moved from cheap, labor-intensive manufactures, such as textiles and toys, into an expansion of heavy industry and infrastructure in the 1970s, and then to advanced electronics in the subsequent decade. Giống như Hàn Quốc, Đài Loan đã chuyển từ các nhà sản xuất rẻ tiền, tốn nhiều công sức, như dệt may và đồ chơi, thành một sự mở rộng của ngành công nghiệp nặng và cơ sở hạ tầng vào những năm 1970, và sau đóthiết bị điện tử tiên tiến trong thập kỷ tiếp theo. |
The continued vibrancy of the export sector is threatened by the removal of trade preferences for textiles, the accession to similar preferences for East Asian countries, and the phasing out of preferential prices for sugar to the EU market. Sự gia tăng liên tục của ngành xuất khẩu đang bị đe dọa bởi việc loại bỏ các ưu đãi thương mại đối với hàng dệt may, việc gia nhập các ưu đãi tương tự của các nước Đông Á, và loại bỏ giá ưu đãi đối với đường sang thị trường EU. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ textile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới textile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.