indirect trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indirect trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indirect trong Tiếng Anh.
Từ indirect trong Tiếng Anh có các nghĩa là gián tiếp, quanh co, gián thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indirect
gián tiếpadjective He did, however, give indirect instruction through supervision and discipline. Tuy nhiên, ông cũng gián tiếp dạy dỗ con trẻ qua việc giám sát và sửa phạt. |
quanh coadjective |
gián thuadjective |
Xem thêm ví dụ
It also told me, with staring emphasis, when he died; which was but an indirect way of informing me that he ever lived. Nó cũng nói với tôi, với nhấn mạnh nhìn chằm chằm, khi ông qua đời, mà là một cách gián tiếp thông báo cho tôi rằng anh từng sống. |
She could trust her own guardianship, but she could not tell what indirect or political influence might be brought to bear upon a business man. Cô có thể tin tưởng giám hộ của riêng mình, nhưng cô không thể nói những gì gián tiếp hoặc ảnh hưởng chính trị có thể được đưa đến chịu khi một người đàn ông kinh doanh. |
ABC gets closer to true costs in these areas by turning many costs that standard cost accounting views as indirect costs essentially into direct costs. ABC tiến gần hơn đến chi phí thực tế trong các lĩnh vực này bằng cách biến nhiều chi phí mà kế toán chi phí tiêu chuẩn coi là chi phí gián tiếp về cơ bản thành chi phí trực tiếp. |
Often critical facilities themselves are dependent on such lifelines for operability, which makes them vulnerable to both direct impacts from a hazard event and indirect effects from lifeline disruption. Các cơ sở vật chất quan trọng thường phụ thuộc vào các dây chuyền hoạt động đó để có thể hoạt động, làm cho chúng dễ bị tác động trực tiếp từ sự kiện nguy hiểm và các ảnh hưởng gián tiếp do sự gián đoạn cuộc sống. |
Managing your direct and indirect inventory as a whole is a critical part of a successful sales strategy. Việc quản lý toàn bộ khoảng không quảng cáo trực tiếp và gián tiếp của bạn là một phần quan trọng của chiến lược bán hàng thành công. |
Tools often include: MDF Request Programs Training, Certification, and Accreditation Automation Deal Registration Programs Indirect Sales Pipeline Reporting Joint Business Planning Reward and Loyalty Programs Content Library Gartner reports that PRM solutions have mainly been adopted by companies in the hardware technology, software technology, telecommunication, and manufacturing industries. Các công cụ thường bao gồm: Chương trình yêu cầu MDF Đào tạo, Chứng nhận và Tự động hóa Chứng nhận Chương trình đăng ký giao dịch Báo cáo đường ống bán hàng gián tiếp Kế hoạch kinh doanh chung Chương trình khen thưởng và lòng trung thành Thư viện nội dung Gartner báo cáo rằng các giải pháp PRM chủ yếu được các công ty trong ngành công nghệ phần cứng, công nghệ phần mềm, viễn thông và sản xuất áp dụng. |
Indirect costs include administration, personnel and security costs. Chi phí gián tiếp bao gồm quản lý, nhân sự và chi phí bảo mật. |
He did, however, give indirect instruction through supervision and discipline. Tuy nhiên, ông cũng gián tiếp dạy dỗ con trẻ qua việc giám sát và sửa phạt. |
The responsibility for bloodshed by the clergy has been both direct, in the Crusades, other religious wars, inquisitions, and persecutions, and indirect, in condoning wars in which members of the churches killed their fellowman in other lands. Giới chức giáo phẩm chịu trách nhiệm trực tiếp về việc làm đổ máu trong các trận Thập tự chiến, các trận chiến tranh tôn giáo khác, các pháp đình tôn giáo và các cuộc bắt bớ, và cũng chịu trách nhiệm gián tiếp bằng cách dung túng các trận chiến tranh, trong đó người trong đạo của chúng giết người cùng đạo thuộc nước khác. |
A standard twin track railway has a typical capacity 13% greater than a 6-lane highway (3 lanes each way), while requiring only 40% of the land (1.0/3.0 versus 2.5/7.5 hectares per kilometre of direct/indirect land consumption). Với giả thiết lượng người trong mỗi xe là 1.57 người, một đường sắt đôi tiêu chuẩn có khả năng trung bình lớn hơn 13% so với một đường cao tốc 6 làn (3 làn mỗi hướng), trong khi chỉ cần 40% đất (1.0/3.0 so với 2.5/7.5 hectare trên kilômét tiêu thụ đất trực tiếp/gián tiếp). |
Citizens of Rome and Italy paid indirect taxes, while direct taxes were exacted from the provinces. Công dân của Roma và Ý trả thuế gián tiếp, trong khi thuế trực tiếp được lấy từ các tỉnh. |
