tacky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tacky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tacky trong Tiếng Anh.
Từ tacky trong Tiếng Anh có các nghĩa là dính, sờn, chưa khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tacky
dínhadjective I noticed something tacky on the palm print our guy left on the windshield. Em nhận ra có gì đó dính ở trên lòng bàn tay gã đó trên kính chắn gió. |
sờnadjective |
chưa khôadjective |
Xem thêm ví dụ
That's a little tacky. Sao cậu lại ngạc nhiên? |
The color is so tacky! Nhìn màu sắc có vẻ cù lần quá. |
It does seem tacky, doesn't it? Không lịch sự lắm nhể? |
The only reason people come is for the tacky amusement park. Lí do duy nhất mà một người đến đây là vì cái công viên giải trí lòe loạt ấy. |
Seemed kind of tacky wearing a dead woman's shoes. Giống kiểu đi một đôi giày cũ của người chết. |
Of course, personally, I think it would be tacky to wear diamonds before I'm 40. Cá nhân, tôi nghĩ không hay ho gì khi đeo kim cương trước 40 tuổi. |
That is so tacky. Ôi, quá dở hơi. |
That tacky girl Johnny married. Co gái lèo loạt mà Johnny cưới |
Barnett Newman had a famous quote that " the impulse of modern art is the desire to destroy beauty " -- which was considered bourgeois or tacky. Barnett Newman đã có một trích dẫn nổi tiếng rằng sự thúc đẩy của nghệ thuật hiện đại là mong muốn để phá hủy vẻ đẹp, vốn được coi là tư sản hay loè loẹt. |
I know it looks tacky, but if you put up the plastic, you'll save a lot of money on heating. Mẹ biết trông nó cũng tồi tàn, nhưng nếu con đặt nhựa lên, thì con sẽ tiết kiệm được nhiều tiền khi chạy hệ thống làm nóng. |
I didn't want your tacky dress anyhow! Dù thế nào đi nữa tao cũng không muốn mặc cái váy xanh lòe loẹt của mày. |
The material came to Coppola at a time when she wanted to make a more optimistic film than 2013's The Bling Ring, stating that she wanted to "cleanse myself" from what she terms was "such a tacky, ugly world". Các chất liệu phim đến với Coppola khi cô mong muốn thực hiện một bộ phim mang tính lạc quan hơn bộ phim The Bling Ring của năm 2013, và cô muốn "thanh tẩy chính mình" khỏi những thứ mà cô gọi là "thế giới xấu xí và tồi tàn ấy". |
I noticed something tacky on the palm print our guy left on the windshield. Em nhận ra có gì đó dính ở trên lòng bàn tay gã đó trên kính chắn gió. |
Barnett Newman had a famous quote that "the impulse of modern art is the desire to destroy beauty" -- which was considered bourgeois or tacky. Barnett Newman đã có một trích dẫn nổi tiếng rằng sự thúc đẩy của nghệ thuật hiện đại là mong muốn để phá hủy vẻ đẹp, vốn được coi là tư sản hay loè loẹt. |
There's " The Barracuda " but it's kind of tacky. Có hộp đêm " The Barracuda, " nhưng nó hơi rẻ tiền. |
" The tacky way it was introduced made it seem as though the regular Coke drinkers mattered little to the company and a boycott was started , " said Richard Laermer , CEO of RLM PR , a public relations firm New York City , and author of " 2011 : Trendspotting for the Next Decade " . " Cách thực hiện tầm thường mà người ta áp dụng đó khiến nó trông có vẻ như thể những người uống cô-ca thường xuyên không có vai trò gì lớn với công ty và sớm bị mọi người tẩy chay " - ông Richard Laermer , giám đốc điều hành công ty RLM PR , một công ty trong lĩnh vực quan hệ công chúng ở thành phố New York , và là tác giả cuốn " Năm 2011 : Trào lưu trong Thập kỷ tới " nói . |
The Marsh Tacky is known by owners for its stamina and ability to work in water and swamps without panicking. Chúng được biết đến bởi chủ sở hữu đối với sức chịu đựng và khả năng làm việc trong nước và đầm lầy mà không hoảng loạn của nó. |
And judging from the heavy makeup and tacky jewelry, I'd say she's still plying her trade. Qua đánh giá về cách trang điểm này cô ta vẫn miệt mài kiếm tiền. |
How tacky! Bóng vãi! |
It's very tacky. Nó thật tồi tàn. |
Ah, the question is so tacky! Vấn đề này quê quá. |
The first attempts were made by the island plantation owner Robert Stafford, who allowed visitors to purchase and capture the horses, which Stafford called "marsh tackies," for their own personal use. Những nỗ lực đầu tiên đã được thực hiện bởi các chủ đồn điền đảo Robert Stafford, người cho phép khách vào để mua và bắt được những con ngựa đem về, mà Stafford gọi là "đầm lầy Tackies," để sử dụng cho mục đích cá nhân của họ. |
It would be tacky. Không hề phù hợp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tacky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tacky
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.