overhang trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overhang trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overhang trong Tiếng Anh.
Từ overhang trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhô ra ở trên, phần nhô ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overhang
nhô ra ở trênverb |
phần nhô raverb |
Xem thêm ví dụ
Or have you had an encounter with an overhanging cupboard door left open at the wrong place and the wrong time which has been cursed, condemned, and avenged by a sore-headed victim? Hoặc có bao giờ các anh chị em thấy một cánh cửa của tủ đựng chén bát lơ lửng mở ra ngoài không đúng chỗ và không đúng lúc và đã bị nguyền rủa, kết tội và trả thù bởi một nạn nhân bị u đầu không? |
" Eurozone governments and institutions must act swiftly to resolve the euro crisis and all European economies must confront the debt overhang to prevent contagion to the wider global economy ," leaders from Australia , Canada , Indonesia , Britain , Mexico , South Africa and South Korea said in an open letter to France . " Các chính phủ và các thể chế thuộc khối euro phải nhanh chóng ứng phó để giải quyết cuộc khủng hoảng đồng euro và tất cả các nền kinh tế Châu Âu phải đối diện với số nợ đang treo lơ lửng để ngăn chặn sự lây lan ra phạm vi kinh tế toàn cầu lớn hơn , " đó là lời của các lãnh đạo từ Úc , Canada , Indonesia , Vương quốc Anh , Mễ Tây Cơ , Nam Phi và Hàn Quốc trong một bức thư ngỏ gửi đến nước Pháp . |
Its name is derived from the Greek word kremastós (κρεμαστός, lit. "overhanging"), which has a broader meaning than the modern English word "hanging" and refers to trees being planted on a raised structure such as a terrace. Tên của nó được lấy nguồn gốc từ chữ Hy Lạp kremastós (κρεμαστός có nghĩa là "treo"), nó có nghĩa rộng hơn so với chữ tiếng Anh hiện đại "hanging" và nói đến những cây được trồng trong một công trình treo hình bậc thang. |
Feature Orientation: Orient to ensure overhangs are well supported. Định hướng tính năng: Định hướng để đảm bảo phần nhô ra được hỗ trợ tốt. |
The terminal was designed to allow passengers to board and disembark via stairs without getting wet by parking the nose of the aircraft under the overhang. Ga được thiết kế để có thể cho phép hành khách có thể lên xuống bằng cầu thang mà không bị ướt bởi việc đỗ chiếc mũi máy bay bên dưới mái. |
They are excellent jumpers; Osteoglossum species have been seen leaping more than 6 ft (almost 2 m) from the water surface to pick off insects and birds from overhanging branches in South America, hence the nickname "water monkeys". Chúng nhảy rất tốt; có thông báo cho rằng các loài trong chi Osteoglossum có thể nhảy cao tới 2 m (khoảng gần 7 ft) trên mặt nước để bắt côn trùng và chim đậu trên các cành cây ở Nam Mỹ, vì thế chúng còn được gọi là "khỉ nước". |
Some printing techniques require internal supports to be built for overhanging features during construction. Một số kỹ thuật in ấn đòi hỏi sự hỗ trợ nội bộ được xây dựng cho nhô ra tính năng trong xây dựng. |
The 3DBenchy is often used to test and benchmark 3D printers when they are reviewed as the model includes a number of difficult to print features including; symmetry, overhanging curved surfaces, smooth surfaces, planar horizontal faces, large, small and slanted holes, low-slope-surfaces, first layer details and tiny surface details. 3DBenchy thường được sử dụng để kiểm tra và đánh giá máy in 3D khi chúng được xem xét vì mô hình bao gồm một số tính năng khó in bao gồm; đối xứng, bề mặt cong nhô ra, bề mặt nhẵn, mặt phẳng phẳng, lỗ lớn, nhỏ và nghiêng, bề mặt có độ dốc thấp, chi tiết lớp đầu tiên và chi tiết bề mặt nhỏ. |
There's an overhang of capital in the U.S., and the key is yield pickup. Nguồn vốn của Mỹ đang dư, và điều then chốt là lợi nhuận, Châu Phi là một sân chơi đa dạng, Cũng là cơ hội cho dành cho những nhà đầu tư thông minh kiếm lợi nhuận từ việc trao đổi. |
It has a lower ligation efficiency, since ligation is affected by the ability of the ends to anneal and a two-base overhang has a significantly lower melting temperature compared to a 4-base overhang. Nó có hiệu suất nối thấp hơn bởi vì khả năng nối các đoạn ADN chịu ảnh hưởng của khả năng ghép các mối nối và mối nối lồi 2 bazơ có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn so với 4 bazơ. |
The bioluminescence of the larvae of another fungus gnat from North America which lives on streambanks and under overhangs has a similar function. Sự phát quang sinh học của ấu trùng của một loại fungi gnat khác từ Bắc Mỹ sống trên các dòng suối và các mỏm đá cũng có chức năng tương tự. |
