surplus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surplus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surplus trong Tiếng Anh.
Từ surplus trong Tiếng Anh có các nghĩa là thừa, thặng dư, số thặng dư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surplus
thừaadjective A shortage of food, or a surplus of snobbery? Thiếu ăn hả, hay là dư thừa như 1 kẻ trưởng giả học đòi làm sang? |
thặng dưnoun But the country is expected to return to a trade surplus this month . Nhưng nước này được dự đoán sẽ trở lại mức thặng dư thương mại vào tháng này . |
số thặng dưadjective The surplus was taken to a storehouse and distributed to others who were hungry. Số thặng dư được mang tới một nhà kho và phân phối cho những người đang đói. |
Xem thêm ví dụ
Because of this lack of hard evidence, there's been a surplus of speculation over the years. Vì thiếu những bằng chứng vững chắc, nên nhiều năm qua đã có rất nhiều suy đoán khác nhau. |
There is a common misconception that 7.62 Tokarev surplus ammunition in the United States uses copper-coated mild steel bullets, and that this increases the chance of dangerous ricochets when fired at hard targets and can damage bullet traps often used on shooting ranges. Có một quan niệm sai lầm phổ biến rằng số đạn 7.62 Tokarev thừa ở Hoa Kỳ sử dụng đầu đạn thép mạ đồng, và điều nguy hiểm là đạn sẽ bị bật lại khi bắn vào mục tiêu cứng và làm hư hại các bia bắn. |
In 1942 Candler Field was renamed Atlanta Municipal Airport and by 1948, more than one million passengers passed through a war surplus hangar that served as a terminal building. Năm 1946, Candler Field được đổi tên thành Atlanta Municipal Airport và năm 1948, hơn một triệu hành khách đi qua một nhà chứa máy bay thừa của chiến tranh mà phục vụ như là một nhà ga. |
Medium-sized prey are especially vulnerable to surplus killing, as the swift throat-biting method by which they are killed allows wolves to quickly kill one animal and move on to another. Con mồi có kích thước trung bình đặc biệt dễ bị giết chết hàng loạt, như phương pháp cắn cổ họng nhanh chóng mà chúng bị giết cho phép chó sói nhanh chóng giết một con vật và chuyển sang con vật khác. |
(Matthew 9:36) The account of the needy widow shows that Jesus was impressed, not by the large gifts of the rich, who gave “out of their surplus,” but by the poor widow’s tiny contribution. (Ma-thi-ơ 9:36) Lời tường thuật của Kinh Thánh về bà góa nghèo cho thấy Chúa Giê-su không đánh giá cao sự đóng góp rộng rãi của người giàu, là những người “lấy của dư” làm của dâng, nhưng ngài quý sự đóng góp rất nhỏ của bà góa này. |
Many rich ones came, giving “out of their surplus.” Nhiều người giàu đóng góp “của dư mình”. |
The author of an economics PhD thesis published in 2014 at Monash University, in Melbourne, Australia, examined the cash-equivalent value (purchasing power) of loyalty points, the impact of FFPs on consumer behavior and surplus, and the taxation issues surrounding FFPs. Tác giả của luận án tiến sĩ kinh tế xuất bản năm 2014 tại Đại học Monash, Melbourne, Úc, đã kiểm tra giá trị tương đương tiền mặt (sức mua) của các điểm trung thành, tác động của FFP đối với hành vi và thặng dư của người tiêu dùng, và các vấn đề về thuế xung quanh FFP. |
The individual livestock holdings of workers, employees, and citizens were increased to eight head per household in major towns, sixteen head in smaller towns, and twenty-five head in rural areas; households were allowed to dispose of surplus produce through the cooperative trade network and through the state procurement system. Số lượng vật nuôi cá nhân của công nhân, người lao động và công dân tăng lên tám con / hộ ở các thị trấn lớn, 16 con ở các thị trấn nhỏ hơn và 25 con ở khu vực nông thôn; các hộ gia đình được phép vứt bỏ sản phẩm dư thừa thông qua mạng lưới thương mại hợp tác và thông qua hệ thống mua sắm của nhà nước. |
My small offering may not be needed near where my family and I live, but the local surplus could reach even as far as Vanuatu. Số tiền của lễ nhịn ăn nhỏ nhoi của tôi có thể không được cần đến ở gần nơi gia đình tôi và tôi sinh sống, nhưng số tiền của lễ nhịn ăn thặng dư ở địa phương có thể được sử dụng ở nơi xa xôi như Vanuatu. |
Meanwhile , China announced that its trade surplus fell to $ 22.9 billion in November - a 16 % decrease over October 's $ 27.2 billion surplus , according to the state-controlled Xinhua news agency in China . Trong khi đó , theo tờ báo Xinhua của Trung Quốc thì Trung Quốc đã thông báo rằng thặng dư thương mại của nó đã giảm 16% từ 27,2 tỷ đô la thặng dư vào tháng 10 xuống còn 22,9 tỷ đô la vào tháng 11 . |
