subterfuge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subterfuge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subterfuge trong Tiếng Anh.
Từ subterfuge trong Tiếng Anh có các nghĩa là luận điệu lẩn tránh, sự lẩn tránh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subterfuge
luận điệu lẩn tránhnoun |
sự lẩn tránhnoun |
Xem thêm ví dụ
But Hanun, convinced by his princes that this was merely a subterfuge on David’s part to spy out the city, dishonored David’s servants by shaving off half their beards and cutting their garments in half to their buttocks and then sent them away.” Nhưng Ha-nun bị các quan trưởng thuyết phục, cho rằng đây chỉ là mưu mẹo của Đa-vít để do thám thành, nên ông ta hạ nhục các tôi tớ của Đa-vít bằng cách cạo phân nửa râu và cắt áo của họ đến tận mông, rồi đuổi về”. |
It seems probable that the Persians would not have attempted this unless they had been confident of the collapse of the Allied navy, and thus Themistocles's subterfuge appears to have played a key role in tipping the balance in the favor of the Greeks. Có vẻ như có thể rằng người Ba Tư sẽ không cố gắng làm điều này, trừ phi họ đã tự tin của sự chia rẽ của hải quân Đồng minh, và vì thế những mưu mẹo của Themistocles dường như đã đóng một vai trò then chốt để làm nghiêng cán cân về phía có lợi cho người Hy Lạp. |
It's the subterfuge that makes it all the more delicious. Chính sự bí ẩn... sẽ làm khao khát thêm mãnh liệt. |
This canine subterfuge is working. Kế này của ta rất hiệu quả |
A similar course would seem to be advisable here; the designation V for the inner satellite was tolerated for a time, as it was considered to be in a class by itself; but it has now got companions, so that this subterfuge disappears. Một tiến trình tương tự dường như là thích hợp ở đây; tên gọi V cho vệ tinh bên trong (Amalthea) đã phải kéo dài trong một khoảng thời gian, vì bản thân nó đã được coi là một loại riêng, nhưng giờ nó đã có đồng hành để sự lẩn tránh này biến mất. |
As a result of subterfuge on the part of Themistocles, the Persian navy rowed into the Straits of Salamis and tried to block both entrances. Bị trúng kế của Themistocles, hải quân Ba Tư đã tiến vào eo biển Salamis và đã cố gắng để chặn cả hai lối vào. |
This was the result of the erroneous belief among Brazilians of mixed-race descent that the survey was a subterfuge designed to enslave anyone having African blood. Điều này là kết quả từ một niềm tin sai lầm của người Brasil có nguồn gốc hỗn chủng rằng cuộc khảo sát là bình phong nhằm mục đích nô dịch hóa bất kỳ ai có huyết thống châu Phi. |
It is as though we are jumping to the conclusion that their words or deeds are merely a subterfuge hiding something devious and malicious. Điều này cũng giống như chúng ta vội kết luận rằng những lời nói và hành động của họ chỉ là một cái mẹo để giấu giếm một điều gì xảo quyệt và có ác ý. |
When Joseph confronted his brothers, he continued with his subterfuge, asking them: “Did you not know that such a man as I am can expertly read omens?” Khi đối diện với các anh, Giô-sép tiếp tục dùng mưu ấy, ông căn vặn họ: “Các ngươi... há chẳng biết một kẻ như ta đây có tài bói sao?” |
You may scan me without subterfuge, Commander Data. Cứ việc tìm hiểu tôi không phải lén lút, Data. |
At the same time, Fisher resorted to subterfuge to obtain another three fast, lightly armoured ships that could use several spare 15-inch (381 mm) gun turrets left over from battleship construction. Cùng lúc đó, Fisher sử dụng đến phương kế lẩn tránh để có thêm ba chiếc có vỏ giáp nhẹ và nhanh, có thể sử dụng nhiều tháp pháo 380 mm (15 inch) dư ra của việc chế tạo thiết giáp hạm. |
Next time, if you want to engage in acts of subterfuge, walk on the carpet.” Lần sau, nếu cô muốn làm động tác lẩn tránh, hãy bước trên thảm ấy.” |
Next time, if you want to engage in acts of subterfuge, walk on the carpet."" Lần sau, nếu cô muốn làm động tác lẩn tránh, hãy bước trên thảm ấy.” |
The silver cup and what was said about it were evidently part of a subterfuge or stratagem. Cái chén bạc và những lời phát biểu về chén đó hiển nhiên là một phần của mưu kế. |
Queen Athaliah had seized the throne of Judah by means of subterfuge and murder. Thái hậu A-tha-li đã soán ngôi nước Giu-đa bằng thủ đoạn gian trá và bằng một cuộc tàn sát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subterfuge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới subterfuge
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.