sub trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sub trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sub trong Tiếng Anh.
Từ sub trong Tiếng Anh có các nghĩa là người cấp dưới, người thay thế, sự thay thế, tàu ngầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sub
người cấp dướiverb |
người thay thếverb |
sự thay thếverb |
tàu ngầmnoun Captain, the sub kicked up half the ocean bottom. Thuyền trưởng, tàu ngầm chiếm một nửa đáy đại dương mà. |
Xem thêm ví dụ
They're packing sidearms, maybe a sub gun. Chúng đang đóng gói vũ khí, có thể là một khẩu dự phòng. |
Hey, Sub-Saharan! Này, Sub Saharan! |
About 0.8 to 1.2 billion people globally have ascariasis, with the most heavily affected populations being in sub-Saharan Africa, Latin America, and Asia. Khoảng 0.8 đến 1.2 tỷ dân số thế giới nhiễm giun đũa, trong đó những vùng nhiễm nặng nhất là cận Sahara châu Phi, Mỹ Latinh,và châu Á. |
The conquest of new parts of the globe, notably sub-Saharan Africa, by Europeans yielded valuable natural resources such as rubber, diamonds and coal and helped fuel trade and investment between the European imperial powers, their colonies and the United States: The inhabitant of London could order by telephone, sipping his morning tea, the various products of the whole earth, and reasonably expect their early delivery upon his doorstep. Trong khi đó, cuộc chinh phục các khu vực mới trên thế giới, đặc biệt là châu Phi cận Sahara, châu Á mang lại nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá như cao su, kim cương và than và giúp đầu tư và thương mại nhiên liệu giữa các cường quốc châu Âu, các thuộc địa của họ và Hoa Kỳ: Cư dân của London có thể gọi bằng điện thoại, nhấm nháp trà buổi sáng, các sản phẩm khác nhau trên thế giới, và mong đợi sớm giao hàng ngay trước cửa nhà mình. |
The Avocet sub-basement's right above us. Tầng hầm phụ của Avocet ở ngay trên chúng ta. |
In 2004, he returned to television in the melodrama What Happened in Bali, alongside Ha Ji-won and So Ji-sub. Năm 2004, anh tham gia Something Happened in Bali của đài SBS cùng Ha Ji-won và So Ji-sub. |
If you're using your company email for your Skillshop account, make sure that it's the same email that you're using for your company's manager or sub-manager account. Nếu đang sử dụng email công ty cho tài khoản Skillshop, hãy chắc chắn rằng đó cũng là email bạn đang sử dụng cho tài khoản người quản lý hoặc người quản lý phụ của công ty bạn. |
Under Askeptosauridae, there is another sub-division called Anshunsaurus, a sister taxa of Askeptosaurus found from Middle Triassic deposits in Guizhou, China. Dưới Askeptosauridae, có một phân nhánh khác gọi là Anshunsaurus, em gái của Askeptosaurus được tìm thấy từ các trầm tích Trias giữa ở Quý Châu, Trung Quốc. |
If you're using a personal email in your Skillshop account, you'll need to add the company email that you're using for your company's manager or sub-manager account to your Skillshop user profile page. Nếu đang sử dụng email cá nhân trong tài khoản Skillshop, bạn sẽ cần thêm email công ty mà bạn đang sử dụng cho tài khoản người quản lý của công ty hoặc người quản lý phụ vào trang hồ sơ người dùng trên Skillshop của bạn. |
IPTP is 1-Stop-Shop that offers design, delivery, implementation and integration of IT projects, providing consulting on all solutions and handling all sub-contractors. IPTP là 1-Stop-Shop cung cấp thiết kế, phân phối, triển khai và tích hợp các dự án CNTT, cung cấp tư vấn về tất cả các giải pháp và xử lý tất cả các nhà thầu phụ. |
In England and Wales, the 2001 census included four sub-categories of mixed ethnic combinations: "White and Black Caribbean", "Mixed White and Black African", "Mixed White and Asian" and "Any other Mixed background", with the latter allowing people to write in their ethnicity. Ở Anh và xứ Wales, cuộc điều tra dân số năm 2001 bao gồm bốn loại kết hợp dân tộc hỗn hợp: "Caribe trắng và đen", "Hỗn hợp trắng và đen châu Phi", "Trắng hỗn hợp và châu Á" và "Bất kỳ nền hỗn hợp nào khác", với sau cho phép mọi người viết trong dân tộc của họ. |
All flame weaponry of this sub-faction, whether infantry or vehicle-based, can be upgraded with Purifying Flame for much greater damage. Tất cả vũ khí phun lửa của phe phụ này, dù là trên bộ binh hoặc xe, có thể được nâng cấp với Purifying Flame để gây thiệt hại nhiều hơn với tất cả các mục tiêu mặt đất. |
