sunbeam trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sunbeam trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sunbeam trong Tiếng Anh.
Từ sunbeam trong Tiếng Anh có nghĩa là tia nắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sunbeam
tia nắngnoun You see the sunbeams coming from the ventilation ducts Các bạn thấy những tia nắng từ lỗ thông hơi |
Xem thêm ví dụ
After his 16 weeks at Sunbeam Music were up, he was not rehired, and began writing and singing his own songs for demo purposes. Sau 16 tuần của ông tại Sunbeam Music, ông không được mướn nữa và sau đó bắt đầu viết và hát những bài hát của mình cho mục đích giới thiệu. |
Sister Nielson was teaching the Sunbeam class. Chị Nielson đang dạy lớp Thiếu Nhi Sunbeam. |
You see the sunbeams coming from the ventilation ducts and the train approaching. Các bạn thấy những tia nắng từ lỗ thông hơi và đoàn tàu đang tiến đến gần. |
Whichever side you walk in the woods the partridge bursts away on whirring wings, jarring the snow from the dry leaves and twigs on high, which comes sifting down in the sunbeams like golden dust, for this brave bird is not to be scared by winter. Cho dù bên bạn đi bộ trong rừng vỡ chim đa đa đi trên đôi cánh lăng xăng, jarring tuyết từ lá và cành cây khô trên cao, mà đi kèm chọn lọc trong những tia nắng như bụi vàng, cho chim dũng cảm này là không phải sợ hãi bởi mùa đông. |
However, that evening, while praying with gratitude, my wife recognized that we could not join him for his performance and said to Heavenly Father something like this: “Heavenly Father, I am grateful for the blessing Thou hast given to Sunbeam. Tuy nhiên, buổi tối hôm đó, trong khi cầu nguyện với lòng biết ơn, vợ tôi đã ghi nhận rằng chúng tôi không thể tham dự buổi trình diễn của cháu và đã thưa với Cha Thiên Thượng như sau: “Thưa Cha Thiên Thượng, con biết ơn về phước lành mà Cha đã ban cho Sunbeam. |
SUNBEAM CLASS (AGE 3) LỚP SUNBEAM (3 TUỔI) |
“Jesus wants me for a sunbeam”? “Chúa Giê Su có muốn tôi là một tấm gương tốt và trong sạch không?” |
While still serving in the Seattle mission, I received a phone call from my oldest son, Sunbeam, who is a pianist. Trong khi vẫn còn phục vụ trong phái bộ truyền giáo ở Seattle, tôi đã nhận được điện thoại từ con trai đầu lòng của tôi là Sunbeam, một nghệ sĩ dương cầm. |
They are inspired, and we teach them to our three-year-olds in the Sunbeam class. Những câu trả lời này thật đầy soi dẫn, và chúng ta giảng dạy cho các em nhỏ ba tuổi trong lớp Sunbeams về những câu trả lời đó. |
Sunbeam teacher uses blanket to represent the Holy Ghost (10). Người giảng viên lớp Sunbeam dùng tấm chăn để tượng trưng cho Đức Thánh Linh (10). |
“Later, I was teaching the Sunbeams. Về sau, tôi dạy các em lớp Sunbeams. |
Not so fast, Sunbeam. Không nhanh vậy chứ, Nắng Ấm. |
In his senior year, when he was just 10 units short of graduation, Sunbeam Music Publishing offered him a 16-week job writing songs for $50 a week (equivalent to about US$414 per week, in 2018 dollars), and he dropped out of college to accept it. Vào năm cuối của khóa học, và chỉ còn 10 bài học trước khi tốt nghiệp, Sunbeam Music Publishing đã cho anh ta một công việc 16 tuần để viết các bài hát với giá 50 đô la một tuần và anh ta bỏ học để nhận nó. |
As one little boy in a Sunbeam class put it, “I feel happy about the scriptures!” Giống như một đứa bé trai trong lớp học Hội Thiếu Nhi dành cho các em 4 tuổi đã nói: “Em cảm thấy vui sướng về thánh thư!” |
