text message trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ text message trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ text message trong Tiếng Anh.
Từ text message trong Tiếng Anh có các nghĩa là tin nhắn văn bản, nhắn tin, tin nhắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ text message
tin nhắn văn bảnverb (a brief electronic message) |
nhắn tinverb (a brief electronic message) She's been sending me text messages all night. Cô ấy nhắn tin cho tớ cả tối. |
tin nhắnverb And in fact, according to Apple, they're not able to even see the text messages themselves. Thật ra, theo công ty Apple, chính họ cũng không thấy được những tin nhắn này. |
Xem thêm ví dụ
It included only basic features, such as plain text messaging and a simplistic contact list. Nó bao gồm các tính năng cơ bản, chẳng hạn như tin nhắn văn bản đơn giản và liên hệ với một danh sách đơn giản. |
When you receive a text message with a code, enter the code. Khi bạn nhận được một tin nhắn văn bản có mã xác minh, hãy nhập mã bạn nhận được. |
( TEXT MESSAGE ALERT ) Time to choose a side, Dr Watson. Đã đến lúc để lựa chọn một bên, Bs Watson. |
And then just before midnight, I received this text message from Caitlin. Và ngay trước nửa đêm hôm đó, tôi nhận được tin nhắn này từ Caitlin. |
But you can receive text messages from anywhere in the world. Tuy nhiên, bạn có thể nhận tin nhắn văn bản từ mọi nơi trên thế giới. |
By a text message Tessa sent, only it wasn't from Tessa. Bởi một tin nhắn mà Tessa đã gửi, có điều không phải là từ Tessa. |
Let customers viewing your ads on mobile devices send your business a text message with just a tap. Cho phép khách hàng xem quảng cáo trên thiết bị di động và gửi tin nhắn văn bản cho doanh nghiệp của bạn chỉ với một lần nhấn. |
8 There is another danger in quickly forwarding e-mails and text messages. 8 Có mối nguy hiểm khác khi vội vàng chuyển tiếp thư điện tử và tin nhắn. |
Text messaging may be more reliable than telephone voice service. Nhắn tin có thể bảo đảm hơn so với gọi điện. |
“Sometimes I receive a text message really late at night,” says a young man named Richard. Một anh tên là Richard nói: “Đôi khi mình nhận được tin nhắn vào lúc rất khuya. |
I tried to shut her out, but I just kept checking my e-mails, my text messages. Em đã cố quên cô ta, nhưng lúc nào em cũng kiểm tra email, tin nhắn. |
Keep your calls short or send a text message (SMS) instead. Rút ngắn các cuộc gọi hoặc thay vì gọi, hãy gửi tin nhắn văn bản (SMS). |
Encourage people to send you text messages from your ad. Khuyến khích mọi người gửi cho bạn tin nhắn văn bản từ quảng cáo của bạn. |
● If you are a boy, do you think the text messages sent to Janette were appropriate? ● Nếu là con trai, bạn nghĩ tin nhắn gửi cho Hồng có phù hợp không? |
I will not forget the day we got that text message. Tôi sẽ không bao giờ quên cái ngày chúng tôi nhận được tin đó. |
He typed a 264-character text message in 1:59. Anh đã nhập một tin nhắn văn bản 264 ký tự trong thời gian 1:59. |
“She would get into the car busily talking or text-messaging on her cell phone. Lúc lên xe, bạn ấy cứ nói chuyện điện thoại hoặc nhắn tin suốt. |
From the gate, I sent her a text message: “I wish you were here.” Từ cửa ra, tôi gửi nàng một tin nhắn: “Anh ước là em ở đây.” |
Whoever it was, someone's been sending these threatening text messages to my phone all week. Có ai đó đã gửi tin nhắn đe dọa tới điện thoại của tôi liên tục cả tuần nay rồi |
Why didn't you send me a text message? Sao không gửi tin nhắn cho em? |
“A boy will get my phone number, and then I get a text message from him. “Một anh chàng xin số điện thoại rồi sau đó nhắn tin cho mình. |
Before sending e-mails or text messages, what do we need to consider? Trước khi gửi tin nhắn hoặc thư điện tử, chúng ta cần xem xét điều gì? |
Message extensions let potential customers send you text messages directly from your ad. Tiện ích tin nhắn cho phép khách hàng tiềm năng gửi tin nhắn văn bản cho bạn ngay từ quảng cáo của bạn. |
Apple recently updated its mobile operating system , iOS , include text-message " emojis " of same-sex couples . Apple gần đây đã nâng cấp hệ điều hành trên đi động của hãng này , iOS , bao gồm cả biểu tượng vui emoji cho các cặp đôi cùng giới trong các tin nhắn . |
The news feed just rolls on, and everything's bottomless: Twitter, Facebook, Instagram, email, text messaging, the news. Tin tức cứ cập nhật liên tục, và có vô số các thứ: Twitter, Facebook, Instagram, email, tin nhắn, tin tức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ text message trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới text message
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.