1950s to 1980s) the favored approach for solving optimal control problems was that of indirect methods. Trong những năm đầu của điều khiển tối ưu (khoảng những năm 1950 tới 1980) hướng tiếp cận ưa thích đối với các bài toán điều khiển tối ưu là các phương pháp gián tiếp. |
In November 1967, other experts declared that although this is one of the most equitable indirect taxes, its application in Mexico could not take place. Trong tháng 11 năm 1967, các chuyên gia tuyên bố rằng mặc dù đây là một trong những công hầu hết các loại thuế gián tiếp, các ứng dụng ở Mexico có thể không diễn ra. |
The majority of charters and constitutions were the direct or indirect result of military coups. Đa số các Hiến chương và Hiến pháp là kết quả trực tiếp hoặc gián tiếp của các cuộc đảo chính quân sự. |
These grenades will provide individual Marines additional firepower and will allow indirect fire against targets in defilade, behind walls and buildings or rooftops and elevated positions at ranges between 30 and 150 meters. Các loại đạn này sẽ cung cấp hỏa lực riêng cho Thủy quân Lục chiến và sẽ cho phép hỏa lực nổ chống lại các mục tiêu trong hầm hào, đằng sau bức tường, tòa nhà hoặc mái nhà và vị trí cao ở khoảng từ 30 đến 150 mét. |
Roosevelt's twenty-first Sixth Fleet deployment was marked by indirect participation in the October 1973 Yom Kippur War, as she served as a transit "landing field" for aircraft being delivered to Israel. Lượt phục vụ thứ 26 của Roosevelt cùng Đệ Lục hạm đội được đánh dấu bởi việc tham gia một cách gián tiếp vào cuộc chiến tranh Yom Kippur diễn ra vào tháng 10 năm 1973, khi nó phục vụ như một "sân bay trung chuyển" cho số máy bay được gửi cho Israel. |
The American Horse Council estimates that horse-related activities have a direct impact on the economy of the United States of over $39 billion, and when indirect spending is considered, the impact is over $102 billion. Các Hội đồng ngựa ở Mỹ ước tính rằng các hoạt động ngựa liên quan có tác động trực tiếp đến nền kinh tế của Hoa Kỳ của trên 39 tỷ USD và chi tiêu gián tiếp được coi là có tác động hơn 102 tỷ USD. |
For example, the indirect channel now accounts for 66 percent of overall technology sales, up from 53 percent in 1997. Ví dụ, kênh gián tiếp hiện chiếm 66% tổng doanh thu công nghệ, tăng từ 53% năm 1997. |
Indirect costs are, but not necessarily, not directly attributable to a cost object. Chi phí gián không trực tiếp (nhưng không nhất thiết) quy cho một đối tượng chi phí. |
The important ways of classification of costs are: By Nature or Traceability: Direct Costs and Indirect costs. Các cách quan trọng để phân loại chi phí là: Theo tính chất hoặc truy nguyên nguồn gốc: Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp. |
Like other countries' sales and VAT taxes, it is an indirect tax. Giống như các quốc gia khác bán hàng và thuế VAT, MOMS là một loại thuế lũy thoái thuế gián tiếp. |
Despite the change to indirect fire, cannon proved highly effective during World War I, directly or indirectly causing over 75% of casualties. Mặc dù chuyển thành hóa lực gián tiếp, nhưng pháo vẫn chứng tỏ có hiệu quả cao trong Chiến tranh thế giới I, trực tiếp hoặc gián tiếp gây ra trên 75% thương vong. |
On April 1, 1964, after the deposition of Goulart, Mazzilli assumed the presidency for a further two weeks before Humberto de Alencar Castelo Branco took power through indirect elections. Vào ngày 1 tháng 4 năm 1964, sau khi Goulart đồn trú, Mazzilli đảm nhiệm chức vụ tổng thống trong hai tuần nữa trước khi Humberto de Alencar Castelo Branco nắm quyền thông qua các cuộc bầu cử gián tiếp. |
In the 1988 presidential election, a direct and an indirect election were conducted in parallel: if no candidate could gain a majority, the president was elected by an electoral college formed in the same elections. Trong cuộc bầu cử tổng thống năm 1988, một cuộc bầu cử trực tiếp và gián tiếp đã được tiến hành song song: nếu không ứng cử viên nào có thể giành được đa số, tổng thống được bầu bởi một trường đại cử tri bầu cử trong cùng một cuộc bầu cử. |
When combined with the four indirect victims mentioned earlier, those numbers range from fifty-nine to sixty-four. Khi kết hợp với bốn nạn nhân gián tiếp được đề cập trước đó, những con số này nằm trong khoảng từ năm mươi chín đến sáu mươi tư. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indirect trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới indirect
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.