That precious year with the Sunbeams has made me forever grateful for a calling that changed my life. Năm học quý báu đó với lớp Sunbeam đã làm cho tôi mãi mãi biết ơn về một sự kêu gọi mà đã thay đổi cuộc sống của mình. |
The music video was filmed on April 3, 2008, at the Sunbeam Studios in London, co-directed by fashion photographer Tom Munro and Nathan Rissman. Video ca nhạc cho đĩa đơn được quay ngày 3 tháng 4 tại Luân Đôn, được đồng đạo diễn bởi nhiếp ảnh gia thời trang Tom Munro và Nathan Rissman. |
While the world was racked and distracted—while millions were groping as the blind for the wall, and while all men were resting upon uncertainty, as a general mass, our eyes beheld, our ears heard, as in the ‘blaze of day’; yes, more—above the glitter of the May sunbeam, which then shed its brilliancy over the face of nature! Trong lúc thế gian đang lo âu và điên đảo—trong khi có hàng triệu người đang dọ dẫm không khác gì những người mù tìm kiếm bức tường, và trong lúc tất cả mọi người đang tùy thuộc vào điều mơ hồ, như toàn thể nhân loại, thì đôi mắt chúng tôi được trông thấy, tai chúng tôi được nghe, rõ ràng như giữa ánh sáng ban ngày; phải, còn hơn thế nữa—hơn cả sự rực rỡ của tia ánh sáng mặt trời tháng Năm, mà nó tỏa ánh sáng chói chan lên vạn vật! |
We might also be known as a people who attend church every Sunday for three hours, in a place where everyone is a brother or a sister, where the children sing songs about streams that talk, trees that produce popcorn, and children who want to become sunbeams. Chúng ta cũng có thể được biết là một dân tộc đi nhà thờ mỗi Chúa Nhật trong ba giờ đồng hồ, ở một nơi mà mọi người đều là anh chị em với nhau, trẻ em hát những bài ca về dòng suối biết nói, về cây cối xanh tươi hoa trắng nở rộ như bắp rang, và trẻ con trở thành những tia nắng mặt trời. |
Nursery: Behold Your Little Ones; Sunbeams: Primary 1; CTR 4–7: Primary 2; Valiant 8–11: Primary 6 Lớp Ấu Nhi: Behold Your Little Ones; Lớp Sunbeam: Primary 1; Lớp CTR 4–7: Primary 2; Lớp Valiant 8–11: Primary 6 |
Sunbeams: Primary 1; CTR 4–7: Primary 2; Valiant 8–11: Primary 5 Lớp Sunbeam: Primary 1; Lớp CTR 4–7: Primary 2; Lớp Valiant 8–11: Primary 5 |
The aggregates of joy and suffering thousands of confident religions, ideologies and economic doctrines, every hunter and forager, every hero and coward, every creator and destroyer of civilization, every king and peasant, every young couple in love, every mother and father, hopeful child, inventor and explorer, every teacher of morals, every corrupt politician, every superstar, every supreme leader, every saint and sinner in the history of our species, lived there, on a mote of dust, suspended in a sunbeam. Toàn bộ niềm vui và đau khổ hàng ngàn tôn giáo tự tin các tư tưởng và học thuyết kinh tế mỗi thợ săn và người cắt cỏ, mỗi anh hùng và người hèn nhát mỗi người sáng tạo và kẻ phá hoại của nền văn minh mỗi vị vua và nông dân, mỗi cặp tình nhân trẻ mỗi bà mẹ và ông bố, đứa trẻ đầy hi vọng nhà phát minh và người khám phá mỗi giáo viên của những bài học, mỗi chính khách thối nát mỗi siêu sao, mỗi nhà lãnh đạo tối cao mỗi vị thánh và kẻ tội đồ trong lịch sử loài người đã sống ở đó, trên một hạt bụi của một đám bụi treo ở trên một tia nắng |
The sunbeams that the ice sheet previously reflected back now penetrate the dark water, heating it up. Những tia mặt trời không còn được băng phản chiếu trở lại mà giờ chiếu xuyên qua, nung nóng vùng nước bên dưới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sunbeam trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sunbeam
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.