substantive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ substantive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ substantive trong Tiếng Anh.
Từ substantive trong Tiếng Anh có các nghĩa là danh từ, lớn lao, trọng yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ substantive
danh từnoun (A word that can be used to refer to a person, place, thing, quality, or idea; a part of speech. It can serve as the subject or object of a verb. For example, a table or a computer.) with identical adjectives and substantives. tìm những tính từ và danh từ giống nhau |
lớn laoadjective |
trọng yếuadjective Maybe that means they see something substantive in the petition. Có lẽ hình như họ thấy ra điều gì trọng yếu trong đơn xin giảm án. |
Xem thêm ví dụ
The forum supports substantive policy discussion between the Government of Vietnam, its development partners, the private sector, local and international civil society organizations, national research institutions and other development actors to foster broad-based socio-economic development and improved well-being for all Vietnamese. Diễn Đàn tạo điều kiện thảo luận chính sách giữa Chính phủ Việt Nam, các nhà tài trợ, khu vực tư nhân, các tổ chức xã hội dân sự quốc tế và trong nước, các viện nghiên cứu trong nước và các tác nhân phát triển khác nhằm tăng cường phát triển kinh tế - xã hội toàn diện và cải thiện đời sống cho mọi người Việt Nam. |
" I am committed to running the substantive , solutions-oriented campaign I set out to run earlier this spring , " he wrote . " Tôi quyết tâm tiến hành cuộc vận động quan trọng , hướng đến giải pháp mà tôi đã bắt đầu tiến hành vào đầu mùa xuân này , " ông viết . |
Spam is content or correspondences that create a negative experience by making it difficult to find more relevant and substantive material. Nội dung vi phạm là nội dung hoặc thông điệp tạo ra trải nghiệm tiêu cực cho người dùng thông qua việc gây khó khăn trong việc tìm các nội dung có liên quan và quan trọng hơn. |
He also criticized the Assembly for trying to address too broad an agenda, instead of focusing on "the major substantive issues of the day, such as international migration and the long-debated comprehensive convention on terrorism". Ông cũng chỉ trích Đại Hội đồng chỉ cố thiết lập một nghị trình quá bao quát thay vì tập chung vào "những vấn đề căn bản chủ chốt như tình trạng di dân quốc tế và một công ước toàn diện về khủng bố đã được bàn luận từ lâu". |
He further argued that the mode of production substantively shaped the nature of the mode of distribution, the mode of circulation and the mode of consumption, all of which together constitute the economic sphere. Ông còn chứng minh xa hơn rằng phương thức sản xuất thể hiện sự tồn tại qua bản chất của phương thức phân phối, phương thức lưu thông và phương thức tiêu thụ, tất cả chúng cùng nhau tạo thành môi trường kinh tế. |
It was dominated by the National Democratic Party, and there was little substantive opposition to executive decisions. Nó bị chi phối bởi Đảng Dân chủ Quốc gia, và có rất ít sự phản đối thực sự đối với các quyết định hành pháp. |
Vision and Objectives: The Vietnam Development Partnership Forum (VDPF) is a platform for high level dialogue and intends to be substantive, action oriented and more inclusive. Tầm nhìn và mục tiêu: Diễn Đàn Đối Tác Phát Triển Việt Nam (VDPF) là một diễn đàn đối thoại chính sách cấp cao có tính thực chất hơn, hướng tới hành động và đối tượng bao phủ hơn. |
But, there is something more substantive to that. Nhưng có vài điều thực chất hơn nữa. |
He said that the country had increased tensions in the region by firing missiles and the Security Council had responded to that by imposing tough sanctions on the regime, though he mentioned that the Council was concerned about the population. Russia: Permanent Representative Vitaly Churkin said the measures adopted were "substantive and targeted in nature", and "clearly tied to ending the DPRK programme to create nuclear missiles". Ông nói rằng quốc gia này đã làm tăng thêm sự căng thẳng trong khu vực với việc bắn tên lửa và Hội đồng Bảo an đã đáp trả cho hành động đó bằng những lệnh trừng phạt cứng rắn lên chế độ, mặc dù ông có nhắc đến việc Hội đồng có lo ngại cho dân chúng. Nga: Đại diện ngoại giao Vitaly Churkin nói rằng những giới hạn được đưa ra "về bản chất là quan trọng và đúng mục tiêu", và "ràng buộc rõ ràng với việc kết thúc chương trình tạo tên lửa hạt nhân của CHDCND Triều Tiên". |
These two things change for very different causes; one substantive, and one cosmetic. Hai thứ đó thay đổi vì những nguyên nhân rất khác nhau; một bên mang tính nội dung, bên kia mang tính hình thức. |
