textbook trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ textbook trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ textbook trong Tiếng Anh.
Từ textbook trong Tiếng Anh có nghĩa là sách giáo khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ textbook
sách giáo khoanoun (formal manual of instruction) Amy, will you help Ben find a biology textbook? Amy, em giúp Ben tìm sách giáo khoa sinh học nhé? |
Xem thêm ví dụ
Josefina Passadori (April 5, 1900 – December 13, 1987) was an Argentinian writer who published several textbooks as well as poetry under the nom de plume Fröken Thelma. Josefina Passadori (ngày 5 tháng 4 năm 1900 - ngày 13 tháng 12 năm 1987) là một nhà văn nữ người Argentina đã xuất bản một số sách giáo khoa cũng như thơ ca, theo đề cử của Fröken Thelma. |
Above left: scale of fossils as shown in some textbooks Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa |
Textbook of Drug Design and Discovery, Third Edition (3 ed.). Textbook of Drug Design and Discovery, Third Edition (bằng tiếng Anh) (ấn bản 3). |
Curricula and textbooks were revised, the nationalistic morals course was abolished and replaced with social studies, locally elected school boards were introduced, and teachers unions established. Chương trình giảng dạy và sách giáo khoa cũng được kiểm duyệt và sửa chữa lại, chương trình đạo đức đã được thay bằng giáo dục cộng đồng, trường nội trú địa phương cũng được giới thiệu với những giáo viên liên hợp. |
Just to tell you quickly about it: this is an engineering textbook. Chỉ để nói nhanh cho các bạn, đây là một cuốn sách in về kỹ thuật. |
In addition, we're able to throw the entire polymer chemistry textbook at this, and we're able to design chemistries that can give rise to the properties you really want in a 3D-printed object. Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D. |
TEXTBOOKS: The New World Translation of the Holy Scriptures [bi12], Jehovah’s Witnesses —Proclaimers of God’s Kingdom [jv], “All Scripture Is Inspired of God and Beneficial” (1990 Edition) [si], Knowledge That Leads to Everlasting Life [kl], The Secret of Family Happiness [fy], and Insight on the Scriptures Volumes 1 and 2 [it-1, it-2] will be the basis for assignments. SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Tháp Canh [w], Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td]. |
In some cases, as in the introduction of the introductory textbook The Physical Universe by Frank Shu, "astronomy" may be used to describe the qualitative study of the subject, whereas "astrophysics" is used to describe the physics-oriented version of the subject. Trong một số trường hợp, như trong phần giới thiệu của cuốn sách hướng dẫn Physical Universe (Vũ trụ Vật lý) của Frank Shu, "thiên văn học" có thể được sử dụng để miêu tả việc nghiên cứu định lượng của hiện tượng, trong khi "vật lý học thiên thể" được dùng để miêu tả vùng định hướng vật lý của hiện tượng. |
Textbooks and the library were not my playground. Sách giáo khoa và thư viện không là sân chơi của tôi. |
Two influential textbooks on calculus: Institutiones calculi differentialis (1755) and Institutionum calculi integralis (1768–1770). Hai cuốn sách có ảnh hưởng về vi tích phân: Institutiones calculi differentialis Phép tính vi phân (1755) và Institutiones calculi integralis Phép tính tích phân (1768–1770). |
That way I can return the textbook. Để tôi trả lại sách giáo khoa. |
Marketing textbooks are firm on the point that any differentiation must be valued by buyers (a differentiation attempt that is not perceived does not count). Sách giáo khoa tiếp thị chắc chắn rằng bất kỳ sự khác biệt nào cũng phải được định giá bởi người mua (một nỗ lực khác biệt mà không được cảm nhận không được tính). |
