sweep up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sweep up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sweep up trong Tiếng Anh.
Từ sweep up trong Tiếng Anh có nghĩa là quét tước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sweep up
quét tướcverb |
Xem thêm ví dụ
Pour away the ocean and sweep up the wood, Hãy thả trôi đi cả đại dương và thổi bay đi cả đại ngàn; |
Shock waves from galaxy collisions sweep up dust in telltale rings and tidal features, new sites for ubiquitous star formation. Các sóng xung kích từ các vụ va chạm thiên hà quét ra các vòng bụi và các nét thủy triều, các khu vực mới dành cho sự hình thành sao ở khắp nơi. |
On the nights of 4, 5, and 6 April, she joined them in sweeps up "the Slot" before being ordered back to Tulagi on the 7th to pick up Kanawha. Trong các đêm 4, 5 và 6 tháng 4, Taylor đã cùng lực lượng càn quét eo biển New Georgia (biệt danh "Cái Khe") trước khi nó được lệnh quay trở lại Tulagi vào ngày 7 tháng 4 để hộ tống Kanawha. |
Tours Autun Narbonne Toulouse The Umayyad troops, under Al-Samh ibn Malik al-Khawlani, the governor-general of al-Andalus, overran Septimania by 719, following their sweep up the Iberian Peninsula. Tours Autun Quân đội Umayyad, dưới sự chỉ huy của Al-Malik ibn Samh al-Khawlani, Tiểu vương(emir) al-Andalus (nay là xứ Aldalucia của Tây Ban Nha), tràn qua Septimania vào năm 719 sau khi quét sạch đối thủ của mình trên Bán đảo Tây Bồ. |
Recalling the evacuation of Nauvoo, she wrote: “My last act in that precious spot was to tidy the rooms, sweep up the floor and set the broom in its accustomed place behind the door. Khi nhớ lại việc di tản của Nauvoo, chị đã viết: “Hành động cuối cùng của tôi ở nơi thân quý đó là dọn dẹp các căn phòng, quét sàn nhà, và để cây chổi vào chỗ quen thuộc của nó sau cánh cửa. |
Bring up the satellite's sweep. Sử dụng hình ảnh từ vệ tinh đi. |
When things had appeared to go tits up, I tried to sweep it all away quickly. Khi mọi thứ đang đi ngược lại kế hoạch, tôi cố gắng để quét đi tất cả một cách nhanh chóng. |
Some families have decided that once a day or every week, as necessary, they will sweep and clean up areas around the outside of their house, including the sidewalk and even the street in front of their house. Một số gia đình đã quyết định một lần mỗi ngày hay mỗi tuần, tùy theo nhu cầu, sẽ quét dọn và làm sạch sẽ chung quanh nhà, gồm lối đi và ngay cả lề đường trước nhà. |
And her idiot boyfriend shows up and turns a simple sweep- and- clear... into a total cluster fuck! Và thằng bạn trai ngu xuẩn của ả xuất hiện biến một cuộc dọn dẹp êm thắm... thành cả một đống bầy hầy phiền phức! |
The successful and glamorous people featured in commercials and on soap operas are seldom seen cleaning the house, sweeping the yard, picking up trash, or cleaning up after their pet cats and dogs. Những nhân vật nổi tiếng đóng phim quảng cáo hay tình tứ lãng mạn trên truyền hình ít khi thấy đích thân làm công việc dọn dẹp nhà cửa, quét sân, nhặt rác, hoặc hốt phân mèo chó họ nuôi trong nhà. |
Tanin made criminal cases the jurisdiction of military tribunals and gave police sweeping powers to detain people without charges for up to six months. Tanin đưa các vụ án Hình sự ra Tòa án Quân sự xét xử và cảnh sát có thể giam giữ người nghi án trong vòng 6 tháng. |
He'd always hired boys over the summer to sweep up or run for parts. Anh luôn thuê các cậu nhóc trong mùa hè để dọn dẹp hoặc làm thêm. |
Sweep up the years of sadness and tears ♪ Quét tan những năm tháng buồn rầu và nước mắt ♪ |
And then this avatar is sweeping up all of this data and enabling you to monetize it. Rồi avatar này quét tất cả những dữ liệu để bạn có thể quản lý. |
Sweep up the cigarette butts and the needles outside on the street. Quét hết thuốc lá và kim tiêm ngoài phố. |
Big step down from running your own business to sweeping up. Quá thất bại khi từ có doanh nghiệp riêng thành phải đi dọn vệ sinh. |
Babylonian forces sweep up so many prisoners that they are ‘gathering captives just like sand.’ Các lực lượng Ba-by-lôn bắt được nhiều tù binh đến đỗi chúng “dồn phu-tù lại như cát”. |
The magnetosphere of Jupiter sweeps up gases and dust from Io's thin atmosphere at a rate of 1 tonne per second. Quyển từ của Sao Mộc quét sạch khí và bụi khỏi khí quyển mỏng của Io với tốc độ 1 tấn trên giây. |
... where enforcement agents have just bravely rounded up over 200 undocumented individuals as part of a coordinated nationwide sweep. ... nơi các đặc vụ dũng cảm thu thập được hơn 200 cá nhân không được cung cấp tư liệu là một phần của cuộc càn quét phối hợp toàn quốc. |
This cloud of material sweeps up the surrounding interstellar medium during a free expansion phase, which can last for up to two centuries. Đám mây vật chất này quét qua môi trường liên sao lân cận trong giai đoạn giãn nở tự do, mà có thể kéo dài trong hai thế kỷ. |
The planets continued to sweep up, or eject, the remaining matter during a period of intense bombardment, evidenced by the many impact craters on the Moon. Các hành tinh tiếp tục quét sạch, hay đẩy đi, số vật chất còn lại trong một quá trình ném bom dày đặc, với bằng chứng là nhiều hố va chạm trên Mặt Trăng. |
The lyrics of "White Horse" are written in first person, with Swift reflecting on an occasion when a relationship, which seemed like a fairytale in the commence, fell apart: "I'm not a princess, this ain't a fairytale/ I'm not the one you'll sweep off her feet/ Lead her up the stairwell." Phần lời của "White Horse" được viết theo ngôi thứ nhất, dựa theo lời tự sự của Swift về bước ngoặt khi chấm dứt một mối quan hệ, mà nó có vẻ giống một câu chuyện cổ tích từ lúc bắt đầu: "I'm not a princess, this ain't a fairytale/ I'm not the one you'll sweep off her feet/ Lead her up the stairwell." |
He could have had others to look after the details — they have to be looked after, but few attend to sweeping up, and that's what Stewart did." Ông có thddeeef người khác để chăm sóc các chi tiết - họ phải được chăm sóc, nhưng rất ít người làm công việc quét dọn, và đó là những gì Stewart đã làm. " |
On the 9th and 11th, she participated in the bombardments of Munda and on the night of 12 July joined TG 36.1 in a sweep up the Slot. Vào các ngày 9 và 11 tháng 7, nó tham gia bắn phá Munda và trong đêm 12 tháng 7 đã tham gia cùng Đội đặc nhiệm 36.1 trong một đợt càn quét Cái Khe (eo biển New Georgia). |
Boats come out of nowhere, they'll sweep you up in their wake. Tàu hay bất ngờ xuất hiện, chúng sẽ cuốn cháu vào làn nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sweep up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sweep up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.