The ceasefire agreements with the ethnic groups remain fragile, and have not meant a reduction of Army troops in ethnic areas or resulted in substantive negotiations on long-term reconciliation. Các thỏa thuận ngừng bắn với các nhóm sắc tộc thiểu số vẫn còn mong manh, và chưa dẫn đến việc cắt giảm quân số ở các vùng dân tộc thiểu số hay các cuộc đàm phán có trọng lượng để hòa giải lâu dài. |
One year later, she was appointed substantive High Commissioner, serving in that capacity from April 2008. Một năm sau, bà được bổ nhiệm làm Ủy viên Cao ủy, phục vụ trong vị trí này từ tháng 4 năm 2008. |
For period of nearly five months from 8 May 2015, when the previous chairperson died, until 29 September 2015, when a substantive replacement was appointed, she served as Chairperson of NSSF, in an acting capacity. Trong khoảng thời gian gần năm tháng kể từ ngày 8 tháng 5 năm 2015, khi chủ tịch trước qua đời, cho đến ngày 29 tháng 9 năm 2015, khi một người thay thế đáng kể được bổ nhiệm, bà giữ chức Chủ tịch của NSSF, trong khả năng diễn xuất. |
And so these are not trivial statements in fact on topological they make a substantive claim, but there is a very long tradition and maybe the most famous references to von Neuman named Morgenstern seminal book on, on which is really, in some ways, the introduction to modern day game theory. Và vì vậy đây không phải là tầm thường báo cáo trong thực tế về tô pô họ đưa ra yêu cầu đáng kể, nhưng đó là một truyền thống rất dài và có lẽ nổi tiếng nhất của các tham chiếu đến von Neuman đặt tên cuốn sách hội thảo Morgenstern đó là thực sự, trong một số cách, giới thiệu về lý thuyết trò chơi hiện đại. |
The female subjects also perceived tasks as more difficult when slightly dehydrated , although there was no substantive reduction in their cognitive abilities . Phụ nữ cũng cảm nhận nhiệm vụ khó khăn hơn khi bị mất nước nhẹ , mặc dù không có sự giảm đáng kể trong khả năng nhận thức của họ . |
First is to promote a more substantive dialogue, second is to be more inclusive by allowing other players notably the domestic civil society a seat at the table, and the third is to make our dialogue more action oriented and less of a “talk shop” Trước hết là tạo điều kiện để đối thoại thực chất hơn, thứ hai là chú ý bao quát hơn đến mọi đối tượng, cụ thể là dành một ví trí cho kinh tế tư nhân trong nước trong bàn đối thoại, và thứ ba là phải làm cho cuộc đối thoại của chúng ta hướng đến hành động hơn nữa, thay vì chỉ là nói và bàn “suông”. |
What is needed now is a platform for substantive and meaningful dialogue between the Government and partners in Vietnam’s development. Tuy nhiên hiện vẫn cần những diễn đàn để thảo luận những vấn đề phát triển giữa Việt Nam và các nhà tài trợ một cách thực chất và ý nghĩa. |
This differed substantively from the ancient Greek emission theory. Điều này khác cơ bản so với quan điểm lý thuyết phát xạ của người Hy Lạp cổ đại. |
By the time the full NPC or NPCSC meets to consider the legislation, the major substantive elements of the draft legislation have largely been agreed to. Tại các phiên họp toàn thể của Nhân Đại hoặc Ủy ban Thường vụ Nhân Đại để xem xét việc ban hành luật, phần lớn các nội dung chủ yếu của dự thảo luật thường được đồng ý. |
Decisions on substantive issues require unanimous approval, while issues on procedural matters require a majority. Quyết định trên các vấn đề trọng yếu cần phải được phê chuẩn nhất trí, trong khi các vấn đề thủ tục yêu cầu có đa số. |
In 1931 Montgomery was promoted to substantive lieutenant colonel and became the Commanding Officer (CO) of the 1st Battalion, Royal Warwickshire Regiment and saw service in Palestine and British India. Năm 1931, Montgomery được bổ nhiệm làm Sĩ quan Chỉ huy của Tiểu đoàn 1, Trung đoàn Hoàng gia Warwickshire và tham gia phục vụ ở Palestine và Ấn Độ. |
In models of the reconstructed tectonic history of the area, the generally northwards movement of the Indo-Australian Plate resulted in its substantive collision with the Eurasian continent, which began during the Eocene epoch, approximately 50–55 million years ago (Ma). Trong các mô hình tái hiện lại lịch sử kiến tạo của khu vực này, chuyển động nói chung theo hướng về phía bắc của mảng Ấn-Úc đã tạo ra sự va chạm thực sự của nó với lục địa Á-Âu, được bắt đầu từ thế Eocen, khoảng 50-55 triệu năm trước (Ma). |
You've told us... nothing with any substantive proof behind it. Cậu không cho chúng tôi được bất cứ bằng chứng cụ thể nào về những việc đó. |
We work to promote healthy vibrant societies, to ameliorate human suffering, to promote a more thoughtful, substantive, empathic world order. Chúng ta làm việc để thúc đẩy xã hội khỏe mạnh, để cải thiện nỗi đau con người, để thúc đẩy một trật tự thế giới sâu sắc, vĩnh cửu, cảm thông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ substantive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới substantive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.