Planetary-mass objects formed this way are sometimes called sub-brown dwarfs. Các thiên thể khối lượng hành tinh hình thành theo cách này đôi khi được gọi là các sao cận lùn nâu. |
The town (thesaban mueang) Tak covers tambons Rahaeng, Nong Luang, Chiang Ngoen, and Hua Diat, the sub-district municipality (thesaban tambon) Mai Ngam the complete same-named tambon. Thị xã (thesaban mueang) Tak covers tambon Rahaeng, Nong Luang, Chiang Ngoen và Hua Diat, đô thị phó huyện (thesaban tambon) Mai Ngam nằm hoàn toàn trên tambon cùng tên. |
The experts predict that no country in sub-Saharan Africa will meet the goals to dramatically reduce deaths by 2015 . Các chuyên gia dự đoán không có quốc gia nào ở phía Nam Xa-ha-ra Châu Phi sẽ đạt được mục tiêu này để có thể giảm đáng kể tử vong trước năm 2015 . |
Regular tasks like eating, drinking, driving, also his feelings... lie embedded in his sub- conscious mind. Những việc bình thường như ăn,, uống, lái xe và cả cảm xúc của anh ta. nằm sâu trong tiềm thức của anh ta |
On 27 April it was announced that Sistar would debut a sub-unit, Sistar19, with members Hyolyn and Bora. Ngày 27 tháng 4, Starship đã công bố rằng Sistar sẽ được ra mắt một nhóm nhỏ, mang tên Sistar19 gồm thành viên Hyolyn và Bora. |
Hokaze, built at the Maizuru Naval Arsenal, was the twelfth ship of this class, and the final built before the change in design which can be designated the Nokaze sub-class. Hokaze, chiếc thứ mười hai của lớp tàu này, được chế tạo tại Xưởng hải quân Maizuru, cũng là chiếc cuối cùng được chế tạo trước khi thiết kế được thay đổi thành lớp phụ Nokaze. |
In Sub-Saharan Africa, over 75% of cases were due to P. falciparum, whereas in most other malarial countries, other, less virulent plasmodial species predominate. Nó là giống phổ biến hơn ở vùng châu Phi cận Sahara hơn ở nhiều khu vực khác của thế giới; ở hầu hết các nước châu Phi, hơn 75% các trường hợp là do P. falciparum, trong khi ở hầu hết các nước khác lây truyền bệnh sốt rét,, loài plasmodial ít độc lực khác chiếm ưu thế. |
A three-wheel application machine, such as the one pictured on the right, is designed so that tires do not follow the same path, minimizing the creation of ruts in the field and limiting sub-soil damage. Một máy phun ba bánh, như một chiếc trong hình bên phải, được thiết kế để các lốp xe không đi trên cùng một đường, giảm thiểu sự tạo thành vết lún trên cánh đồng và hạn chết tác động tới lớp đất bên dưới. |
Plovdiv Province includes parts of the Upper Thracian Plain, the Rhodopes, Sredna Gora, the Sub-Balkan valleys and Stara Planina, including its highest peak, Botev (2,376m). Tỉnh này bao gồm các khu vực Thượng đồng bằng Thracia, Rhodopes, Sredna Gora, các thung lũng Hạ Balkan và Stara Planina, với đỉnh núi cao nhất là Botev (2.376m). |
Her father was sub lieutenant with the alpine hunters.She has a vocation. Mama and I love handsome men in uniform Cô ấy đang đi nghỉ phép mẹ và tôi rất thích những anh chàng đẹp trai trong những trang phục như vầy giống như ông vậy đại tá |
If you don't include sub-attributes in the name, we'll assume that your attribute values include all four sub-attributes in this order: Nếu bạn không đưa các thuộc tính phụ vào trong tên thì chúng tôi sẽ mặc định rằng giá trị thuộc tính của bạn bao gồm tất cả 4 thuộc tính phụ theo thứ tự sau đây: |
And what we think in schizophrenia is there are genes of predisposure, and whether this is one that predisposes -- and then there's only a sub- segment of the population that's capable of being schizophrenic. Chúng tôi cho rằng ở bệnh tâm thần phân liệt, có những gen gây ra bệnh này, và liệu đó có là nguyên nhân gây bệnh... và chỉ có một phần nhỏ số người dân có khả năng mắc bệnh tâm thần phân liệt. |
Each of the North American releases offered a limited edition collector's set featuring the English dub DVD in chronological order, a subbed-only disc containing the episodes in broadcast order, and an official CD release of the opening, ending and insert songs appearing in the show. Mỗi bản phát hành ở Bắc Mỹ đều cung cấp bộ sưu tập phiên bản giới hạn của bộ sưu tập phiên bản giới hạn với DVD tiếng Anh theo thứ tự thời gian, một đĩa đơn có chứa các tập phim theo thứ tự phát sóng, và một đĩa CD chính thức gồm opening, ending và kết hợp các bài hát xuất hiện trong chương trình . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sub trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sub
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.