Note however that NdeI generates only a two-base overhang and therefore has a lower melting temperature than other restriction enzymes that generate a four-base overhang. Tuy nhiên NdeI chỉ tạo ra các đoạn lồi 2 bazơ và vì vậy nó có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn so với các enzyme cắt giới hạn tạo ra các mấu lồi 4 bazơ. |
Although as a printing technology FDM is very flexible, and it is capable of dealing with small overhangs by the support from lower layers, FDM generally has some restrictions on the slope of the overhang, and cannot produce unsupported stalactites. Mặc dù là một công nghệ in FDM rất linh hoạt, và nó có khả năng xử lý các nhô ra nhỏ bằng sự hỗ trợ từ các lớp thấp hơn, FDM thường có một số hạn chế về độ dốc của phần nhô ra và không thể tạo ra các nhũ nhô ra mà không cần hỗ trợ. |
Because of the overhanging leaves and branches, you'll notice that the understory is very dark, it's very still. Bởi vì các lá và cành cây um tùm ở trên nên ở dưới đất bạn sẽ thấy rất tối và rất tĩnh mịch. |
This attempt was thwarted by lack of water and an overhang 120 metres (400 ft) from the top. Nỗ lực này đã bị cản trở do thiếu nước và phần nhô ra 120 mét (400 ft) từ trên đỉnh. |
The partial results of liberalization (lifting price controls) included worsening already apparent hyperinflation, initially due to monetary overhang and exacerbated after the central bank, an organ under parliament, which was skeptical of Yeltsin's reforms, was short of revenue and printed money to finance its debt. Những kết quả một phần của việc tự do hóa (dỡ bỏ các biện pháp quản lý giá) gồm việc làm trầm trọng thêm tình trạng siêu lạm phát vốn dĩ đã nghiêm trọng, ban đầu bởi việc thả nổi tiền tệ trở nên tồi tệ thêm sau khi ngân hàng trung ương, một cơ quan dưới sự quản lý của nghị viện, tối quan trọng với các cuộc cải cách của Yeltsin thiếu nguồn tu và phải in thêm tiền để cân bằng các khoản nợ. |
Then you've got the bloody cliff overhang. Rồi ông có cái vách núi khốn kiếp đó nhô ra ngoài. |
Unable to hold on much longer, John decided his only option was to try to jump vertically in an effort to grab the top of the overhanging ledge. Không thể bám giữ lâu hơn nữa, nên John đã quyết định rằng lựa chọn duy nhất là cố gắng nhảy thẳng đứng lên với một nỗ lực để bám lấy đỉnh của mỏm đá nhô ra. |
Large overhanging signs became a danger and a nuisance in the narrow ways as the city streets became more congested with vehicular traffic. Các biển báo nhô ra lớn trở thành mối nguy hiểm và phiền toái trong những con đường hẹp khi đường phố thành phố trở nên tắc nghẽn hơn với giao thông xe cộ. |
During the breeding season, the male chooses a suitable location with overhanging foliage. Trong mùa sinh sản, con đực chọn một vị trí thích hợp với tán lá nhô ra. |
13 The remaining length of the cloths of the tent will serve as an overhanging for the tabernacle by one cubit on each side, in order to cover it. 13 Ở mỗi bên của lều thánh, phần dư của tấm vải lông dê phải dài hơn tấm vải trước một cu-bít để che nó. |
1738 Four Times of the Day: Noon by William Hogarth, painting depicting retail signage, 18th century Four Times of the Day: Noon by William Hogarth, (detail), 18th century Painting by William Hogarth, depicting large, overhanging retail sign, 18th century Eugène Atget, Shop Sign, rue Saint-Louis-en-l'Île, c. 1738 Bốn lần trong ngày: Buổi trưa của William Hogarth, bức tranh mô tả các biển hiệu bán lẻ, thế kỷ 18 Bốn lần trong ngày: Buổi trưa của William Hogarth, (chi tiết), thế kỷ 18 Tranh của William Hogarth, mô tả bảng hiệu bán lẻ lớn, nhô ra, thế kỷ 18 Eugène Atget, Cửa hàng ký, rue Saint-Louis-en-l'Île, c. |
The majority of the park's walking tracks lead from this picnic area, including the 1.1 km trail to Dripping Rock, 1.6 km trail to The Overhang, and the 1.3 km trail to Bloodwood Cave. Phần lớn các đường đi bộ trong vườn xuất phát từ khu picnic này, trong đó có đường dài 1,1 km tới Dripping Rock, đường dài 1,6 km tới the Overhang, và đường dài 1,3 km tới Bloodwood Cave. |
Overhang base: Increase section thickness at base to avoid tearing. Nền nhô ra: Tăng độ dày của phần tại chân đế để tránh rách. |
Overhang (Maximum Unsupported Length and Minimum Unsupported Angle): Overhangs are geometric features that are not supported inherently in the part. Các bộ phận lồi (Chiều dài tối đa không được hỗ trợ và Góc không được hỗ trợ tối thiểu): Các đầu nhô ra là các đặc điểm hình học không được hỗ trợ vốn có trong phần. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overhang trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overhang
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.