Task Scheduler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Task Scheduler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Task Scheduler trong Tiếng Anh.
Từ Task Scheduler trong Tiếng Anh có nghĩa là Bộ lập lịch nhiệm vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Task Scheduler
Bộ lập lịch nhiệm vụ(A tool which enables users to automatically perform routine tasks on a chosen computer by monitoring whatever criteria the users choose to initiate the tasks (referred to as triggers) and then executing the tasks when the criteria is met.) |
Xem thêm ví dụ
On 23 December 2004, the Project Lightning was announced for tightly integrating calendar functionality (scheduling, tasks, etc.) into Thunderbird. Vào 23 tháng 12 năm 2004, Dự án Lightning được công bố là một chức năng lịch (lập kế hoạch, tác vụ, vv.) tích hợp chặt chẽ vào Thunderbird, và bây giờ đang hiện hữu dưới dạng phần bổ trợ. |
This process results in a plan with a task list or a schedule or calendar of activities. Kết quả của quá trình này sẽ là danh sách nhiệm vụ, thời gian biểu hay lịch hoạt động. |
Use a calendar to schedule the task. 4. Nhớ dùng lịch để ghi ngày làm cho nhiệm vụ đó. 4. |
The process of creating a schedule — deciding how to order these tasks and how to commit resources between the variety of possible tasks — is called scheduling, and a person responsible for making a particular schedule may be called a scheduler. Quá trình lên lịch trình - quyết định cách cách giao nhiệm vụ và cách giao tài nguyên giữa nhiều nhiệm vụ cụ thể - được gọi là lập lịch trình, và một người chịu trách nhiệm lập lịch trình làm việc cụ thể có thể được gọi là người lên lịch trình. |
On 20 June, at the end of the scheduled operation, the task force pilots executed offensive sweeps. Vào ngày 20 tháng 6, khi đến lúc kết thúc chiến dịch, phi công của lực lượng đặc nhiệm đã thực hiện các cuộc tấn công càn quét. |
We all can think up a list of tasks that will overwhelm our schedules. Chúng ta đều có thể nghĩ ra một bản liệt kê các nhiệm vụ mà sẽ làm chật kín thời khóa biểu của mình. |
Taking charge of the tasks on a pet care schedule helps a child learn to plan and be responsible . Việc đảm nhận nhiệm vụ chăm sóc thú nuôi sẽ giúp trẻ biết cách lập ra kế hoạch và chịu trách nhiệm về công việc của mình . |
Keep them on schedule in completing their task. Hãy giúp họ hoàn thành công việc. |
Alex, a Christian from Greece, says: “The habit of sticking to a schedule for accomplishing various tasks saves me valuable time.” Alex, một tín đồ Đấng Christ ở Hy Lạp, nói: “Thói quen theo sát thời khóa biểu để hoàn tất nhiều phận sự giúp tôi tiết kiệm thì giờ quý giá”. |
I have seen people choose tasks from their personal improvement goals and schedule them into their work calendars. Tôi thấy có những người chọn những nhiệm vụ từ mục tiêu cải thiện cá nhân và sắp lịch cho chúng vào lịch trình làm việc. |
Bots provide a conversational way for you to connect to services in Hangouts Chat, such as looking up information, scheduling meetings, performing tasks and so on. Bot đem lại một phương thức trò chuyện giúp bạn kết nối với các dịch vụ trong Hangouts Chat, chẳng hạn như tra cứu thông tin, lên lịch họp, thực hiện các việc cần làm và nhiều việc khác nữa. |
You can use this application to schedule programs to run in the background. To schedule a new task now, click on the Tasks folder and select Edit/New from the menu Bạn có khả năng dùng chương trình này để lập kế hoạch cho các chương trình chạy về nền. Để lập lịch tác vụ mới, hãy nhấn vào thư mục « Tác Vụ » (Tasks) rồi chọn « Sửa > Mới » trong trình đơn |
This has many theoretical and practical applications, from solving the famous traveling salesman problem, to scheduling computing tasks and optimizing Internet searches, to enabling groups of robots to search a minefield or a burning building collectively, without any central control. Điều này đã được áp dụng rất nhiều trên lý thuyết và thực tiễn , từ giải bài toán nổi tiếng về người bán hàng và khoảng cách, đến lên kế hoạch cho tác vụ máy tính và tối ưu hóa tìm kiếm trên Internet, hay giúp các nhóm robot dò tìm bãi mìn, tòa nhà đang cháy, mà không cần bất kỳ sự kiểm soát tập trung nào. |
Assistant director (AD): manages the shooting schedule and logistics of the production, among other tasks. Trợ lý đạo diễn: Phụ giúp đạo diễn trong việc quản lý lịch quay, tính hợp lý của quá trình sản xuất và các nhiệm vụ khác. |
Task Scheduler Bộ lập lịch tác vụ |
Task Scheduler Bộ lập lịch công việcComment |
Welcome to the Task Scheduler Chào mừng đến với Bộ lập lịch tác vụ |
KDE Task Scheduler Bộ lập lịch tác vụ KDE |
A work order is usually a task or a job for a customer, that can be scheduled or assigned to someone. Một lệnh công tác thường là một nhiệm vụ hoặc công việc cho một khách hàng, có thể được lên lịch hoặc giao cho ai đó . |
The more specific, or short-term a goal is, like weight loss, budgeting, task completion, etc. one would benefit from very concise scheduling methods. Mục tiêu cụ thể hơn hoặc ngắn hạn như giảm cân, lập ngân sách, hoàn thành nhiệm vụ, v.v. sẽ được hưởng lợi từ các phương pháp lập kế hoạch rất ngắn gọn. |
Windows Desktop Update could also be installed on Windows NT 4.0 to update the shell version and install Task Scheduler. Windows Desktop Update cũng có thể được cài đặt trên Windows NT 4.0 để cập nhật phiên bản shell và cài đặt Task Scheduler. |
Bad weather, which also hampered Mitscher's fliers during raids the next morning, prompted him to cancel strikes scheduled for the afternoon and head the task force west. Thời tiết xấu cũng ngăn trở các phi công của Mitscher trong các phi vụ sáng hôm sau, buộc ông phải hủy bỏ các cuộc tấn công theo kế hoạch vào buổi xế chiều và đưa Lực lượng Đặc nhiệm 58 hướng về phía Tây. |
Two days later, the task force launched an attack on Tokyo to cover the landings on Iwo Jima, scheduled for 19 February. Hai ngày sau, lực lượng đặc nhiệm tung ra cuộc không kích nhắm vào Tokyo để hỗ trợ cho cuộc đổ bộ lên Iwo Jima, được dự định vào ngày 19 tháng 2. |
Project managers adhering to task-oriented management have a detailed and up-to-date project schedule, and are usually good at directing team members and moving the project forward. Các nhà quản lý dự án tuân thủ việc quản lý theo nhiệm vụ có một lịch trình chi tiết và cập nhật về dự án và thường có thành tích trong việc chỉ đạo các thành viên trong nhóm và chuyển dự án. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Task Scheduler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Task Scheduler
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.