Often disciplined by teachers for covering his notebooks and textbooks with drawings, young Georges began building cardboard puppet theatres at age ten and moved on to craft even more sophisticated marionettes as a teenager. Thường xuyên bị các giáo viên phạt vì vẽ đầy sách giáo khoa và sách bài tập, Georges bắt đầu xây dựng các vở kịch sân khấu dùng rối lúc mười tuổi và chuyển sang chuyên môn thậm chí phức tạp hơn con rối khi chỉ mới là một thiếu niên. |
And then we have stage 12, which the textbooks call " packaging, " but my students call " eating. " Tiếp theo chúng ta đến công đoạn 12, các sách nấu ăn gọi đó là " đóng gói, " nhưng các học viên của tôi gọi đó là " ăn " |
Companies like National Instruments, who are embedding very powerful, interactive simulations into the materials, so that we can go way beyond our regular kind of textbook to an experience that all the teaching materials are things you can actually interact with and play around with and actually learn as you do. Những công ty như National Instruments, những người nhúng những giả lập tương tác mạnh mẽ vào các tài liệu này, vì vậy chúng ta có thể đi xa hơn cả những cuốn sách in bình thường tới một trải nghiệm mà tất cả những tài liệu giảng dạy, mà bạn có thể tương tác thực sự và chơi đùa và thực sự học khi bạn làm vậy. |
I'm interested in your opinion, Doctor, not some textbook's. Tôi thích ý kiến của anh đấy, không phải kiểu sách vở. |
The Ministry School textbook, page 31, makes this suggestion: “Avoid the pitfalls of rushing through the material just to get it done or, worse, of not studying any of it because you cannot do it all. Sách giáo khoa Trường Thánh Chức, trang 31, nêu lời đề nghị này: “Hãy tránh việc học vội cho có lệ, hoặc tệ hơn nữa là không học chút nào vì không thể học hết tài liệu. |
His textbook Elements is widely considered the most successful and influential textbook of all time. Tác phẩm này được đánh giá là sách giáo khoa thành công và có ảnh hưởng nhất của mọi thời đại. |
TEXTBOOKS: The New World Translation of the Holy Scriptures [bi12], Jehovah’s Witnesses—Proclaimers of God’s Kingdom [jv], “All Scripture Is Inspired of God and Beneficial” (1990 Edition) [si], Knowledge That Leads to Everlasting Life [kl], and Insight on the Scriptures Vol. 1 [it-1] will be the basis for assignments. SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], Hạnh phúc—Làm sao tìm được? [hp], Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời [kl] và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td]. |
In history textbooks available before and during World War II, part of Buretsu's record was intentionally omitted. Trong các sách lịch sử trước và sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phần ghi chép về Buretsu bị bỏ qua một cách có chủ đích. |
The Nyquist stability criterion can now be found in all textbooks on feedback control theory. Ngày nay có thể tìm thấy Tiêu chuẩn ổn định Nyquist trong nhiều sách giáo khoa về lý thuyết điều khiển phản hồi. |
Hope you've been hitting those science textbooks. Hy vọng anh cố nuốt mấy quyển sách khoa học đấy. |
Another textbook sociopath. Lại thứ lí thuyết về kẻ tâm thần khác. |
Culture critic Nelson George wrote that Jackson "has educated R. Kelly, Usher, Justin Timberlake and countless others with Thriller as a textbook". Nelson George đã viết về Jackson đã "tạo nên sức ảnh hưởng lớn đến R. Kelly, Usher, Justin Timberlake và vô số người khác với Thriller như là một cuốn sách giáo khoa". |
Anatomical art has the power to reach far beyond the pages of a medical textbook, to ignite an excitement in the public, and reinvigorate an enthusiasm in the medical world, ultimately connecting our innermost selves with our bodies through art. Nghệ thuật vẽ giải phẫu có sức mạnh để vượt xa khỏi những trang sách y học, thổi bùng sự phấn khích của công chúng, và tiếp thêm nhiệt huyết cho thế giới y khoa, nhất là kết nối chính nội tâm của ta với cơ thể của ta thông qua nghệ thuật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ textbook trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới textbook
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.