Also during this period, the surplus generated by the rise of commercial agriculture encouraged increased mechanization of agriculture. Cũng trong giai đoạn này, thặng dư được tạo ra bởi sự phát triển của thương mại nông nghiệp khuyến khích tăng cơ giới hóa nông nghiệp. |
And, of course, one needs the mindset to be wanting to give away what you have as a surplus. Và tất nhiên, mỗi người cần có quan niệm muốn cho đi những thứ mà bạn có thừa. |
Capital (the bourgeoisie or capitalists) includes anyone who gets their income not from labor as much as from the surplus value they appropriate from the workers who create wealth. Tư bản (tư sản hoặc tư bản) bao gồm bất kỳ ai có được thu nhập của họ không phải từ lao động nhiều như từ giá trị thặng dư mà họ có được từ những người lao động tạo ra sự giàu có. |
Although with the caveat that there seems to be a bit of a surplus here on my end. Mặc dù sự báo trước đó có vẻ hơi dư thừa vào cuối ngày của tôi. |
Most of the surplus land and many of the plots within reservation boundaries are now in the hands of white ranchers. Hầu hết những miếng đất thừa và nhiều miếng đất khác trong khu thổ dân hiện đang nằm trong tay của những chủ nông trại người da trắng. |
But in a good season, a hive can produce some 60 pounds [25 kg] of honey, allowing for a surplus to be harvested and enjoyed by humans —as well as by animals such as bears and raccoons. Nhưng trong điều kiện thuận lợi, một tổ ong có thể sản xuất đến khoảng 25 kilôgam mật, nên con người— cũng như các động vật khác, chẳng hạn gấu và gấu mèo — có thể thu hoạch và thưởng thức lượng mật dư này. |
Both the absolute and relative surplus value have been calculated in the example. Cả giá trị thặng dư tuyệt đối lẫn tương đối đều được tính toán trong ví dụ trên. |
Guti was deemed surplus to requirements at Beşiktaş for 2011–12, following the appointment of new manager Carlos Carvalhal. Guti trở thành người thừa ở mùa giải 2011-12, sau khi HLV Carlos Carvalhal được bổ nhiệm. |
With that surplus I have been able to learn that it really is better to give than to receive. Với phương tiện thặng dư đó, tôi đã có thể biết được rằng cho thì thật sự tốt hơn là nhận. |
The third ethic is referred to as Fair Share, which reflects that each of us should take no more than what we need before we reinvest the surplus. Luận cứ thứ ba đôi khi được gọi là Fair Share, phản ánh rằng mỗi người trong chúng ta không nên lấy đi nhiều hơn những gì chúng ta cần trước khi chúng ta tái đầu tư thặng dư. |
Jesus called his disciples to him and told them: “Truly I say to you that this poor widow dropped in more than all those dropping money into the treasury chests; for they all dropped in out of their surplus, but she, out of her want, dropped in all of what she had, her whole living.” Ngài kêu môn đồ lại rồi phán: “Quả thật, ta nói cùng các ngươi, mụ góa nghèo nầy đã bỏ tiền vào rương nhiều hơn hết thảy những người đã bỏ vào. Vì mọi kẻ khác lấy của dư mình bỏ vào, còn mụ nầy nghèo-cực lắm, đã bỏ hết của mình có, là hết của có để nuôi mình”. |
Following this rule causes surplus inventory to be bled off as it is consumed. Theo quy tắc này, hàng tồn kho dư thừa sẽ bị loại bỏ khi nó được tiêu thụ. |
On the external front, the current account balance is projected to remain in surplus, but start narrowing from 2019, reflecting widening deficits on the income and services accounts. Về kinh tế đối ngoại, tài khoản vãng lai dự kiến vẫn thặng dư nhưng sẽ ở mức thấp hơn từ năm 2019 do thâm hụt cao hơn ở tài khoản doanh thu và dịch vụ. |
As an agricultural people, they constantly sought an outlet for the population surplus. Là một người nông nghiệp, họ liên tục tìm kiếm một lối thoát cho thặng dư dân số. |
Further measures to appropriate the surplus revenues of the Church of Ireland were mooted by the more radical members of the Government, including Lord John Russell. Vấn đề tiếp theo là việc chiếm các khoản thu thặng dư của Giáo hội Ireland đã được nêu lên bởi các thành viên cấp tiến trong Chính phủ, bao gồm Lãnh chúa John Russell. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surplus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới surplus
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.