leftover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leftover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leftover trong Tiếng Anh.
Từ leftover trong Tiếng Anh có các nghĩa là thức ăn thừa, đồ ăn thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leftover
thức ăn thừaadjective Tom didn't know what to do with the leftover food. Tom đã không biết làm gì với đống thức ăn thừa. |
đồ ăn thừanoun And when the fun is done gaze upon the sunset cresting over Mount Leftovers. Và khi cuộc vui đã tàn hãy cùng ngắm nhìn hoàng hôn lặn trên đỉnh Đồ Ăn Thừa. |
Xem thêm ví dụ
I only have leftovers in the fridge. Tôi chỉ có vài thứ sót lại trong tủ lạnh. |
Contrast this with Non-guaranteed line items, which are used to fill "leftover" or remnant impressions. Ngược với mục hàng không bảo đảm, được sử dụng để lấp đầy số lần hiển thị còn lại. |
There's leftover cake. Còn bánh thừa nữa. |
This is the leftover, the 99 percent, where they've taken out the part they burn now, so it's called depleted uranium. Đây là những đồ thừa thãi, 99%, chúng được tách ra khỏi những phần họ đốt, và được gọi là uranium rỗng. |
The employers would give each servant a box to take home containing gifts, bonuses, and sometimes leftover food. Chủ nhân sẽ cho mỗi người hầu một hộp để mang về nhà chứa quà tặng, tiền thưởng và đôi khi là thức ăn thừa. |
That way , you won't have to worry if leftovers they bring home have been kept at safe temperatures throughout the day and on the commute home . Bằng cách đó , bạn sẽ không phải lo lắng thức ăn còn thừa mang về nhà có được lưu giữ ở nhiệt độ an toàn trong suốt cả ngày và trên đường về hay không . |
Gotta eat the leftovers again. Đêm nay lại phải nuốt cơm nguội. |
Ooh, leftovers. Đồ ăn thừa. |
If we regularly have leftover magazines, we should reduce the number that we request. Nếu thường xuyên có tạp chí thừa thì nên giảm bớt lại số lượng tạp chí chúng ta đặt. |
They will have lunch, which can be leftovers from the night before, freshly cooked sadza, or sandwiches (which is more common in the cities). Họ sẽ ăn trưa, có thể là đồ còn lại từ bữa tối hôm trước, sadza nấu mới, hay sandwiches (rất phổ biến trong các thành phố). |
The United Nations has asked me and my Thinkquanauts to assist in the cleanup and containment of the leftovers all over the world. Liên Hợp Quốc phái tôi, cùng với các'THINQUANAUT'( Bậc Thầy Phát Minh ) Trợ giúp dọn dẹp những " thức ăn " còn sót lại trên toàn thế giới |
7:20 To burn the leftover sacrifices — Lev. Đốt những vật hiến tế còn sót lại — Lev. |
You will not sow seed or reap what grew on its own from leftover grain nor gather the grapes of unpruned vines. Các ngươi sẽ không gieo giống, không gặt những gì tự mọc từ các hạt ngũ cốc còn sót lại, cũng không thu hoạch những trái của cây nho chưa tỉa. |
Prototypes, samples, remnants and leftover items from runway shows are also sometimes offered at trunk shows. Nguyên mẫu, mẫu, tàn dư và các đồ còn sót lại từ các chương trình trình diễn trên sàn diễn đôi khi cũng được cung cấp ở các chương trình chính. |
ECT carried a deep stigma, leftover from a history that bears little resemblance to the modern procedure. ECT mang một vết nhơ khó xóa nhòa từ một lịch sử ít tương đồng với phương thức hiện đại. |
Some of these are leftovers from Mrs. Matthews. Một số sự kiện để lại từ bà Matthews. |
Then you purge your calendar of everything that is a leftover from history and that has no current pressing relevance. Sau đó bạn xóa sổ tất cả những việc thừa thãi lâu nay vẫn làm mà không còn liên quan đến công việc cần thiết hiện tại. |
She eats all the leftover fingers and ears from the hospital."" Nó ăn hết mọi ngón tay và lỗ tai bỏ lại ở bệnh viện.” |
* Use cooked leftovers within four days . * Dùng thức ăn thừa đã được nấu chín trong vòng bốn ngày . |
Now, here's why it's extremely important to take those tiny little leftover tumors. chính những phần dư bé xíu sót lại này, sẽ tái phát thành khối u để khối u phát triển trở lại. |
Tom heated up some leftovers for dinner. Tom hâm nóng một chút đồ thừa cho bữa tối. |
Some are leftovers from processes that took place before you were born. Vài đốm đó là phần còn lại của các quá trình diễn ra trước khi bạn chào đời. |
It's just leftovers. Chỉ là phần thức ăn còn thừa mà. |
I' m still really hurt.There are leftovers in the fridge Thức ăn em để trong tủ lạnh |
That you can see through to what leftovers are inside from the night before Bạn có thể nhìn vào trong để xem xem đêm trước còn thừa lại đồ ăn gì |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leftover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới leftover
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.